14. CÂU HỎI ( QUESTIONS )
2/23/2024 10:28:45 PM
haophamha ...

14

CÂU HỎI

QUESTIONS

A

CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI

Wh-questions

 

Là câu hỏi có từ để hỏi: what, when, where, who, whom, which, whose, why how.

Dùng để hỏi về thông tin chưa biết, nên câu trả lời cho dạng câu hỏi này phải là thông tin,

không thể là "yes" (có) hay "no" (không).

 

What is your name?

                          (Tên của bạn là gì?)

My name is Linda.

(Tên của mình là Linda.)

 

CẤU TRÚC

Từ để hỏi

to be

trợ động từ

động từ khuyết thiếu

S (+V)…?

What/Which/Who

(+ danh từ)

Who

V?

Why

did

he show up late?

Who

cooked dinner?

(Vì sao anh ấy đến muộn?)

(Ai đã nấu bữa tối?)

 

Từ để hỏi

Cách dùng

Ví dụ

Who

(ai)

được dùng để hỏi về người,
ở vị
trí chủ ngữ hoặc tân ngữ

* Who called you?

(Ai đã gọi bạn vậy?)

It’s Linda. (Là Linda.)

* Who are you talking to?

(Bạn đang nói chuyện với ai thế?)

My sister. (Em gái tôi.)

Whom

(ai)

đứợc dùng để hỏi về người,
ở vị trí tân ngữ

* Whom are you talking to?

(Bạn đang nói chuyện với ai thế?)

My sister. (Em gái tôi.)

What

(cái gì, việc gì)

 

được dùng để hỏi
về sự vật, sự việc

* What is it? (Nó là cái gì?)

It's a skirt. (Nó là chiếc chân váy.)

* What happened?

(Đã xảy ra chuyện gì vậy?)

There was an accident.

(Đã có một vụ tai nạn.)

Which

(ai, cái gì,

việc gì)

được sử dụng thay cho who  và what khi có một số lượng  lựa chọn giới hạn

* Which skirt will you wear?

(Cậu sẽ mặc chiếc váy nào?)

The pink one. (Cái màu hồng ấy.)

Whose

(của ai,

của cái gì)

được dùng đ hỏi

về sự sở hữu

 

* Whose dog is that?

(Kia là chó của ai?)

John’s. (Của John.)

Where

(ở đâu)

được dùng để hỏi về

nơi chốn

* Where were you yesterday? (Hôm qua cậu đã ở đâu?)

I was at home. (Tớ đã ở nhà.)

When

(khi nào)

được dùng để hỏi về

thời gian

* When does the train leave?

(Khi nào tàu rời đi?)

In thirty minutes. (30 phút nữa.)

Why

(tại sao)

được dùng để hỏi về

nguyên nhân

* Why were you absent from class yesterday?

(Tại sao cậu ngh học ngày hôm qua thế?)

Because I was sick. (Vì tớ bị ốm.)

How

(như thế nào)

+ tính từ/

trạng từ

được dùng để hỏi về đặc điểm,

tính chất, cách thức

How old: bao nhiêu tuổi

How far: khoảng cách bao xa

How long: bao lâu

How many: số lượng bao nhiêu

(dùng cho danh từ đếm được)

How much: bao nhiêu

(dùng cho danh từ không đếm được)

How often: tần suất như thế nào

*  How was your day?

(Ngày hôm nay của bạn thể nào?)

It’s great. (Tuyệt vời)

* How often do you go swimming? (Bạn thường xuyên đi bơi như thế nào?)

Twice a week. (Hai lần một tuần.)

* How much is this bag?

(Cái cặp này giá bao nhiêu?)

It S 200,000 dong.

(Nó có giá 200 nghìn đồng.)

 

 

 

 

 

B

CÂU HỎI ĐUÔI

Tag questions

 

 

Mệnh đề chính,

Phần láy đuôi?

Chủ ngữ

động từ

tân ngữ,

trợ động từ

Đại từ chủ ngữ

Dùng để đưa ra thông tin

Dùng để xác nhận thông tin ở mệnh đề chính

You

haven’t washed

your hands,

have

you?

Con vẫn chưa rửa tay, phải không?

 

Mệnh đề chính

khẳng định,

Phần láy đuôi

phủ định

 

Mệnh đề chính

khẳng định,

Phần láy đuôi

phủ định

You are a doctor,

aren’t you?

 

He can’t play the guitar

can he?

Bạn là bác sỹ, phải không?

 

Cấy không thể chơi ghi ta, phải không?

 

Cách thành lập phần láy đuôi

Các bước làm

Ví dụ

BƯỚC 1:

Xác định chủ ngữ trong mệnh đề chính

è Đại từ trong phần láy đuôi

Your brother loves ice-cream, _______ he?

BƯỚC 2:

Xác định động từ frong mệnh đề chính

* Dạng nào? è  khẳng định hoặc phủ định ở đuôi

* Thì? è  thì ở láy đuôi, chia theo đại từ đã xác định

 

Your brother loves ice-cream, doesn’t he?

          - động từ thường       à trợ động từ

          - dạng khẳng định     à dạng phủ định

          - thì hiện tại đơn       à thì hiện tại đơn

 

 

 

BÀI TẬP VẬN DỤNG

I – Choose the best options.

1. ________ hours do you spend on learning English every day? - Three hours.

A. How much

B. How long

C. How many

D. How far

2. ________ are my new dresses? - They are in the wardrobe.

A. Who

B. Where

C. When

D. What

3. ________ does you sister do? - She’s a Japanese teacher.

A. What

B. How

C. Why

D. When

4. ________ does Lucas go to work everyday? - He goes to work on foot.

A. Why

B. When

C. How

D. Who

5. ________ is the yellow T-shirt in the latest collection? - It’s £12.

A. How much

B. How often

C. How many

D. How far

6. ________ does it take you to go to school on foot? -15 minutes.

A. Why

B. How

C. When

D. How long

7. ________ was Anna born? - She was bom in Scotland.

A. How

B. Why

C. Where

D. When

8. ________ is Mrs. Brown? - She is my mom’s friend.

A. What

B. Who

C. When

D. How

9. ________ does your father flight to Manchester? - Twice a month.

A. How long

B. How often

C. How far

D. How many

10. ________ were you absent from English class yesterday? - Because I had a high fever.

A. How

B. Where

C. What

D. Why

 

II - Make the questions for the underlined parts in the following sentences.

1. Linda’s read this comic book over five times already.

è _____________________________________________________________________.

2. It always takes more than thirty minutes to get to the train station.

è _____________________________________________________________________.

3. Vietnam declared independence from Japan and France on December 2nd, 1945.

è _____________________________________________________________________.

4. Jane’s family is going to settle down in San Jose next month.

è _____________________________________________________________________.

5. Mum is talking to her best friend at the moment.

è _____________________________________________________________________.

6. Jane couldn’t make it to your birthday party in time as the bus was late.

è _____________________________________________________________________.

7. The history teacher is checking the students’ attendance record.

è _____________________________________________________________________.

8. They’ve argued fiercely against the company’s policies for two hours.

è _____________________________________________________________________.

9. Her sister is 12 years old.

è _____________________________________________________________________.

10. The dress Helen bought yesterday cost her $$200.

è _____________________________________________________________________.

 

IIIChoose the best options.

1. Claire has reached adolescence, ________?

A. has she

B. didn't she

C. hasn’t she

D. did she

2. My dad was stuck in the traffic jam, ________?

A. didn’t he

B. wasn’t he

C. was he

D. did he

3. Susie looks as if she is having a stomachache, ________?

A. is she

B. doesn’t she

C. isn’t she

D. does she

4. You haven’t heard about Haruki Murakami yet, ________?

A. have you

B. haven’t you

C. do you

D. don’t you

5. I should take this type of medicine in order to get rid of that cough, ________?

A. shouldn’t I

B. should I

C. shall I

D. should I not

6. The continual rain doesn’t seem to stop soon, ________?

A. does it

B. isn’t it

C. doesn’t it

D. is it

7. You had to bum the midnight oil tonight, ________?

A. hadn't you

B. haven’t you

C. had you

D. didn’t you

8. We’re going to throw a farewell party for Minh, ________?

A. will we

B. are we not

C. aren’t we

D. B and C

9. Money can’t buy US happiness, ________?

A. can it

B. can’t it

C. can’t we

D. can we

10. You don’t like spicy food, ________?

A. don’t you

B. do you

C. did you

D. didn’t you

11. Mary didn’t do her homework last Monday, ________?

A. will her

B. won’t her

C. did her

D. didn’t her

12. You said you saw two strange men in our office, ________?

A. didn’t you

B. weren’t you

C. didn’t they

D. weren’t they

13. I am not involved in this issue, ________?

A. am I

B. am not I

C. are I

D. aren’t

14. She’s the girl you told me about, ________?

A. didn’t you

B. did you

C. isn’t she

D. wasn’t she

15. You often have bread and milk for breakfast, ________?

A. haven’t you

B. have you

C. do you

D. don’t you

 

IV - Fill in the blank in the following sentences with suitable words.

E.g.: You are a student, aren’t you?

1. You added much sugar into this cup of coffee, ________?

2. Hanoi is the captial of Vietnam, ________?

3. Samantha can’t speak French, ________?

4. This gorgeous dress isn’t cheap, ________?

5. Tom and Jerry have had many fights since last year, ________?

6. Louisa read a novel yesterday, ________?

7. Have you checked the weather forecast? It’ll rain tomorrow, ________?

8. We must finish our homework before going to school, ________?

9. Dan is going to organize that voluntary event, ________?

10. They didn’t take a break during their hike, ________?

V - Choose the underlined part that needs correction.

1. I heard that you grow up in an extended family, do you?

         A                        B                       C                     D

2. He never goes to work by car, doesn’t he?

                      A          B       C             D

(Đề thi Tuyển sinh lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2020-2021 – Tỉnh Bắc Ninh)

3. Her classmates came to the English club last night, haven’t they?

                   A                 B                      C                            D

(Đề thi Tuyển sinh lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Quảng Ngãi)

4. She is reading the book about love on the Web, doesn’t she?

           A               B                             C                      D

(Đề thi Tuyển sinh lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh An Giang)

5. In fact, Sue and Peter don’t like news, does it?

    A                  B                               C         D

(Đề thi Tuyển sinh lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Tiền Giang)

6. How did you fail the exam? - Because I didn’t study hard for it.

      A                  B                            C                               D

7. What dress would you prefer to wear - the red one or the blue one?

       A                                   B                    C                                  D

8. How much doors are there in the class? - There are two.

           A                           B         C                                D

9. Excuse me! Which time is it? - It’s half-past ten.

        A                 B                          C                  D

10. How many old is your grandfather? - He’s 80 years old.

              A              B                                    C          D

 

PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

Chuyên đề 1. Phát âm

6

274

Chuyên đề 2. Trọng âm

11

280

Chuyên đề 3. Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa

15

285

Chuyên đề 4. Ngữ pháp

19

 

1. Thì của động từ

24

295

2. Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ

40

309

3. Danh động từ và động từ nguyên thể

46

315

4. Động từ khuyết thiếu

52

322

5. Cụm động từ

57

327

6. Giới từ

62

334

7. Mạo từ

72

341

8. Câu ghép và câu phức

78

348

9. Câu so sánh

89

359

10. Câu bị động

96

364

11. Câu điều kiện

104

371

12. Câu ước

109

376

13. Câu gián tiếp

113

381

14. Câu hỏi

122

388

15. Mệnh đề quan hệ

131

397

16. Cấu tạo từ

141

405

Chuyên đề 5. Đọc – Điền từ

148

410

Chuyên đề 6. Đọc – Hiểu

160

429

Chuyên đề 7. Chức năng giao tiếp

190

464

PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

1.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH DƯƠNG

203

472

2.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - QUẢNG NINH

207

476

3.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - VĨNH LONG

210

479

4.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - KHÁNH HÒA

213

482

5.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - AN GIANG

216

485

6.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẾN TRE

219

488

7.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐỒNG NAI

222

491

8.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HÀ NỘI

226

495

9.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮC GIANG

230

498

10.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI DƯƠNG

233

501

11.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - THANH HÓA

238

506

12.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI PHÒNG

242

510

13.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮK KẠN

245

513

14.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẠC LIÊU

248

516

15.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH ĐỊNH

251

519

16.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH THUẬN

253

521

17.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CÀ MAU

256

524

18.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CẦN THƠ

262

530

19.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐẮK LẮK

266

534

20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020)

270

539

14. CÂU HỎI

(QUESTIONS)

I. Choose the best options.

1-C

How many

Giải thích: Câu trả lời “Three hours.” (Ba tiếng.) cho thấy câu hỏi đề cập tới khoảng thời gian. Bên cạnh đó, sau vị trí cần điền đã có danh từ “hours” nên phương án C phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Bạn dành bao nhiêu giờ để học Tiếng Anh mỗi ngày?

- Ba giờ.

2-B

Where

Giải thích: Câu trả lời “They are in the wardrobe.” (Chúng ở trong tủ quần áo.) cho thấy câu hỏi đề cập tới địa điểm. Vì vậy, phương án B phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Những chiếc váy mới của tôi đâu?

- Chúng ở trong tủ quần áo.

3-A

What

Giải thích: Câu trả lời “She’s a Japanese teacher.” (Chị ấy là giáo viên Tiếng Nhật.) cho thấy câu hỏi đề cập tới nghề nghiệp, cấu trúc câu hỏi về nghề nghiệp: What + do/does + s + do?

Dịch nghĩa:

- Chị của bạn làm nghề gì?

- Chị ấy là giáo viên Tiếng Nhật.

4-C

How

Giải thích: Câu trả lời “He goes to work on foot.” (Anh ấy đi bộ đi làm.) cho thấy câu hỏi đề cập tới phương tiện di chuyển. Vì vậy phương án c phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Lucas đi làm hàng ngày bằng phương tiện gì?

- Anh ấy đi bộ đi làm.

5-A

How much

Giải thích: Câu trà lời “It’s £12.” (Nó có giá 12 bảng.) cho thấy câu hỏi đề cập tới giá tiền, cấu trúc câu hi về giá tiền: How much + to be + N?

Dịch nghĩa:

- Chiếc áo phông màu vàng trong bộ sưu tập mới nhất bao nhiêu tiền?

- Nó có giá 12 bng.

6-D

How long

Giải thích: Câu trả lời “15 minutes.” (15 phút.) cho thây câu hỏi đề cập tới khoảng thời gian. Vì vậy phương án D phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Bạn mất bao lâu để đi bộ đến trường?

-15 phút.

7-C

Where

Giải thích: Câu trả lời “She was bom in Scotland.” (Cô ấy được sinh ra ở Scotland.) cho thấy câu hỏi đề cập tới địa điểm. Vì vậy phương án C phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Anna được sinh ra ở đâu?

- Cô ấy được sinh ra ở Scotland.

8-B

Who

Giải thích: Câu trả lời “She is my mom’s friend.” (Cô ấy là bạn của mẹ tôi.) cho thấy câu hỏi đ cập tới người. Vì vậy phương án B phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Cô Brown là ai?

- Cô ấy là bạn của mẹ tôi.

9-B

How often

Giải thích: Câu trả lời “Twice a month.” (Hai lần một tháng) cho thấy câu hỏi đề cập tới tần suất của hành động. Vì vậy phương án B phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Bố ca bạn bay đến Manchester bao lâu một lần?

- Hai lần một tháng.

10-D

Why

Giải thích: Câu trả lời “Because I had a high fever.” (Bởi vì tôi đã bị sốt cao.) cho thấy câu hỏi đề cập tới nguyên nhân. Vì vậy phương án D phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Tại sao bạn lại vắng mặt ở lớp Tiếng Anh hôm qua thế?

- Bởi vì tôi đã bị sốt cao.

 

II. Make the questions for the underlined parts in the following sentences.

1

How many times has Linda read this comic book?

Giải thích: Phần gạch chân “over five times” (hơn 5 lần) diễn tả số lần hành động diễn ra nên ta sử dụng cấu trúc: How many times + have/ has + S + P2?

Dịch nghĩa: Linda đã đọc cuốn truyện tranh này mấy lần rồi?

2

How long does it take to get to the train station?

Giải thích: Phần gạch chân “more than thirty minutes” (hơn 30 phút) diễn tả một khoảng thời gian nên ta sử dụng câu hỏi bắt đầu với “How long”.

Dịch nghĩa: Mất bao lâu để tới ga tàu?

3

When did Vietnam declare independence from Japan and France?

Giải thích: Phần gạch chân “on December 2nd, 1945” (vào ngày 2 tháng 12 năm 1945) là một mốc thời gian nên ta sử dụng câu hỏi có từ hỏi “when” để hỏi về mốc thời gian. Do câu khẳng định được chia ở thì quá khứ đơn nên câu hỏi cần mượn trợ động từ ở thì quá khứ là “did”.

Dịch nghĩa: Việt Nam tuyên bố giành độc lập từ tay Nhật và Pháp vào khi nào?

4

Where is Jane’s family going to settle down next month?

Giải thích: Phần gạch chân “in San Joe” (ở San Joe) là một cụm trạng từ chỉ nơi chốn nên ta sử dụng câu hỏi có từ hỏi “where” để hỏi về địa điểm, nơi chốn.

Dịch nghĩa: Tháng sau gia đình Jane sẽ đi định cư ở đâu?

5

Who/ Whom is Mum talking to at the moment?

Giải thích: Phần gạch chân “her best friend” (bạn thân nhất của cô ấy) ch người và đóng vai trò tân ngữ trong câu nên ta s dụng câu hỏi có từ hi “whom” hoặc “who”.

Dịch nghĩa: Lúc này mẹ đang nói chuyện với ai thế?

6

Why couldn’t Jane make it to your birthday party in time?

Giải thích: Phần gạch chân “as the bus was late” (vì xe buýt đến muộn) là mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân nên ta sử dụng câu hỏi có từ hỏi “why” để hỏi về nguyên nhân.

Dịch nghĩa: Tại sao Jane không thể tới bữa tiệc sinh nhật của cậu kịp giờ?

7

Who is checking the students’ attendance record?

Giải thích: Phần gạch chân “The history teacher” (Giáo viên môn Lịch sử) chỉ người và đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên ta sử dụng câu hỏi có từ hỏi “who”.

Dịch nghĩa: Ai đang kiểm tra bản ghi chép chuyên cần của học sinh vậy?

8

How long have they argued fiercely against the company’s policies?

Giải thích: Phần gạch chân “for two hours” (được hai tiếng) là một khoảng thời gian, nên ta sử dụng câu hỏi có từ hỏi “how long”. Vì câu gốc được chia ở thì hiện tại hoàn thành nên câu hỏi cũng được chia ở thì hiện tại hoàn thành.

Dịch nghĩa: Họ đã tranh cãi nảy lửa về chính sách công ty được bao lâu rồi?

9

How old is her sister?

Giải thích: Phần gạch chân “12 years old” (12 tuổi) là số tuổi, nên ta sử dụng cấu trúc hỏi về tuổi: How old + to be + S?

Dịch nghĩa: Em gái ca cô ây bao nhiêu tui?

10

How much is the dress Helen bought yesterday?

Giải thích: Phần gạch chân “$$200” (200 đô la) là số tiền, nên ta sử dụng cấu trúc hỏi về giá: How much + to be + N?

Dịch nghĩa: Chiếc váy Helen mua hôm qua bao nhiêu tiền?

 

III. Choose the best options.

1-C

hasn’t she

Giải thích: Đại từ tương ứng với “Claire” là “she”. Trợ động từ “has” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định nên nó được chuyển về thành dạng phù định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Claire đã đến tuổi vị thành niên rồi, phải không?

2-B

wasn’t he

Giải thích: Đại từ tương ứng với “My dad” là “he”. Động từ to be “was” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định nên nó được chuyển về thành dạng phủ định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Bố tôi đã bị kẹt xe, phải không?

3-B

doesn’t she

Giải thích: Đại từ tương ứng với “Susie” là “she”. Động từ chính “looks” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định được chia ở thì hiện tại đơn nên ta mượn trợ động từ hiện tại ở thể phủ định tương ứng với chủ ngữ “she” là “does”.

Dịch nghĩa: Susie trông như đang đau bụng, phải không?

4-A

have you

Giải thích: Đại từ tương ứng với “you” vẫn là “you”. Trợ động từ “haven’t” trong mệnh đề chính ở dạng ph định nên nó được chuyển về thành dạng khẳng định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Cậu chưa nghe tới Haruki Murakami, phải không?

5-A

shouldn’t I

Giải thích: Đại từ tương ứng với “I” vn là “I”. Động từ khuyết thiếu “should” trong mệnh đề chính dạng khẳng định nên nó được chuyển về thành dạng phủ định trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Tôi nên uống loại thuốc này đề trị cơn ho, phải không?

6-A

does it

Giải thích: Đại từ tương ứng với “The continual rain” là “it”. Trợ động từ “doesn’t” trong mệnh đề chính ờ dạng phủ định nên nó được chuyển về thành dạng khẳng định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Cơn mưa liên miên này không có vẻ sẽ ngừng sớm, phải không?

7-D

didn’t you

Giải thích: Đại từ tương ứng với “you” là “you”. Động từ khuyết thiếu “had to” trong mệnh đề chính dạng khẳng định của thì quá khứ đơn nên ta mượn trợ động từ “didn’t” trong phần láy đui.

Dịch nghĩa: Cậu phải thức khuya để học bài, phải không?

8-C

aren’t we

Giải thích: Đại từ tương ứng với “we” vẫn là “we”. Động từ to be “are” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định nên nó được chuyển về thành dạng phủ định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Ta sẽ tô chức một bừa tiệc chia tay cho Minh, phải không?

9-A

can it

Giải thích: Đại từ tương ứng với “money” là “it”. Động từ khuyết thiếu “can’t” trong mệnh đề chính ở dạng phủ định nên nó được chuyền về thành dạng khẳng định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Tiền không thể mua được hạnh phúc, phải không?

10-B

do you

Giải thích: Đại từ tương ứng với “you” trong phần láy đuôi là “you”. Động từ trong mệnh đề chính ở dạng phủ định của thì hiện tại đơn (don’t like) nên phần láy đuôi phải ở dạng khẳng định của thì hiện tại đơn.

Dịch nghĩa: Bạn không thích đồ cay, đúng không?

11-C

did she

Giải thích: Đại từ tương ứng với “Mary” trong phần láy đuôi là “she”. Động từ trong mệnh đề chính ở dạng phủ định của thì quá khứ đơn (didn’t do) nên phần láy đuôi phải ở dạng phủ định của thì quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Mary đã không làm bài tặp về nhà vào thứ Hai tuần trước phải không?

12-A

didn’t you

Giải thích: Đại từ tương ứng với “you” vẫn là “you”. Động từ chính “said” trong mệnh đề chính dạng khẳng định được chia thì quá khứ đơn nên ta mượn trợ động từ quá khứ thể phủ định.

Dịch nghĩa: Bạn nói rằng bạn đã thấy hai người lạ mặt trong văn phòng ta, phi không?

13-A

am I

Giải thích: Đại từ tương ứng với “I” vẫn là “I”. Do trong câu hỏi đuôi có “I am not”, nên phần láy đuôi là “am I”.

Dịch nghĩa: Tôi không dính dáng tới vấn đề này, phải không?

14-C

isn’t she

Giải thích: Đại từ của mệnh đề chính là “she” nên nó được giữ nguyên trong phần láy đuôi. Động từ to be “is” ở dạng khẳng định nên nó được chuyển về thành dạng phủ định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Cô ấy là cô gái mà cậu đã kể cho tôi nghe, phải không?

15-D

don’t you

Giải thích: Đại từ tương ứng với “you” vẫn là “you”. Động từ chính “have” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định được chia ở thì hiện tại đơn nên ta mượn trợ động từ hiện tại tương ứng với chù ngữ “you” ở thể phủ định trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Cậu thường ăn bánh mì và sữa vào ba sáng, phải không?

 

IV. Fill in the blanks in the following sentences with suitable words.

1

didn’t you

Giải thích: Đại từ tương ứng với “you” vẫn là “you”. Động từ chính “added” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định được chia ở thì quá khứ đơn nên ta mượn trợ động từ quá khứ ở thể phủ định.

Dịch nghĩa: Bạn đã thêm quá nhiều đường vào cốc cà phê này, phải không?

2

isn’t it

Giải thích: Đại từ tương ứng với “Hanoi” là “it”. Động từ to be “is” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định nên nó được chuyển về thành dạng phủ định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Nội là thủ đô của Việt Nam, phải không?

3

can she

Giải thích: Đại từ tương ứng với “Samantha” là “she”. Động từ khuyết thiếu “can’t” trong mệnh đề chính ở dạng phủ định nên nó được chuyển về thành dạng khẳng định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Samantha không thể nói tiếng Pháp, phải không?

4

is it

Giải thích: Đại từ tương ứng với “this gorgeous dress” là “it”. Động từ to be “isn’t” trong mệnh đề chính ở dạng phủ định nên nó được chuyển về thành dạng khẳng định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Chiếc váy lộng lẫy này không rẻ, phải không?

5

haven’t they

Giải thích: Đại từ tương ứng với “Tom and Jerry” là “they”. Trợ động từ “have” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định nên nó được chuyển về thành dạng phủ định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Tom và Jerry đã có nhiều vụ ẩu đả từ năm ngoái, phải không?

6

didn’t she

Giải thích: Đại từ tương ứng với “Louisa” là “she”. Động từ chính “read” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định được chia ở thi quá khứ đơn (dấu hiệu “yesterday”) nên ta mượn trợ động từ quá khứ thể phủ định.

Dịch nghĩa: Louisa đã đọc một cuốn tiểu thuyết vào hôm qua, phải không?

7

won’t it

Giải thích: Đại từ tương ứng với “it” vẫn là “ít”. Trợ động từ “will” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định nên nó được chuyển về thành dạng phủ định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Cậu đã kiểm tra dự báo thời tiết chưa? Ngày mai trời sẽ mưa, phải không?

8

mustn’t we

Giải thích: Đại từ tương ứng với “we” vẫn là “we”. Động từ khuyết thiếu “must” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định nên nó được chuyển về thành dạng phủ định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Chúng ta phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi tới trường, phải không?

9

isn’t he

Giải thích: Đại từ tương ứng với “Dan” là “he”. Động từ to be “is” trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định nên nó được chuyển về thành dạng phủ định ở trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Dan sẽ tổ chức sự kiện thiện nguyện đó, phải không?

10

did they

Giải thích: Đại từ tương ứng với “they” vẫn là “they”. Trợ động từ “didn’t” trong mệnh đề chính dạng phủ định nên nó được chuyển về thành dạng khắng định trong phần láy đuôi.

Dịch nghĩa: Họ đã không nghỉ giải lao trong suốt chuyến đi bộ đường dài, phải không?

 

V. Choose the underlined part that needs correction.

1-D

do you -+ don’t you

Giải thích: Phần được nhấn mạnh trong câu hỏi đuôi này là “you grow up...” ở dạng khẳng định, nên phần láy đuôi phải là “don’t you”.

Dịch nghĩa: Tôi nghe nói bạn lớn lên trong một gia đình có nhiều thế hệ sng chung, phải không?

2-D

doesn’t he —* does he

Gii thích: Mệnh đề chính có trạng từ “never” (không bao giờ) mang nghĩa ph định nên phần láy đuôi phải ở dạng khẳng định.

Dịch nghĩa: Anh ấy không bao giờ đi làm bằng xe hơi, đúng không?

3-D

haven’t they -> didn’t they

Giải thích: Động từ ở mệnh đề chính được chia ở thì quá khứ đơn (came) nên phần láy đuôi cũng phải ở thi quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Những người bạn học của cô ấy đã đến câu lạc bộ Tiếng Anh vào tối qua, đúng không?

4-D

doesn’t —> isn’t

Giải thích: Động từ ở mệnh đề chính được chia ở thì hiện tại tiếp diễn (is reading) nên phần láy đuôi cũng phải ở thì hiện tại tiếp diễn.

Dịch nghĩa: Cô ấy đang đọc một cuốn sách về tình yêu trên mạng, phải không?

5-D

does it -> don’t they

Giải thích: Ch ngữ trong mệnh đề chính là “Sue and Peter” nên đại từ thay thế cho nó trong phần láy đuôi là “they”, động t trong mệnh đề chính ở dạng phủ định nên trợ động từ trong phần láy đuôi phải dạng khẳng định.

Dịch nghĩa: Thật ra, Sue và Peter không thích tin tức đó, đúng không?

6-A

How —> Why

Giải thích: Câu trả lời “Because I didn’t study hard for it.” (Bởi vì tôi không học hành chăm ch) ch nguyên nhân nên câu hỏi cần bắt đầu với “Why” (Tại sao).

Dịch nghĩa:

- Sao bạn trượt kì thi?

- Bi vì tôi không học hành chăm chỉ.

7-A

What—> Which

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy đây là câu hỏi đưa ra hai lựa chọn. Vi vậy từ để hỏi phù hợp là “Which” (Cái nào).

Dịch nghĩa:

- Bạn muốn mặc chiếc váy nào

- Chiếc màu đỏ hay chiếc màu xanh?

8-A

How much —> How many

Giải thích: Trong câu hòi có danh từ “doors” (cửa) là danh từ đếm được số nhiều nên từ để hỏi số lượng phù hợp là “How many”.

Dịch nghĩa:

- Có bao nhiêu cái cửa trong phòng học?

- Có hai cái.

9-B

Which —> What

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi giờ: What time is it?

Dịch nghĩa:

- Xin lỗi, mấy giờ rồi nhỉ?

-10 rưỡi rồi.

10-A

How many —> How

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi tuổi: How old + to be + S?

Dịch nghĩa:

- Ông của bạn bao nhiêu tuổi?

- Ông tôi 80 tuổi.