7. A. chapter
B. chopsticks
C. charity
D. chemist
8. A. allow
B. tomorrow
C. below
D. slowly
9. A. neighbour
B. weight
C. height
D. sleigh
Chuyên đề 1. Phát âm
7-D
chemist
Giải thích: chemist /ˈkem.ɪst/ có phần gạch chân được phát âm là /k/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
A. chapter /ˈtʃæp.tər/
B. chopsticks /tʃɒp.stɪk/
C. charity /ˈtʃær.ə.ti/
8-A
allow
Giải thích: allow /əˈlaʊ/ có phần gạch chân được phát âm là /aʊ/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là / əʊ /.
B. tomorrow /təˈmɒr.əʊ/
C. below //bɪˈləʊ/
D. slowly /ˈsləʊ.li/
9-C
height
Giải thích: height / haɪt / có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
A. neighbour/ˈneɪ.bər/
B. weight/weɪt/
D. sleigh /sleɪ/