19. A. believe
B. field
C. relief
D. tie
20. A. near
B. fear
C. pear
D. dear
21. A. shout
B. through
C. mountain
D. household
Chuyên đề 1. Phát âm
19-D
tie
Giải thích: tie /taɪ/ có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /i:/.
A. believe/bɪli:v/
B. field/fi:ld/
C. relief/rɪˈliːf/
20-C
pear
Giải thích: pear /peər/ có phần gạch chân được phát âm là /eər/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /h/.
A. near /nɪər/
B. fear /fɪər/
D. dear /dɪər/
21-B
through
Giải thích: through /θruː/ có phần gạch chân được phát âm là /uː/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.
A. shout/ʃaʊt/
C. mountain/ˈmaʊn.tɪn/
D. household/ˈhaʊs.həʊld/