5 |
CỤM ĐỘNG TỪ PHRASAL VERB |
A |
ĐỊNH NGHĨA Definition |
(khác nhau về nghĩa) CỤM ĐỘNG TỪ = ĐỘNG TỪ + TIỂU TỪ |
Giới từ: on, in, at, of, from, … |
Trạng từ: up, down, over, through, … |
pick up (đón) LÀ cụm động từ |
pick (cầm, nhặt) |
pick up (nhặt lên) KHÔNG phải cụm động từ |
I’ll pick you up at five. (Tớ sẽ đón cậu lúc 5 giờ.) |
She picked the box up. (Cô ấy đã nhặt cái hộp lên.) |
Cụm động từ có MỘT tiểu từ |
Cụm động từ có HAI tiểu từ |
get up (thức dậy), look through (đọc qua), … |
run out of (hết), come up with (nảy ra ý tưởng),… |
B |
PHÂN LOẠI CỤM ĐỘNG TỪ Types of phrasal verbs |
1. |
CỤM ĐỘNG TỪ KHÔNG CÓ TÂN NGỮ THEO SAU |
She didn’t turn up at the party. S V (Cô ấy đã không xuất hiện ở bữa tiệc.) |
Các cụm động từ không có tân ngữ theo sau thường gặp
break down |
bị hỏng |
|
come back |
trở lại |
come over |
ghé qua có hẹn trước |
|
dress up |
mặc đẹp |
drop by |
ghé qua không hẹn trước |
|
eat out |
ăn ở bên ngoài |
get by |
sống qua ngày |
|
get up |
thức dậy (rời khỏi giường) |
get on |
tiến bộ |
|
grow up |
lớn lên, trưởng thành |
pass out |
ngất xỉu, bất tỉnh |
|
pull up |
đi chậm và dừng hẳn xe |
set off |
khởi hành |
|
show up |
đến có hẹn trước |
set out |
bắt đầu |
|
turn up |
đen, xuất hiện |
2. |
CỤM ĐỘNG TỪ CÓ TÂN NGỮ THEO SAU |
The band brought out their second album. S V O (Cô ấy đã không xuất hiện ở bữa tiệc.) |
NHÓM CÓ VỊ TRÍ TIỂU TỪ CỐ ĐỊNH |
NHÓM CÓ VỊ TRÍ TIỂU TỪ LINH HOẠT |
ĐỘNG TỪ + TIỂU TỪ + TÂN NGỮ Giới từ
Your son really takes after you.
(Con trai anh thực sự rất giống anh đấy.)
|
ĐỘNG TỪ + TIỂU TỪ + TÂN NGỮ Trạng từ ĐỘNG TỪ + TÂN NGỮ + TIỂU TỪ Trạng từ He took off his wet coat. He took his wet coat off. (Anh ấy đã cởi cái áo khoác ướt của mình ra.) |
Nhóm có vị trí tiểu từ cố định |
Nhóm có vị trí tiểu từ linh hoạt |
||
come across |
tình cờ thấy |
bring out |
xuất bản, ra mắt |
count on |
tin tưởng |
call off |
hoãn lại |
deal with |
giải quyết |
cheer up |
làm phấn khích |
find out sth |
tìm thấy cái gì |
figure out |
hiểu, tìm ra giải pháp |
get on with sb |
sống hòa thuận với ai |
give out |
phân phát |
get rid of |
bỏ đi, vứt đi |
let down |
làm (ai) thất vọng |
get up |
thức dậy (rời khỏi giường) |
look through |
đọc lướt |
go on |
tiếp tục |
pass down |
truyền lại |
go over |
kiểm tra (một cách kỹ lưỡng) |
pick up |
đón |
let out |
làm quần áo rộng hơn |
pull down |
kéo đổ, phá đổ |
look after |
chăm sóc, trông nom |
put down |
ghi chú |
look forward to |
trông mong, mong đợi |
put off |
trì hoãn |
look into |
xem xét |
set up |
thành lập |
put up with |
chịu đựng |
take in |
làm (quần áo)nhỏ hơn |
run into |
tình cờ gặp |
take off |
cởi (quần, áo, mũ, giầy,...) |
run out of |
hết |
think over |
suy nghĩ kỹ |
take after |
giống |
try on |
thử đồ |
take over |
tiếp quản |
throw away |
vứt đi |
turn into |
biến đổi |
turn down |
từ chối |
ĐỘNG TỪ + ĐẠI TỪ TÂN NGỮ + TIỂU TỪ (Các động từ tân ngữ luôn đứng giữa động từ và tiểu từ) |
My father no longer smokes cigarettes. He has given it up for about two years.
(Bố tôi không còn hút thuốc nữa. Ông đã bỏ hút khoảng hai năm nay.) |
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. Underline the appropriate particle to complete each of the following phrasal verbs.
II - Choose the best options.
PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM |
NỘI DUNG |
ĐÁP ÁN |
6 |
274 |
|
11 |
280 |
|
15 |
285 |
|
19 |
|
|
24 |
295 |
|
40 |
309 |
|
46 |
315 |
|
52 |
322 |
|
57 |
327 |
|
62 |
334 |
|
72 |
341 |
|
78 |
348 |
|
89 |
359 |
|
96 |
364 |
|
104 |
371 |
|
109 |
376 |
|
113 |
381 |
|
122 |
388 |
|
131 |
397 |
|
141 |
405 |
|
148 |
410 |
|
160 |
429 |
|
190 |
464 |
|
PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021 |
NỘI DUNG |
ĐÁP ÁN |
203 |
472 |
|
207 |
476 |
|
210 |
479 |
|
213 |
482 |
|
216 |
485 |
|
219 |
488 |
|
222 |
491 |
|
226 |
495 |
|
230 |
498 |
|
233 |
501 |
|
238 |
506 |
|
242 |
510 |
|
245 |
513 |
|
248 |
516 |
|
251 |
519 |
|
253 |
521 |
|
256 |
524 |
|
262 |
530 |
|
266 |
534 |
|
20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020) |
270 |
539 |
5. CỤM ĐỘNG TỪ
(PHRASAL VERBS)
I. Underline the appropriate particle to complete each of the following phrasal Vs.
1 |
for Giải thích: Ta có cụm động từ “apply for” (ứng tuyển/ xin việc) phù hợp với nghĩa cùa câu. Dịch nghĩa: Anh ấy đang nghĩ đến việc ứng tuyền vào vị trí Giám đốc kinh doanh trong một công ty đa quốc gia. |
2 |
off Giải thích: Ta có cụm động từ “take something off/ take off something” (cởi bỏ quần áo, mũ, giầy...) phù hợp với nghĩa của câu. Dịch nghĩa: Tôi cởi chiếc áo khoác ướt ra và sưởi ấm bên đống lửa. |
3 |
down Giải thích: Ta có cụm động từ “turn something down/ turn down something” (từ chối) phù hợp với nghĩa của câu. Dịch nghĩa: Tại sao cô ấy lại từ chối lời mời của cậu vậy? |
4 |
over Giải thích: Ta có cụm động từ “think something over/ think over something” (suy nghĩ kỹ) phù hợp với nghĩa cùa câu. Dịch nghĩa: Anh ấy suy nghĩ về lời đề nghị một cách cẩn thận và quyết định chấp nhận nó. |
5 |
off Giải thích: Ta có cụm động từ “turn something off/ turn off something” (tắt) phù hợp với nghĩa của câu. Dịch nghĩa: Hãy tắt tivi trước khi đi ngủ nhé. |
6 |
out Giải thích: Ta có cụm động từ “find out” (tìm thấy, phát hiện) phù hợp với nghĩa cùa câu. Dịch nghĩa: Cuối cùng họ đã phát hiện ra rằng ngài Chù tịch đã trốn thuế trong nhiều năm. |
7 |
after - up Giải thích: Ta có cụm động từ “look after” (chăm sóc) và “grow up” (trường thành) phù hợp với nghĩa cùa câu. Dịch nghĩa: - Ai sẽ chăm sóc các con bạn khi bạn đi chuyến công tác sắp tới vậy? - Tôi nghĩ chúng có thể tự chăm sóc mình. Chúng đã trưởng thành rồi. |
8 |
Giải thích: Ta có cụm động từ “go on (with)” (tiếp tục làm gì) phù hợp với nghĩa của câu. Dịch nghĩa: Hôm nay vậy là đủ rồi. Hãy tiếp tục vào ngày mai. |
9 |
out Giải thích: Ta có cụm động từ “turn out (to)” (hóa ra) phù hợp với nghĩa của câu. Dịch nghĩa: Bài tập này hóa ra khó hon họ nghĩ. |
10 |
Giải thích: Ta có cụm động từ “put on” (mặc vào, đeo vào) phù hợp với nghĩa của câu. Dịch nghĩa: Đi giày của bạn vào nhé. Trời quá lạnh để đi chân trần. |
II. Choose the best options.