5. CỤM ĐỘNG TỪ ( PHRASAL VERB )
2/23/2024 10:21:27 PM
haophamha ...

5

CỤM ĐỘNG TỪ

PHRASAL VERB

A

ĐỊNH NGHĨA

Definition

 

                     (khác nhau về nghĩa)

CỤM ĐỘNG TỪ = ĐỘNG TỪ + TIỂU TỪ

Giới từ: on, in, at, of, from, …

Trạng từ: up, down, over, through, …

 

pick up

(đón)

LÀ cụm động từ

 

 

pick

(cầm, nhặt)

pick up

(nhặt lên)

KHÔNG phải cụm động từ

I’ll pick you up at five.

(Tớ sẽ đón cậu lúc 5 giờ.)

She picked the box up.

(Cô ấy đã nhặt cái hộp lên.)

 

Cụm động từ có MỘT tiểu từ

Cụm động từ có HAI tiểu từ

get up (thức dậy), look through (đọc qua), …

run out of (hết), come up with (nảy ra ý tưởng),…

 

B

PHÂN LOẠI CỤM ĐỘNG TỪ

Types of phrasal verbs

 

1.

CỤM ĐỘNG TỪ

KHÔNG CÓ TÂN NGỮ THEO SAU

She didn’t turn up at the party.

  S                   V         

(Cô y đã không xuất hiện ở ba tiệc.)

 

Các cụm động từ không có tân ngữ theo sau thường gặp

break down

bị hỏng

 

come back

trở lại

come over

ghé qua có hẹn trước

 

dress up

mặc đẹp

drop by

ghé qua không hẹn trước

 

eat out

ăn ở bên ngoài

get by

sống qua ngày

 

get up

thức dậy (rời khỏi giường)

get on

tiến bộ

 

grow up

lớn lên, trưởng thành

pass out

ngất xỉu, bất tỉnh

 

pull up

đi chậm và dừng hẳn xe

set off

khởi hành

 

show up

đến có hẹn trước

set out

bắt đầu

 

turn up

đen, xuất hiện

 

2.

CỤM ĐỘNG TỪ

CÓ TÂN NGỮ THEO SAU

The band brought out their second album.

       S                 V                        O      

(Cô y đã không xuất hiện ở ba tiệc.)

 

NHÓM CÓ VỊ TRÍ TIỂU TỪ CỐ ĐỊNH

NHÓM CÓ VỊ TRÍ TIU T LINH HOẠT

ĐỘNG TỪ + TIỂU TỪ + TÂN NGỮ

                         Giới từ

 

Your son really takes after you.

Your son really takes you after.

(Con trai anh thực sự rất giống anh đấy.)

 

ĐỘNG TỪ + TIỂU TỪ + TÂN NGỮ

                        Trạng từ

ĐỘNG TỪ + TÂN NGỮ + TIỂU TỪ

                         Trạng từ

He took off his wet coat.

He took his wet coat off.

(Anh ấy đã cởi cái áo khoác ướt của mình ra.)

 

Nhóm có vị trí tiểu từ cố định

Nhóm có vị trí tiểu từ linh hoạt

come across

tình cờ thấy

bring out

xuất bản, ra mắt

count on

tin tưng

call off

hoãn lại

deal with

giải quyết

cheer up

làm phấn khích

find out sth

tìm thấy cái gì

figure out

hiểu, tìm ra giải pháp

get on with sb

sống hòa thuận với ai

give out

phân phát

get rid of

bỏ đi, vứt đi

let down

làm (ai) thất vọng

get up

thức dậy (rời khỏi giường)

look through

đọc lướt

go on

tiếp tục

pass down

truyền lại

go over

kiểm tra (một cách k lưỡng)

pick up

đón

let out

làm quần áo rộng hơn

pull down

kéo đổ, phá đổ

look after

chăm sóc, trông nom

put down

ghi chú

look forward to

trông mong, mong đợi

put off

trì hoãn

look into

xem xét

set up

thành lập

put up with

chịu đựng

take in

làm (quần áo)nhỏ hơn

run into

tình cờ gặp

take off

cởi (quần, áo, mũ, giầy,...)

run out of

hết

think over

suy nghĩ kỹ

take after

ging

try on

thử đồ

take over

tiếp quản

throw away

vứt đi

turn into

biến đổi

turn down

từ chối

 

 

ĐỘNG TỪ + ĐẠI TỪ TÂN NGỮ + TIỂU TỪ

(Các động từ tân ngữ luôn đứng giữa động từ và tiểu từ)

My father no longer smokes cigarettes.

He has given it up for about two years.

He has given up it for about two years.

(Bố tôi không còn hút thuốc nữa.

Ông đã bỏ hút khoảng hai năm nay.)

 

 

 

BÀI TẬP VẬN DỤNG

I. Underline the appropriate particle to complete each of the following phrasal verbs.

1. He is thinking of applying up/ over/ for the position of Sales Director in a multinational company.

2. I took my wet coat of/ out/ off and warm myself up by the fire.

3. Why did she turn up/ over/ down your invitation?

4. He thought the offer in/ on/ over carefully and decided to accept it

5. Please turn the television up/ out/ off before you go to bed

6. They finally found out/ off/ in that the President has evaded payment of taxes for many years.

7. - Who will take care of your children while you are away on the upcoming business trip?

    - I think they can look after/ up/ for themselves. They have all grown on/ up/ out.

8. That’s enough for now. Let’s go out/ on/ over with it tomorrow.

9. The task turned up/ in/ out to be harder than they thought.

10. Put your shoes in/ out/ on. It’s too cold to walk around barefoot.

 

II - Choose the best options.

1. My grandfather can’t _________ the death of my uncle.

A. get over

B. go over

C. see over

D. cry over

2. She doesn’t want to work in the same department with her brother as she has never _________  him.

A. turned down         

B. got on with

C. gone on

D. thought over

3. - Has Jordan arrived yet?

   - No, but I’m sure he will _________ soon.

A. turn up    

B. walk up

C. go up

D. arrive up

4. She reads magazines every day to _________ the latest fashion trends.

A. keep in    

B. keep up with

C. keep on

D. keep out

5. My uncle used to smoke too much, but now he _________ it _________.

A. abandons - up

B. puts - up

C. gives - up

D. takes - up

6. I enjoyed living in Paris, but it didn’t truly _________ up to my expectation.

A. come up  

B. stay up

C. live up

D. climb up

7. They have to _________ the exhibition center because it’s no longer a tourist attraction.

A. close down

B. set off      

C. set up      

D. look forward to

8. What time did you _________ from the trip yesterday?

A. come out

B. come back 

C. come to   

D. come over

9. These traditional stories have been _________ from parent to child over many generations.

A. passed down

B. dealt with

C. closed down

D. brought out

10. The city has recently _________ a new museum in the East Quincy.

A. set off     

B. set up       

C. set out

D. set on

11. They forgot to _________ the lights before going out, which was careless of them.

A. turn on    

B. turn down

C. turn off   

D. turn up

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Hà Tĩnh)

12. Today is her birthday so I will send her a bunch of flowers to _________ her _________.

A. take - off 

B. put - down

C. cheer - up

D. turn - on

13. I’m really _________ hearing from you soon.

A. looking forward to

B. looking up

C. giving up

D. living up to

14. After leaving college, he _________ his own charity.

A. set up

B. saw through

C. turned down

D. took off

15. They decided to _________ the library to build a new supermarket.

A. pull down  

B. turn back    

C. think over

D. grow up

16. We arranged the appointment at 8 p.m. last night, but he didn’t _________.

A. applied for

B. went over   

C. turned up

D. set up

17. They _________ their first non-profit organization in 2007.

A. applied for 

B. went over   

C. turned up

D. set up

18. Please _________ with your work and stop interrupting US.

A. keep up      

B. come up

C. go on

D. get away

19. You should _________ the water while you repair a burst pipe

A. put off       

B. turn off      

C. take off

D. go off

20. This party tonight is private so there’s no need to _________.

A. look up      

B. get up

C. dress up

D. take up

 

PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

Chuyên đề 1. Phát âm

6

274

Chuyên đề 2. Trọng âm

11

280

Chuyên đề 3. Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa

15

285

Chuyên đề 4. Ngữ pháp

19

 

1. Thì của động từ

24

295

2. Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ

40

309

3. Danh động từ và động từ nguyên thể

46

315

4. Động từ khuyết thiếu

52

322

5. Cụm động từ

57

327

6. Giới từ

62

334

7. Mạo từ

72

341

8. Câu ghép và câu phức

78

348

9. Câu so sánh

89

359

10. Câu bị động

96

364

11. Câu điều kiện

104

371

12. Câu ước

109

376

13. Câu gián tiếp

113

381

14. Câu hỏi

122

388

15. Mệnh đề quan hệ

131

397

16. Cấu tạo từ

141

405

Chuyên đề 5. Đọc – Điền từ

148

410

Chuyên đề 6. Đọc – Hiểu

160

429

Chuyên đề 7. Chức năng giao tiếp

190

464

PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

1.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH DƯƠNG

203

472

2.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - QUẢNG NINH

207

476

3.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - VĨNH LONG

210

479

4.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - KHÁNH HÒA

213

482

5.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - AN GIANG

216

485

6.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẾN TRE

219

488

7.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐỒNG NAI

222

491

8.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HÀ NỘI

226

495

9.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮC GIANG

230

498

10.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI DƯƠNG

233

501

11.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - THANH HÓA

238

506

12.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI PHÒNG

242

510

13.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮK KẠN

245

513

14.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẠC LIÊU

248

516

15.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH ĐỊNH

251

519

16.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH THUẬN

253

521

17.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CÀ MAU

256

524

18.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CẦN THƠ

262

530

19.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐẮK LẮK

266

534

20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020)

270

539

5. CỤM ĐỘNG TỪ

(PHRASAL VERBS)

 

I. Underline the appropriate particle to complete each of the following phrasal Vs.

1

for

Giải thích: Ta có cụm động từ “apply for” (ứng tuyển/ xin việc) phù hợp với nghĩa cùa câu.

Dịch nghĩa: Anh ấy đang nghĩ đến việc ứng tuyền vào vị trí Giám đốc kinh doanh trong một công ty đa quốc gia.

2

off

Giải thích: Ta có cụm động từ “take something off/ take off something” (cởi bỏ quần áo, mũ, giầy...) phù hợp với nghĩa của câu.

Dịch nghĩa: Tôi cởi chiếc áo khoác ướt ra và sưởi ấm bên đống lửa.

3

down

Giải thích: Ta có cụm động từ “turn something down/ turn down something” (từ chối) phù hợp với nghĩa của câu.

Dịch nghĩa: Tại sao cô ấy lại từ chối lời mời của cậu vậy?

4

over

Giải thích: Ta có cụm động từ “think something over/ think over something” (suy nghĩ kỹ) phù hợp với nghĩa cùa câu.

Dịch nghĩa: Anh ấy suy nghĩ về lời đề nghị một cách cẩn thận và quyết định chấp nhận nó.

5

off

Giải thích: Ta có cụm động từ “turn something off/ turn off something” (tắt) phù hợp với nghĩa của câu.

Dịch nghĩa: Hãy tắt tivi trước khi đi ngủ nhé.

6

out

Giải thích: Ta có cụm động từ “find out” (tìm thấy, phát hiện) phù hợp với nghĩa cùa câu.

Dịch nghĩa: Cuối cùng họ đã phát hiện ra rằng ngài Chù tịch đã trốn thuế trong nhiều năm.

7

after - up

Giải thích: Ta có cụm động từ “look after” (chăm sóc) và “grow up” (trường thành) phù hợp với nghĩa cùa câu.

Dịch nghĩa:

- Ai sẽ chăm sóc các con bạn khi bạn đi chuyến công tác sắp tới vậy?

- Tôi nghĩ chúng có thể tự chăm sóc mình. Chúng đã trưởng thành rồi.

8

on

Giải thích: Ta có cụm động từ “go on (with)” (tiếp tục làm gì) phù hợp với nghĩa của câu.

Dịch nghĩa: Hôm nay vậy là đủ rồi. Hãy tiếp tục vào ngày mai.

9

out

Giải thích: Ta có cụm động từ “turn out (to)” (hóa ra) phù hợp với nghĩa của câu.

Dịch nghĩa: Bài tập này hóa ra khó hon họ nghĩ.

10

On

Giải thích: Ta có cụm động từ “put on” (mặc vào, đeo vào) phù hợp với nghĩa của câu.

Dịch nghĩa: Đi giày của bạn vào nhé. Trời quá lạnh để đi chân trần.

 

II. Choose the best options.

1-A

get over

Giải thích:

A. get over (phr. V.): vượt qua                               B. go over (phr. V.): điều tra

C. see over (phr. V.): đi kiểm tra xung quanh        D. cry over (phr. V.): tiếc nuối

Xét nghĩa các phương án trong bài, phưong án A là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Ông tôi không thể vượt qua được cái chết của chú tôi.

2-B

got on with

Giải thích:

A. turned down (phr. V.): từ chối                           B. got on with (phr. V.): sống hòa thuận, ăn ý

C. gone on (phr. V.): tiếp tục                                  D. thought over (phr. V.): suy nghĩ kỹ

Xét về nghĩa, phưong án B phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Cô ấy không muốn làm việc trong cùng một bộ phận với anh trai mình vì cô ấy không hòa thuận với anh ấy.

3-A

turn up

Giải thích:

A. turn up (phr. V.): có mặt                                    B. walk up (phr. V.): bước đến

C. go up (phr. V.): đi lên                                         D. arrive up (phr. V.) (không có nghĩa)

 

 

Xét nghĩa các phương án trong bài, phương án A là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa:

- Jordan đã đen đây chưa?

- Chưa, nhưng tôi chắc là anh ta sẽ sớm có mặt thôi.

4-B

keep up with

Giải thích:

A. keep somebody in (phr. V.): không cho phép ai ra ngoài

B. keep up with (phr. V.): bắt kịp

C. keep on (phr. V.): tiếp tục

D. keep somebody/ something out (phr. V.): không cho phép ai/ cái gì vào

Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Cô ấy đọc tạp chí mỗi ngày để theo kịp với các xu hướng thời trang mới nht.

5-C

give

Giải thích:

A. abandon up (không có nghĩa)                              B. put up (phr. V.): chịu đựng

C. give up (phr. V.): từ bỏ                                        D. take up (phr. V.): bắt đầu

Xét nghĩa các phương án trong bài, phương án C là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Chú của tôi đã từng hút rất nhiều thuốc lá, nhưng giờ đây ông ấy đã từ b nó.

6-C

live up

Giải thích:

A. come up (phr. V.): xuất hiện                               B. stay up (phr. V.): thức khuya

C. live up (phr. v.): thực hiện, được như                                 D. climb up (phr. V.): leo lên

Xét nghĩa các phương án trong bài, phương án Clà phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Tôi đã thích việc sống ở Paris, nhưng nó đã không thực sự được như những gì tôi mong đợi.

7-A

close down

Giải thích:

A. close down (phr. V.): đóng cửa                           B. set off (phr. V.): khởi hành

C. set up (phr. V.): thành lập                                    D. look forward to (phr. V.): trông mong

Xét nghĩa các phương án trong bài, phương án A là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Họ đã phải đóng cửa trung tâm triển lãm đó bởi vì nó không còn là điểm thu hút khách du lịch.

8-B

come back

Giải thích:

A. come out (phr. V.): lộ ra                                      B. come back (phr. V.): quay lại

C. come to (phr. V.): đi đến                                     D. come over (phr. V.): băng qua

Xét nghĩa các phương án trong bài, phương án B là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Ngày hôm qua bạn đã trở về nhà sau chuyến đi vào lúc mấy giờ?

9-A

passed down

Giải thích:

A. passed down (phr. V.): truyền lại

 

 

B. dealt with (phr. V.): xử lý

C. closed down (phr. V.): đóng cửa việc kinh doanh

D. brought out (phr. V.): phát hành

Xét nghĩa các phương án trong bài, phương án A là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Những câu truyện dân gian này đã được truyền từ đời cha sang đời con qua rất nhiều thế hệ.

10-B

set up

Giải thích:

A. set off (phr. V.): khởi hành                                 B. set up (phr. V.): thành lập

C. see out (phr. V.): bắt đầu một hành trình                            D. set on (phr. V.): tấn công

Xét nghĩa các phương án trong bài, phương án B là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Thành phố gần đây vừa mới mở một bào tàng mới ở khu East Quincy.

11-C

turn off

Giải thích:

A. turn on (phr. V.): bật, khởi động

B. turn down (phr. V.): giảm (âm lượng, nhiệt độ), từ chối (lời mời)

C. turn off (phr. V.); tắt

D. turn up (phr. V.): tăng (âm lượng, nhiệt độ), xuất hiện

Xét nghĩa các phương án trong bài, phương án c là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Họ đã quên tắt đèn trước khi ra ngoài, đó là sự bất cẩn.

12-C

cheer - up

Giải thích:

A. take something off/ take off something (phr. V.): cởi bỏ (quần áo, mũ, giầy,...)

B. put something down/ put down something (phr. V.): viết, ghi chú điều gì

C . cheer somebody up/ cheer up somebody (phr. V.): làm ai phấn khích, hạnh phúc

D. turn something on/ turn on something (phr. V.): bật

Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Hôm nay là sinh nhật cô ấy nên tôi sẽ gửi tặng một bó hoa để khiến cô ấy vui.

13-A

looking forward to

Giải thích:

A. looking forward to (phr. V.): mong chờ

B. looking up (phr. V.): tra thông tin trong từ điển hay tài liệu tham khảo

C. giving up (phr. V.): từ bỏ làm việc gì

D. living up to (phr. V.): đáp ứng mong đợi hoặc tiêu chuẩn

Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Tôi thực sự mong muốn sớm nhận được tin của bạn.

14-A

set up

Giải thích:

A. set up (phr. V.): thành lập

B. saw through (phr. V.): nhận ra sự thật của ai/ cái gì ý

C. turned down (phr. V.): từ chối

D. took off (phr. V.): cởi bỏ (quần áo, mũ, giầy,...)

Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Sau khi rời trường đại học, anh ấy đã thành lập tổ chức từ thiện của riêng mình.

15-A

pull down

Giải thích:

A. pull something down/ pull down something (phr. v.)\ kéo đổ, phá đồ (một tòa nhà,...)

B. turn something/ somebody back (phr. V.): quay trờ lại

C. think something over/ think over something (phr. V.): suy nghĩ kỹ

D. grow up (phr. V.): trường thành

Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Họ đã quyết định phá thư viện đi để xây dựng một siêu thị mới.

16-C

turn up

Giải thích:

A. find out (phr. V.): tìm thấy, phát hiện ra

B. go around (phr. V.): thăm ai/ nơi nào đó ở gần

C. turn up (phr. V.): đến, xuất hiện

D. dress up (phr V.): mặc đẹp

Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã sắp xếp cuộc hẹn lúc 8 giờ tối qua, nhưng anh ấy đã không đến.

17-D

set up

Giải thích:

A. applied for (phr. V.): xin việc                                         B. went over (phr. V.): kiểm tra

C. turned up (phr. V.): đến                                                  D. set up (phr. V.): thành lập

Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Họ thành lập tổ chức phi lợi nhuận đầu tiên vào năm 2007.

18-C

go on

Giải thích:

A. keep up with (phr. V.): theo kịp, bắt kịp ai/ cái gi

B. come up with (phr. V.): sáng tạo, đưa ra cái gì

C. go on with (phr. V.)\ tiếp tục

D. get away with (phr. V.): không bị trừng phạt vi đã làm sai điều gì đó

Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Hãy tiếp tục công việc của bạn đi và đừng làm phiền chúng tôi nữa

19-B

turn off

Giải thích:

A. put off (phr. V.): trì hoãn

B. turn off (phr. V.): tắt

C. take off (phr. V.): cời (quàn áo, mũ, giầy,...)

D. go off (phr. V.): nổ (bom, súng), ôi thiu (thức ăn)

Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Bạn nên tắt nước trong khi sửa chữa đường ống bị vỡ.

20-C

dress up

Giải thích:

A. look up (phr. V.): tra thông tin trong từ điển hay tài liệu tham khảo

 

 

B. get up (phr. V.): thức dậy (ra khỏi giường)

C. dress up (phr. V.): mặc đẹp

D. take up (phr. V.): bắt đầu

Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Bữa tiệc tối nay là riêng tư nên bạn không cần phải mặc đẹp.