CHUYÊN ĐỀ 3 * TỪ ĐỒNG NGHĨA – TỪ TRÁI NGHĨA
MỤC TIÊU
1 |
2 |
Tăng cường vốn từ vựng thông dụng qua các cặp từ đồng nghĩa và trái nghĩa. |
Có khả năng đọc hiểu nội dung của câu, khả năng đoán nghĩa của từ vựng qua ngữ cảnh.
|
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI
Dạng bài |
Xác định từ đồng nghĩa/trái nghĩa được cho trong câu. |
Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh An Giang)
Choose the letter (A, B, c or D) to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word.
We must not let small children play in the kitchen. It is a dangerous place.
A. handy B. suitable C. harmful D. safe
Bước 1: Đọc kỹ đề bài đế xác định yêu cầu tìm từ ĐỒNG NGHĨA (synonym/ closest in meaning) hay TỪ TRÁI NGHĨA (antonym/ opposite in meaning). |
è Đọc đề bài ta thây có từ “OPPOSITE”, suy ra yêu câu tìm TỪ TRÁI NGHĨA. |
Bước 2: Dịch cả câu và suy đoán nghĩa của từ gạch chân trong ngữ cảnh của câu. |
è Chúng ta không được cho trẻ nhỏ chơi trong bếp. Đó là một nơi.... à Dựa vào câu phía trước có thể đoán nghĩa từ gạch chân là “nguy hiểm”. |
Bước 3: Quan sát kĩ 4 phương án, chọn ra phương án nào gần nghĩa nhất/ trái nghĩa với suy luận ở Bước 2. |
A. thuận tiện B. phù hợp C. có hại D. an toàn |
Bước 4: Với bài tìm từ đồng nghĩa: Ghép các từ đã dịch được ở các phương án với câu hỏi đã được dịch và đưa ra đáp án chính xác nhất. Với bài tìm từ trái nghĩa: Lựa chọn từ thích hợp trái nghĩa với từ gạch chân. |
è Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa, nên so sánh cả 4 phương án với nghĩa của từ được đoán ở trên có thể thấy phương án D là phù hợp nhất. |
PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM |
NỘI DUNG |
ĐÁP ÁN |
6 |
274 |
|
11 |
280 |
|
15 |
285 |
|
19 |
|
|
24 |
295 |
|
40 |
309 |
|
46 |
315 |
|
52 |
322 |
|
57 |
327 |
|
62 |
334 |
|
72 |
341 |
|
78 |
348 |
|
89 |
359 |
|
96 |
364 |
|
104 |
371 |
|
109 |
376 |
|
113 |
381 |
|
122 |
388 |
|
131 |
397 |
|
141 |
405 |
|
148 |
410 |
|
160 |
429 |
|
190 |
464 |
|
PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021 |
NỘI DUNG |
ĐÁP ÁN |
203 |
472 |
|
207 |
476 |
|
210 |
479 |
|
213 |
482 |
|
216 |
485 |
|
219 |
488 |
|
222 |
491 |
|
226 |
495 |
|
230 |
498 |
|
233 |
501 |
|
238 |
506 |
|
242 |
510 |
|
245 |
513 |
|
248 |
516 |
|
251 |
519 |
|
253 |
521 |
|
256 |
524 |
|
262 |
530 |
|
266 |
534 |
|
20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020) |
270 |
539 |
CHUYÊN ĐỀ 3
TỪ ĐỒNG NGHĨA – TỪ TRÁI NGHĨA
I. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1-B |
survived |
|
Giải thích: The lost hikers stayed alive by eating wild berries and drinking spring water. (Những người đi bộ đường dài bị lạc vẫn sống sót nhờ vào việc ăn quả dại và uống nước suối.) Xét nghĩa của các phương án: A. revived (v.): làm sống lại B. survived (v.): sống sót C. surprised (v.): gây ngạc nhiên D. lively (adj.): sinh động Vậy phương án B phù hợp. |
2-C |
wealthy |
|
Giải thích: She was brought up in a well-off family. She can’t understand the problems we are facing. (Cô ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu những vấn đề mà chúng tôi đang gặp phải.) Xét nghĩa của các phương án: A. kind (adj.y tử tế B. poor (adj.) nghèo C. wealthy (adj.). giàu có D. broke (adj.). hết tiền Vậy phương án C phù hợp. |
3-D |
friendly |
|
Giải thích: Hue is the ideal place to enjoy life; it’s a beautiful and hospitable city with its famous cultural heritage. (Huế là nơi lý tưởng để tận hưởng cuộc sống; đó là một thành phố xinh đẹp và mến khách với những di sản văn hóa nổi tiếng.) Xét nghĩa của các phương án: A. noticeable (adj.y đáng chú ý B. natural (adj.): tự nhiên C. affectionate (adj.): trìu mến D. friendly (adj.): thân thiện Vậy phương án D phù hợp. |
4-D |
dismissed |
|
Giải thích: He was sacked from his job because he had stolen money from his colleagues. (Anh ta đã bị sa thải khỏi công việc của mình vì anh ta đã ăn cắp tiền của các đồng nghiệp.) Xét nghĩa của các phương án: A. ejected (P2): đuổi ra ngoài B. evicted (P2): đuổi (khỏi nhà ở, đất đai) C. dropped (P2): bỏ rơi D. dismissed (P2): sa thải Vậy phương án D phù hợp. |
5-D |
consist of |
|
Giải thích: The house comprises three bedrooms, a kitchen, and a living room. (Ngôi nhà bao gồm ba phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng khách.) Xét nghĩa của các phương án: A. respond to (phr.): trả lời B. account for (phr.): giải thích cho C. cope with (phr. đương đầu với D. consist of (phr. ): bao gồm Vậy phương án D phù hợp. |
6-D |
overseas |
|
Giải thích: As a government official, Benjamin Franklin often traveled abroad. (Là một quan chức chính phù, Benjamin Franklin thường đi công tác nước ngoài.) Xét nghĩa của các phưong án: A. widely (adv.): rộng rãi B. secretly (adv.): bí mật C. alone (adv.): một mình D. overseas (adv.): nước ngoài Vậy phương án D phù hợp. |
7-B |
difficult |
|
Giải thích: The question was very hard, so only good students could answer it. (Câu hỏi đó rất khó, vì vậy chỉ những học sinh giỏi mới có thể trả lời được.) Xét nghĩa của các phương án: A. easy (adj.): dễ B. difficult (adj.): khó C. new (adj.): mới D. strange (adj.): lạ Vậy phương án B phù hợp. |
8-B |
Well-known |
|
Giải thích: Many tourists like visiting Sa Dec Flower Village because it is one of the most famous places in Dong Thap province. (Nhiều du khách thích đến thăm Làng hoa Sa Đéc vì đây là một trong những địa điểm nôi tiếng nhất của tỉnh Đồng Tháp.) Xét nghĩa của các phương án: A. important (adj.): quan trọng B. well-known (adj.): nổi tiếng C. amazing (adj.):đáng ngạc nhiên D. boring (adj.): tẻ nhạt Vậy phương án B phù hợp. |
9-C |
forest destruction |
|
Giải thích: I am disappointed that many kinds of animals have no place to live because of deforestation. (Tôi thất vọng vì nhiều loại động vật không còn nơi ở vì nạn phá rừng.) Xét nghĩa của các phương án: A. garbage dump (n.phr.): bãi rác B. pollution (n. ): sự ô nhiễm C. forest destruction (n.phr.):sự phá rừng D. raw sewage (n.phr. ): nước thải thô Vậy phương án C phù hợp. |
10-C |
explain |
|
Giải thích: David was asked to account for his serious mistake that made a great loss to the company. (David được yêu cầu giải trình về sai lầm nghiêm trọng đã gây ra tổn thất lớn cho công ty của mình.) Xét nghĩa của các phương án: A. complain (v.): phàn nàn B. arrange (v.): sắp xếp C. explain (v.): giải thích D. exchange (v.): trao đổi Vậy phương án C phù họp. |
11-A |
make out |
|
Giải thích: It was very difficult to hear what he was saying because of the noise of the traffic. (Thật khó để nghe được những điều anh ấy nói vì tiếng ồn ào của xe cộ.)
Xét nghĩa của các phương án: A. make out (phr.v.): nghe được B. make up (phr.v.): bịa ra C. pick up (phr.v.): đón D. turn out (phr.v.): xuất hiện Vậy phương án A phù hợp. |
12-C |
frightened |
|
Giải thích: My little brother never screams though he is scared. (Em trai tôi không bao giờ la hét mặc dù em ấy sơ hãi.) Xét nghĩa của các phương án: A. happy (adj.): vui vẻ B. surprised (adj.): ngạc nhiên C. frightened (adj.): sợ hãi D. annoyed (adj.):bực mình Vậy phương án C phù hợp. |
13-B |
hints |
|
Giải thích: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination. (Giáo viên đã đưa ra một số gơi ý về những gì có thể đưa ra trong bài kiểm tra.) Xét nghĩa của các phương án: A. exercises (n.): bài tập B. hints (n.): gợi ý C. answers (n.): câu trả lời D. presents (n.): món quà Vậy phương án B phù hợp. |
14-A |
home |
|
Giải thích: It is great to see monkeys in their natural habitat. (Thật tuyệt vời khi nhìn thấy những con khỉ trong môi trường sống tự nhiên của chúng.) Xét nghĩa của các phương án: A. home (n.): nhà B. sky (n.): bầu trời C. cage (n.): lồng D. seas (n.): biển Vậy phương án A phù hợp. |
15-B |
raised |
|
Giải thích: After her mother died, she was raised by her grandparents. (Sau khi mẹ của cô ấy mất, cô ấy đã được ông bà nuôi dưỡng.) Xét nghĩa của các phương án: A. grown (P2): trồng B. brought up (P2): nuôi nấng C. developed (P2): phát triển D. named (P2): đặt tên Vậy phương án B phù hợp. |
16-C |
remarkable |
|
Giải thích: It was an outstanding performance by a talented young singer. (Đó là một màn trình diễn xuất sắc của một ca sĩ trẻ tài năng.) Xét nghĩa của các phương án: A. touching (adj.): cảm động B. common (adj.): nuôi nấng C. remarkable (adj.): đáng chú ý D. cheerful (adj.): vui vẻ Vậy phương án C phù hợp. |
17-B |
went ff |
|
Giải thích: The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt. (Quả bom nổ trong nhà để xe; rất may không ai bị thương.) Xét nghĩa của các phương án: A. put on (phr.v.): mặc (quần áo) B. went off (phr.v.): nổ (bom) C. got out (phr.v.): đi ra ngoài D. keep up (phr.v.): có thể hiểu, theo kịp Vậy phương án B phù hợp. |
18-A |
worried |
|
Giải thích: She is concerned about her children. (Cô ấy quan tâm đến con cái của mình.) Xét nghĩa của các phương án: A. worried (adj.): lo lắng B. angry (adj.): giận dữ C. sad (adj.): buồn bã D. happy (adj.): vui vẻ Vậy phương án A phù hợp. |
19-A |
advertisements |
|
Giải thích: The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favourite films. (Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên tivi khiến nhiều khán giả mất tập trung khi xem những bộ phim yêu thích của họ.) Xét nghĩa của các phương án: A. advertisements (n.): quảng cáo B. contests (n.): cuộc thi C. businesses (n.): công ty D. economics (n.): hoạt động kinh doanh Vậy phương án A phù hợp. |
20-A |
upset |
|
Giải thích: She felt miserable when she heard the news about heavy floods in central Vietnam. (Cô ấy cảm thấy buồn rầu khi nghe tin về những trận lũ lụt nghiêm trọng ở miền Trung Việt Nam.) Xét nghĩa của các phương án: A. excited (adj.): hào hứng B. disappointed (adj.): thất vọng C. embarrassed (adj.): xấu hổ D. upset (adj.): buồn bã Vậy phương án D phù hợp. |
II. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1-B |
later than expected |
|
Giải thích: We managed to get to school in time despite the heavy rain. (Chúng tôi đã cố gắng đến trường kip giờ mặc dù trời mưa lớn.) Xét nghĩa của các phương án: A. sớm hơn một mốc thời gian cụ thể B. muộn hơn dự kiến C. vừa đủ sớm để làm gì đó D. lâu như dự kiến Vậy phương án B phù hợp. |
2-B |
optional |
|
Giải thích: In Malaysia, the national language is Bahasa Malaysia (Malay) and English is a compulsory second language. (Tại Malaysia, quốc ngữ là Bahasa Malaysia (tiếng Mã Lai) và tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai bắt buộc.)
Xét nghĩa của các phương án: A. yêu cầu bắt buộc B. không bắt buộc C. cần thiết D. phổ biến rộng rãi Vậy phương án B phù hợp. |
3-A |
put up |
|
Giải thích: The town council decided to pull down the building as it was unsafe. (Hội đồng thị trấn quyết định dỡ bỏ tòa nhà vì nó không an toàn.) Xét nghĩa của các phương án: A. put up (phr.v.): dựng lên B. leave behind (phr.v.): bỏ lại C. make up (phr.v.): bịa chuyện D. look after (phr.v.): chăm sóc Vậy phương án A phù hợp. |
4-D |
economical |
|
Giải thích: One of the ways to protect our environment from pollution is to reduce wasteful consumption. (Một trong những cách để bảo vệ môi trường của chúng ta khỏi ô nhiễm là giảm tiêu dùng lãng phí.) Xét nghĩa của các phương án: A. costly (adj.): tốn kém B. enormous (adj.): khổng lồ C. safe (adj.): an toàn D. economical (adj.): tiết kiệm Vậy phương án D phù hợp. |
5-D |
felt extremely unhappy |
|
Giải thích: When he passed the national entrance exam, his parents walked on air. (Khi anh ấy thi đỗ kì thi quốc gia, bố mẹ anh ấy vô cùng vui mừng.) Xét nghĩa của các phương án: A. cảm thấy vô cùng hài lòng B. cảm thấy vô cùng nhẹ nhàng C. cảm thấy vô cùng vui mừng D. cảm thấy vô cùng buồn bã Vậy phương án D phù hợp. |
6-A |
modern |
|
Giải thích: In ancient times, people believed the earth was the center of the universe. They thought that the sun, moon and stars all orbited around the earth. (Vào thời cổ đai, người ta tin rằng Trái đất là trung tâm của vũ trụ. Họ nghĩ rằng mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao đều quay quanh Trái đất.) Xét nghĩa của các phương án: A. modem (adj.): hiện đại B. peaceful (adj.): yên bình C. traditional (adj.): truyền thống D. fashionable (adj.): hợp thời trang Vậy phương án A phù hợp. |
7-B |
an inactive society |
|
Giải thích: We are now in a 24/7 society where shops and services must be available all hours. (Chúng ta hiện sống trong một xã hội 24/7, nơi các cửa hàng và dịch vụ phải luôn sẵn sàng phục vụ mọi giờ.) Xét nghĩa của các phương án: A. một xã hội năng động B. một xã hội không hoạt động C. một xã hội thể chất D. một xã hội làm việc Vậy phương án B phù hợp. |
8-B |
cheap |
|
Giải thích: Installing solar panels on the roofs to get electricity is very expensive. (Việc lắp đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà để lấy điện là rất tốn kém.) Xét nghía của các phương án: A. extensive (adj.): sâu rộng B. cheap (adj.): rẻ tiền C. wonderful (adj.): tuyệt vời D. attractive (adj.): thu hút Vậy phương án B phù hợp. |
9-A |
easy |
|
Giải thích: Heavy rain makes driving on the road very difficult. (Cơn mưa lớn khiến cho việc lái xe trên đường rất khó khăn.) Xét nghĩa của các phương án: A. easy (adj.): dễ dàng B. free (adj.): tự do C. interesting (adj.): thú vị D. simple (adj.): đơn giản Vậy phương án A phù hợp. |
10-C |
functioning well |
|
Giải thích: We had to walk up the stairs because the elevator was out of order. (Chúng tôi phải đi bộ lên cầu thang bộ vì thang máy không hoạt động.) Xét nghĩa của các phương án: A. under repair (phr.): đang sửa chữa B. sold out (adj.): bán hết C. functioning well (phr.): vận hành tốt D. overloaded (adj.): quá tài Vậy phương án C phù hợp. |
11-A |
slow |
|
Giải thích: The local bank offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours. (Ngân hàng địa phương cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và đảm bảo trong vòng chưa đến 24 giờ.) Xét nghĩa của các phương án: A. slow (adj.): chậm chạp B. open (adj.): cởi mở C. unsure (adj.): không đảm bảo D. fast (adj.): nhanh Vậy phương án A phù hợp. |
12-C |
faulty |
|
Giải thích: One of the keys to successful business is risk controlling. (Một trong những chìa khóa dẫn đến kinh doanh thành công là kiểm soát rủi ro.) Xét nghĩa cùa các phương án: A. falling (adj.): giảm bớt B. victorious (adj.): chiến thắng C. faulty (adj.): lỗi, hỏng D. impossible (adj.): bất khả thi Vậy phương án C phù hợp. |
13-B |
continue |
|
Giải thích: Peter was advised to give up smoking. (Peter được khuyên bỏ hút thuốc.) Xét nghĩa của các phương án: A. stop (v.): dừng B. continue (v.): tiếp tục C. finish (v.): kết thúc D. consider (v.); cân nhắc Vậy phương án B phù hợp. |
14-B |
light |
|
Giải thích: These suitcases are too heavy to carry by hands. (Những túi hành lí này quá nặng để xách tay) Xét nghĩa của các phương án: A. thin (adj.): mỏng B. light (adj.): nhẹ C. trivial (adj.): không quan trọng D. delicate (adj.):mỏng manh Vậy phương án B phù hợp. |
15-B |
unknown |
|
Giải thích: Can you name three famous football players in the world? (Bạn có thể kể tên ba cầu thủ bóng đá nổi tiếng trên thế giới không?) Xét nghĩa của các phương án: A. infamous (adj.): nồi tiếng vì điều xấu B. unknown (adj.): không được biết đến C. impossible (adj.):bất khả thi D. irregular (adj.): không thường xuyên Vậy phương án B phù hợp. |
16-C |
amateurish |
|
Giải thích: These are all-star, professional teams composed of 22 players each. (Đây là những đội chuyên nghiêp, nổi tiếng gồm 22 cầu thủ mỗi đội.) Xét nghĩa của các phương án: A. stupid (adj.): ngu ngốc B. ugly (adj.): xấu xí C. amateurish (adj.): nghiệp dư D. ill (adj.): ốm yếu Vậy phương án C phù hợp. |
17-A |
dusty |
|
Giải thích: I insist my children keep their rooms clean and tidy. (Tôi yêu cầu bọn trẻ nhà tôi giữ phòng của chúng sạch sẽ và gọn gàng.) Xét nghĩa của các phương án: A. dusty (adj.): phủ bụi B. bright (adj.): sáng sủa C. warm (adj.): ấm áp D. clear (adj.): trong suốt Vậy phương án A phù hợp. |
18-C |
defended |
|
Giải thích: The earth is being threatened by pollution. (Trái đất đang bị đe dọa bởi sự ô nhiễm.) Xét nghĩa của các phương án: A. done (P2): thực hiện B. made (P2): làm C. defended (P2): bảo vệ D. varied (P2): thay đổi Vậy phương án C phù hợp. |
19-D |
full |
|
Giải thích: Thousands are going starving because of the failure of this year’s harvest. (Hàng ngàn người sẽ chết đói vì mùa màng năm nay thất bát.) Xét nghĩa của các phương án: A. hungry (adj.): đói B. poor (adj.): nghèo nàn C. rich (adj.): giàu cỏ D. full (adj.): no Vậy phương án D phù hợp. |
20-C |
mean |
|
Giải thích: Mr. Glynn is a generous old man. (ông Glynn là một ông già hào phóng.) Xét nghĩa của các phương án: A. honest (adj.): trung thực B. kind (adj.): tử tế C. mean (adj.): keo kiệt D. hospitable (adj.): hiếu khách Vậy phương án C phù hợp. |