CHUYÊN ĐỀ 7 * CHỨC NĂNG GIAO TIẾP
2/23/2024 10:32:49 PM
haophamha ...

CHUYÊN ĐỀ 7 * CHỨC NĂNG GIAO TIẾP

 

MỤC TIÊU

1

2

Nắm được kiến thức về ngôn ngữ Anh và văn hóa bản xứ.

Có khả năng vận dụng hiểu biết về ngôn ng và văn hóa để hiểu bối cnh, chức năng của ngôn ngữ nói trong một số tình huống giao tiếp cơ bản.

 

A

LỜI MỜI

Invitations

 

 

LỜI MỜI

* Would you like + noun/ to-verb? (Bạn có muốn ...?)

* I would like to invite you to... (Tôi muon mời bạn...)

* Do you feel like/ fancy + verb-ing? (Bạn có thích...?)

 

 

 

 

LỜI ĐÁP

 

 

 

Đồng ý

* Yes, please. (Vâng, làm ơn.)

* It’s a great idea. (Đó là một ý hay.)

* Thanks. That’s very kind of you. (Cảm ơn. Bạn thật tốt bụng.)

* That sounds great/ cool/ fun/ lovely/ etc. (Nghe có vẻ hay đấy.)

* Yes, I’d love to. (Vâng, tôi rất thích điều đó.)

* OK, let’s do that. (OK. Hãy làm thế đi.)

* That would be great. (Sẽ tuyệt lắm đây.)

 

Từ chối

* No, thanks. (Không, cm ơn.)

* Thanks, but... (Cm ơn, nhưng...)

* I’m sorry. I’m afraid I can’t. (Xin lỗi. Tôi e là không thể.)

Would you like a cupcake?

(Câu có muốn một cái bánh nướng nhỏ không?)

Thanks. That’s very kind of you.

(Cm ơn. Bạn thật tốt bụng.)

 

 

 

 

B

LỜI KHEN NGỢI VÀ CHÚC MỪNG

Complementing and congratulating

 

 

 

LỜI KHEN NGỢI/

LỜI CHÚC MỪNG

* You did a good job! (Bạn đã làm rất tốt!)

* Good job! (Làm tốt lắm!)

* Well done! (Làm tốt lắm!)

* You ... so well. (Bạn đã... rất tốt.)

* You look great! (Bạn trông tuyệt lắm!)

* Congratulations! (Chúc mừng!)

 

 

 

 

LỜI ĐÁP

* Thank you. That’s very kind of you to say so.

(Cảm ơn. Bạn thật tử tế khi nói vậy.)

* Thank you. I’m glad you like it.

(Cảm ơn. Tôi mừng vì bạn thích.)

* Thank you. I like yours, too.

(Cảm ơn. Tôi cũng thích cái của bạn.)

* Thank you. You did well too.

(Cảm ơn. Bạn cũng đã làm rất tốt.)

Wow! Your tablet is so pretty.

(Wow! Cái máy tính bảng của cậu trông hay đấy.)

Thank you. I’m glad you like it.

(Cảm ơn. Tôi mừng vì bạn thích.)

 

C

LỜI CẢM ƠN

Thanking

 

 

 

LỜI CẢM ƠN

* Thanks! (Cảm ơn!)

* Thanks a lot! (Cảm ơn nhiều!)

* Thank you very much. (Cảm ơn rất nhiều!)

* Thank you for + verb-ing. (Cảm ơn vì đã...)

* It was so kind/ nice/ good/ generous of you to... (Bạn thật tốt khi đã...)

* I’m thankful/ grateful to you for... (Tôi rất cảm ơn bạn vì đã...)

 

LỜI ĐÁP

* You’re welcome. (Không cỏ gì.)

* Never mind. (Đừng bận tâm.)

* Not at all. (Không cỏ gì.)

* Don’t mention it. (Đừng nhắc đến chuyên đỏ.)

* (It’s) my pleasure. (Rất hân hạnh.)

Thank you for helping me cross the street.

(Cảm ơn chú đã giúp cháu qua đường.)

Never mind.

(Đừng bận tâm.)

 

D

LỜI KHUYÊN

Advising

 

 

LỜI KHUYÊN

* I think you should/ need to ... (Tôi nghĩ bạn nên/ cần...)

* I think you shouldn’t... (Tôi nghĩ bạn không nên ...)

* If I were you, I would ... (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ...)

* You’d better... (Bạn nên ...)

 

LỜI ĐÁP

Đồng ý

* Yes, I will. Thank you. (Tôi sẽ làm vậy. Cảm ơn bạn.)

* OK, I won’t. Thanks. (Được, tôi sẽ không làm vậy. Cảm ơn bạn.)

Từ chối

* No, I’d rather not. (Tôi không muốn làm vậy.)

You should wear a medical mask when going outside.

(Cậu nên đeo khẩu trang y tế khi đi ra ngoài.)

Yes, I will. Thank you.

(Tôi sẽ làm vậy. Cảm ơn bạn.)

 

E

LỜI YÊU CẦU

Making requests

 

 

LỜI YÊU CẦU

* Can/ Could/ Will/ Would you please + verb? (Bạn có thể...?)

* Would it be possible + to-verb? (Liệu có thể...?)

* I wonder if...? (Tôi tự hỏi liệu... ?)

*I would be grateful if you could... (Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể...)

* Would you mind + verb-ing? (Bạn có phiền...?)

 

LỜI ĐÁP

Đồng ý

* OK./ Sure./ Of course./ Certainly./ Definitely. (Dĩ nhiên rồi.)

* No problem. (Không có gì.)

* I’m happy to. (Tôi rất sẵn lòng.)

Từ chối

* I’m afraid I can’t. (Tôi e là mình không thể.)

* I’m busy now. (Tôi đang bận rồi.)

* I’m using it. (Tôi đang sử dụng nó đây.)

* Is it OK if I do it later? (Tôi làm việc đó sau được không?)

Could you help me with this question?

(Cậu có thể giúp tớ câu hỏi này được không?)

Of course.

(Tất nhiên rồi.)

 

 

F

LỜI XIN PHÉP

Asking for permission

 

 

 

LỜI XIN PHÉP

* May/ Might/ Can/ Could 1....? (Xin phép tôi có thể...?)

* Do you mind if I...?/ Would you mind if I...? (Bạn có phiền không nếu tôi...?)

* Do you think I can/ could...? (Bạn nghĩ là tôi có th...không?)

* I think I’m going to... Is that okay? (Tôi sắp...liệu có ổn không?)

 

 

 

LỜI ĐÁP

Đồng ý

* Sure/ Certainly/ Of course/ Okay. (Tất nhiên rồi)

* Go ahead. (Cứ tự nhiên.)

* Do it. Don’t ask. (Cứ làm đi. Đừng hỏi nữa.)

Từ chối

I am afraid you can’t. (Tôi e là không được đâu.)

1 don’t think you can. (Tôi cho rằng không được.)

No, you can’t. (Không được)

 

I’m afraid you can’t.

(Tớ e là không được đâu.)

No, not now. (Không phải bây giờ.)

 

May I borrow your laptop for a while?

(Tớ có thể mượn latop của cậu một lúc được không?

I’m afraid you can’t.

(Tớ e là không được đâu.)

 

G

ĐƯA RA Ý KIẾN

Expressing opinions

 

 

 

Ý KIẾN

* I think/ believe... (Tôi nghĩ/ tin là...)

* In my opinion/ In my view... (Theo ý kiến/quan điểm của tỏi...)

* It seems to me that... (Với tôi thì có vẻ là...)

* I have to say that... (Tôiphải nói rằng...)

 

 

 

LỜI ĐÁP

Đồng ý

* I strongly/ totally agree with you. (Tôi hoàn toàn đỏng ý với bạn.)

* Absolutely/ Definitely yes. (Đương nhiên rồi.)

* Exactly. (Chính xác.)

* That’s true./ That’s right. (Đúng vậy.)

* That’s what I am going to say. (Tôi cũng định nói thế.)

Đồng ý

một phần hoặc

phản chối

* You could be right but I think... (Có thể bạn đúng đấy nhưng tôi nghĩ...)

* I may be wrong but... (Có thể là tôi sai nhưng...)

* I don’t think it’s right. (Tôi không nghĩ điều đó đúng.)

* You are wrong there. (Bạn sai rồi.)

I think social distancing is necessary to avoid coronavirus.

(Tớ nghĩ giãn cách xã hội là cẩn thiết để phòng tránh vi-rút corona.

That’s what I am going to say.

(Tôi cũng định nói thế.)

 

 

 

PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI

 

Dạng bài

Xác định lời hồi đáp trong một tình huống giao tiếp

 

Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào 10 THPTmôn Tiếng Anh năm 2020 - Tỉnh Bắc Giang)

Mark the letter A, B. c or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Hana and Jennifer are talking to each other after the party.

  • Hana: “Thank you very much for inviting me to the party.”
  • Jennifer: “.”

A. Of course, not.                                                       B. No, thanks

C. You can say that again                                           D. It’s my pleasure                 

BƯỚC 1:

Đọc lời giới thiệu tình huống, nhận biết ' mối quan hệ giữa các đối tượng tham gia và bối cảnh giao tiếp.

Hana and Jennifer are talking to each other after the party. (Hana và Jennifer nói chuyện với nhau sau bữa tiệc.)

è Hana và Jennifer có mối quan hệ bạn bè và họ nói chuyện với nhau liên quan đến một bữa tiệc.

BƯỚC 2:

Dịch nghĩa câu thoại cho trước, đặc biệt chú ý đến cấu trúc điển hình để nhận biết chức năng giao tiếp.

Hana: “Thank you very much for inviting me to the party.” (Hana: Cảm cm cậu rat nhiều vì đã mời mình tới bữa tiệc”.) è  Hana thể hiện sự cảm ơn tới Jennifer vì đã mời Hana dự tiệc.

BƯỚC 3:

Dịch nghĩa các phương án, xác định tình huống giao tiếp tương ứng, từ đó chọn đáp án phù hợp.

A. Of course, not (Tất nhiên là không rồi)

è phủ nhận một điều mà người đối diện vừa nói

B. No, thanks (Không, cảm ơn nhé)

è từ chối lời mời/ lời đề nghị từ ai đó)

C. You can say that again (Tói đồng ý với cậu)

è Thành ngữ cho lời đồng ý một ý kiến nào đó

D. It’s my pleasure (Đó là niềm vinh hạnh của tớ)

è đáp lại lời cảm ơn từ ai đó

Như vậy phương án D là chính xác.

 

 

 

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Choose the sentence that best completes each of following exchanges.

1. - Ann: “Shall we go out for some coffee tonight?”

    - Mary: “________

A. That’s right.

B. Don’t mention it.

C. Yes, we are.

D. That’s a good idea.

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tnh Quảng Ninh)

2. - “Thanks so much for giving me a lift last night.”

    - “________

A. You are welcome.

B. Yes, certainly.

C. Sorry I’m busy.

D. Please do.

3. - “May I use your motorbike?”

    - “________

A. That’s a good idea.

B. Yes, of course.

C. Thank you.

D. That’s very kind of you.

4. John invites Susan to to go the cinema with him.

John: “Do you feel like going to the cinema this evening?”

Susan: “________”

A. I’m afraid that I don’t agree

B. Sorry, I can’t. I’m busy

C. You’re welcome

D. Thanks for your compliment

thi Tuyến sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Bắc Giang)

5. - Jenny: “Congratulations on your winning the first prize at the talent contest!”

    - Tom: “________

A. Not at all.

B. Yes, certainly.

C. You’re welcome.

D. That’s very kind of you.

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Bắc Ninh)

6. Adam and Janet are at the school canteen.

- Adam: “________

- Janet: “Yes, please.”

A. Can you pass me the salt, please?

B. Would you like a cup of coffee?

C. Do you mind if I sit here?

D. It’s a bit hot in here, isn’t it?

(Đề thi Tuyển sình vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Bắc Ninh)

7. - Nam: “That’s a beautiful picture you have drawn, Mai.”

    - Mai: “________

A. Are you sure?

B. It’s kind of you to say so.

C. You are welcome.

D. Never mind.

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Hà Tĩnh)

8. - “Would you like a cup of tea?”

    - “________

A. Oh, yes, please. Thank you.

B. No, it’s all right.

C. Yes, I do.

D. No, I don’t.

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Phú Yên)

9. - Jack: “Personally, I think “Vasca” is not a good name for a café.”

    - Jill: “________

A. That’s a good idea.

B. Thank you.

C. You’re welcome.

D. I agree with you.

10. Lan and Hoa are talking about tonight’s plan.

- Lan: “Why don’t we go to the dancing club after a hard-working day?”

- Hoa: “________”

A. It sounds interesting

B. Not at all

C. Good job

D. It’s very kind of you to say so

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh ĐắkLắk)

11. Helen and Mary are talking about Mary’s result at school.

Helen: “Your parents must be proud of your result at school!”

Mary: “________”

A. Sorry to hear that

B. Thanks. It’s very encouraging

C. I’m glad you like it

D. Of course

(Đề thi Tuyn sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh ĐắkLắk)

12. - “Could you bring me some water?”

      - “________”

A. Certainly, sir.

B. It sounds good.

C. No, I can’t.

D. I’m glad you like it.

 

13. - “How about going to Ha Long Bay on the weekend?”

      - “________

A. That's a good idea.

B. That’s a fine day.

C. Yes, please do.

D. Yes, let’s.

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tình Bắc Kạn)

14. - Lucy: “I would recommend that you register for a foundation course first.”

      - Alex: “________

A. Good job.

B. OK. I’ll do so.

C. It’s very kind of you to say so.

D. You shouldn’t say that.

 

15. Sarah and Kathy are talking about the ways to protect themselves and their family from Coronavirus.

Sarah: “In my opinion, we should wash our hands regularly and wear masks whenever go out.”

Kathy: “________”

A. I’m glad you like it.

B. It’s nice of you to say so!

C. You shouldn’t say that.

D. I totally agree with you.

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tinh Đồng Tháp)

16. John and Tom are talking about the result of their final exams.

John: “I’ve passed my final exams.”

Tom: “________”

A. That’s a good idea.

B. It’s nice of you to say so.

C. Congratulations!

D. Good luck!

(Đề thi Tuyển sinh vào lóp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Kiên Giang)

17. - John: “Can you show me the way to the nearest post-office?”

      - Passer-by: “________

A. Thank you.

B. Nice to meet you.

C. You are welcome.

D. Just go straight ahead.

18. - Anna: “You should prepare for the viva carefully.”

 - Lucas: “________”

A. You’re welcome.

B. I’ll do so.

C. Nothing much.

D. Good job.

19. - Huy: “Would you mind if I borrowed your laptop in half an hour?”

 - Xuan: “________”

A. Yes, I would.

B. That’s a good idea.

C. Good luck!

D. Please do.

20. Linh: “How beautiful your dress is!”

 Thanh: “________”

A. It’s nice of you to say so.

B. Never mind.

C. I’m afraid I don’t agree with you.

D. I agree with you.

 

 

PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

Chuyên đề 1. Phát âm

6

274

Chuyên đề 2. Trọng âm

11

280

Chuyên đề 3. Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa

15

285

Chuyên đề 4. Ngữ pháp

19

 

1. Thì của động từ

24

295

2. Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ

40

309

3. Danh động từ và động từ nguyên thể

46

315

4. Động từ khuyết thiếu

52

322

5. Cụm động từ

57

327

6. Giới từ

62

334

7. Mạo từ

72

341

8. Câu ghép và câu phức

78

348

9. Câu so sánh

89

359

10. Câu bị động

96

364

11. Câu điều kiện

104

371

12. Câu ước

109

376

13. Câu gián tiếp

113

381

14. Câu hỏi

122

388

15. Mệnh đề quan hệ

131

397

16. Cấu tạo từ

141

405

Chuyên đề 5. Đọc – Điền từ

148

410

Chuyên đề 6. Đọc – Hiểu

160

429

Chuyên đề 7. Chức năng giao tiếp

190

464

PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

1.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH DƯƠNG

203

472

2.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - QUẢNG NINH

207

476

3.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - VĨNH LONG

210

479

4.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - KHÁNH HÒA

213

482

5.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - AN GIANG

216

485

6.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẾN TRE

219

488

7.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐỒNG NAI

222

491

8.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HÀ NỘI

226

495

9.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮC GIANG

230

498

10.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI DƯƠNG

233

501

11.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - THANH HÓA

238

506

12.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI PHÒNG

242

510

13.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮK KẠN

245

513

14.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẠC LIÊU

248

516

15.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH ĐỊNH

251

519

16.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH THUẬN

253

521

17.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CÀ MAU

256

524

18.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CẦN THƠ

262

530

19.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐẮK LẮK

266

534

20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020)

270

539

PHẦN 3 – ĐÁP ÁN

 

ĐÁP

ÁN

NỘI DUNG TRỌNG TÂM

 

274

MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021

 

471

 

 

CHUYÊN ĐỀ 7

CHỨC NĂNG GIAO TIẾP

I. Choose the best options.

1-D

That’s a good idea.

Giải thích: Ta cằn một lời đáp cho lời mời của Ann.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Đúng vậy. (Bày tỏ sự đồng tinh)                                   

B. Có gì đâu. (Đáp lại lời cảm on)

C. Đúng vậy. (Câu trả lời cho câu nghi vấn)                      

D. Ý kiến hay đấy. (Thề hiện sự đồng tình.)

Vậy phương án D phù hợp.

Dịch nghĩa:

Ann: “Ta ra ngoài uống cà phê tối nay nhé?”

Mary: “Ý kiến hay đấy.”

2-A

You are welcome.

Giải thích: Ta cần một lời đáp lại lời cảm ơn.

Trong 4 phương án, chỉ có phương án A là lời đáp lại lời càm ơn.

Địch nghĩa:

- “Cảm ơn bạn nhiều vi cho tôi đi nhờ tối qua.”

- “Không có gì đâu.”

3-B

Yes, of course.

Giải thích: Ta cần một lời đáp cho lời xin phép.

Dịch nghía các phương án:

A. Ý kiến hay đấy. (Thề hiện sự đồng tình)

B. Tất nhiên rồi. (Thể hiện sự cho phép)

C. Cảm ơn bạn.                                                                   

D. Bạn thật là tốt. (Thề hiện sự câm ơn)

Vậy phương án B phù hợp.Dịch nghĩa:

- “Tôi có thể dùng xe máy của bạn được không?”

- “Tất nhiên rồi.”

4-B

Sorry, I can’t. I’m busy.

Giải thích: Ta cần một lời đáp cho lời mời cùa John.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Tôi e rằng tôi không đồng ý. (Thể hiện quan điểm)

B. Xin lồi, tôi không đi được. Tôi bận rồi. (Thể hiện sự từ chối)

C. Không có gì đâu. (Đáp lại lời cảm ơn)

D. Cảm ơn lời khen của bạn. (Đáp lại lời khen)Vậy phương án B phù hợp.

Dịch nghĩa: John mời Susan đi xem phim cùng anh ấy.

John: “Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?”

Susan: “Xin lỗi, tôi không đi được. Tôi bận ri.

5-D

That’s very kind of you.

Giải thích: Ta cần một lời đáp cho lời chúc mừng của Jenny.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Không có gì đầu. (Đáp lại lời cảm ơn)                          

B. Chắc chắn rồi. (Đáp lại lời xin phép)

C. Không có gi đâu. (Đáp lại lời cảm ơn)                          

D. Bạn thật là tốt. (Thể hiện sự cảm ơn)

Vậy phương án D phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Jenny: “Chúc mừng cậu đã đoạt giải nhất trong cuộc thi tài năng.”

- Tom: “Cậu thật là tử tế.”

6-B

Would you like a cup of coffee?

Giải thích: Câu nói của Janet là lời đáp cho một lời mời.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Bạn có thể đưa cho tôi lọ muối được không? (Lời yêu càu)

B. Bạn có muốn một ly cà phê không? (Lời mời)

C. Bạn có phiền nếu tôi ngồi đây không? (Lời xin phép)

D. đây hơi nóng nhỉ? (Nêu ý kiến)

Vậy phương án B phù hợp.

Dịch nghĩa: Adam và Janet đang ờ trong căng-tin trường.

Adam: “Bạn có muốn một ly cà phê không?”

Janet: “Tôi có.”

7-B

It’s kind of you to say so.

Giải thích: Ta cần một lời đáp cho lời khen của Nam.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Bạn chắc không? (Khẳng định lại thông tin)

B. Bạn thật tốt khi nỏi vậy. (Đáp lại lời khen)

C. Không có gì đâu. (Đáp lại lời cảm ơn)

D. Đừng bận tâm. (Đáp lại lời xin phép)

Vậy phương án B phù hợp.

Dịch nghĩa:

Nam: “Cậu đã vẽ một bức tranh đẹp đấy Mai ạ.”

Tom: “Cậu thật tốt khi nói vậy.”

8-A

Oh, yes, please. Thank you.

Giải thích: Ta cần một lời đáp một lời mời.

Dịch nghĩa các phưomg án:

A. , tôi có. Cảm ơn bạn. (Đáp lại lời mời)                       

B. Không, ổn cà mà.

C. Tôi có. (Đáp lại câu nghi vấn)                                       

D. Tôi không. (Đáp lại câu nghi vấn)

Vậy phương án A phù hợp.

Dịch nghĩa:

- “Bạn có muốn một ly trà không?”

- Tom: “, tôi có. Cảm ơn bạn.”

9-D

I agree with you.

Giải thích: Ta cần lời đáp cho một câu đưa ra quan đim cá nhân.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Ý kiến hay đấy. (Thể hiện sự đồng tình)                       

B. Cảm ơn bạn.

C. Không có gì đâu. (Đáp lại lời cảm ơn)                          

D. Tôi đồng ý với bạn. (Thể hiện ý kiến)

Vậy phương án D phù hợp.

Dịch nghĩa:

Jack: “Cá nhân tôi nghĩ rằng “Vasca” không phải là cái tên hay cho một quán cà phê.

Jill: “Tôi đồng ý với bạn.”

10-A

It sounds interesting.

Giải thích: Ta cần lời đáp cho lời gợi ý của Lan.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Nghe thú vị đấy (Thể hiện sự hưởng ứng)                    

B. Không có gì đâu (Đáp lại lời cảm ơn)

C. Làm tốt lắm (Thể hiện sự khen ngợi)                            

D. Bạn thật tốt khi nói vậy (Đáp lại lời khen)

Vậy phương án A phù hợp.

Dịch nghĩa: Lan và Hoa đang nói chuyện về kế hoạch tối nay.

Lan: “Sao ta không đến câu lạc bộ khiêu vũ sau một ngày làm việc vất vả nhỉ?”

Hoa: “Nghe thú vị đấy.”

11-B

Thanks. It’s very encouraging.

Giải thích: Ta cần lời đáp cho lời khen ngợi của Helen về thành tích của Mary.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Rất tiếc khi nghe điều đó (Thể hiện sự đồng cảm)

B. Cảm ơn bạn. Điều đó thật là khích lệ (Đáp lại lời khen về bản thân)

C. Tôi vui khi bạn thích nó. (Đáp lại lời khen về đồ vật)

D. Tất nhiên rồi. (Đáp lại lời xin phép)

Vậy phương án B phù hợp.

Dịch nghĩa: Helen và Mary đang nói chuyện về thành tích của Mary ở trường.

Helen: “Bố mẹ của bạn chắc hẳn sẽ tự hào về thành tích của bạn ở trường”.

Mary: “Cảm ơn bạn. Điều đó thật đáng khích lệ.”

12-A

Certainly, sir.

Giải thích: Ta cần lời đáp cho một lời yêu cầu.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Chắc chắn rồi thưa ông.                                                

B. Nghe hay đấy.

C. Tôi không thể.                                                               

D. Tôi vui khi bạn thích nó.

Vậy phương án A phù hợp.

Dịch nghĩa:

- “Bạn có thể lấy cho tôi chút nước được không?”

- “Chắc chắn rồi thưa ông.”

13-A

That’s good idea.

Giải thích: Ta cần lời đáp cho một lời gợi ý.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Ý kiến hay đấy. (Thể hiện sự đồng tình)                        

B. Đó là một ngày đẹp trời. (Thể hiện quan điểm)

C. Được, cứ làm đi. (Thể hiện sự cho phép)                       

D. Ta cùng làm nào. (Đáp lại lời mời)

Vậy phương án A phù hợp.

Dịch nghĩa:

- “Đi Hạ Long vào cuối tuần thi sao nhỉ?”

- “Ý kiến hay đấy.”

14-B

OK. I’ll do so.

Giải thích: Ta cần lời đáp cho một lời khuyên.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Làm tốt lắm. (Thể hiện sự khen ngợi)                            

B. Được. Tôi sẽ làm vậy. (Thể hiện sự đồng tình)

C. Bạn thật tốt khi nói vậy. (Đáp lại lời cảm ơn)               

D. Bạn không nên nói điều đó.

Vậy phương án B phù hợp.

Dịch nghĩa:

- “Tôi đề xuất là bạn đăng kí một khóa học nền tảng trước.”

- “Được. Tôi sẽ làm vậy.”

15-D

I totally agree with you.

Giải thích: Ta cần lời đáp cho câu đưa ra quan điềm.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Tôi vui khi bạn thích nó. (Đáp lại lời khen)

B. Thật tuyệt vời khi nghe bạn nói như vậy. (Đáp lại lời khen)

C. Bạn không nên nói điều đó.

D. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. (Thể hiện sự đồng tình)

Vậy phương án D phù hợp.

Dịch nghĩa: Sarah và Kathy đang nói chuyện về cách bảo vệ bản thân và gia đình khỏi vi-rút Corona.

Sarah: “Tôi nghĩ chúng ta nên rửa tay thường xuyên và đeo khẩu trang bất cứ khi nào ra ngoài.”

Kathy: “Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.”

16-C

Congratulations!

Giải thích: Ta cần lời đáp cho một thông tin tốt.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Ý kiến hay đấy. (Thề hiện sự đồng tình.)

B. Thật tuyệt vời khi nghe bạn nói như vậy. (Đáp lại lời khen)

C. Chúc mừng!

D. Chúc may mắn!

Vậy phương án C phù hợp.

Dịch nghĩa:

- “Tôi đã qua được kì thi cuối kì.”

- “Chúc mừng! ”

17-D

Just go straight ahead.

Giải thích: Ta cần lời đáp cho một câu hỏi đường.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Cảm ơn bạn.                                                                   

B. Rất vui được gặp bạn.

C. Không có gi đâu.                                                            

D. Cứ đi thẳng nhé.

Vậy phương án D phù hợp.

Dịch nghĩa:

- John: “Bạn có thể chi cho tôi đường đến bưu điện gần nhất không?

- Người đi đường: “Cứ đi thẳng nhé.”

18-B

I’ll do so.

Giải thích: Ta can lời đáp cho lời khuyên của Anna.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Không có gì đâu. (Đáp lại lời cảm ơn)                           

B. Tôi sẽ làm vậy. (Thê hiện sự đông tinh)

C. Không có gì nhiều. (Đáp lại lời hòi han)                        

D. Làm tốt lắm. (Thể hiện sự khen ngợi)

Vậy phương án D phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Anna: “Bạn nên chuẩn bị kĩ cho ki thi vấn đáp”

- Lucas: “Tôi sẽ làm vậy.”

19-D

Please do.

Giải thích: Ta cần lời đáp cho lời xin phép của Huy.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Tôi có. (Đáp lại câu nghi vấn)                                        

B. Đó là một ý tưởng hay đấy. (Đáp lại lời gợi ý)

C. Chúc may mắn!                                                               

D. Bạn cứ làm đi. (Thể hiện sự đông ý.)

Vậy phương án D phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Huy: “Bạn có phiền nếu tôi mượn máy tính xách tay của bạn trong một tiếng đồng hồ không?”

- Xuân: “Bạn cứ lấy đi.”

20-A

It’s nice of you to say so.

Giải thích: Ta can lời đáp cho lời khen của Huy.

Dịch nghĩa các phương án:

A. Thật tuyệt khi nghe bạn nói vậy. (Đáp lại lời khen)

B. Đừng bận tâm. (Đáp lại lời xin lỗi)

C. Tôi e rằng tôi không đồng ý với bạn.

D. Tôi đồng ý với bạn.

Vậy phương án A phù hợp.

Dịch nghĩa:

- Linh: “Chiếc váy của bạn thật là đẹp!”

- Thanh: “Thật tuyệt khi nghe bạn nói vậy.”