11. CÂU ĐIỀU KIỆN ( CONDITIONALS )
2/23/2024 10:26:39 PM
haophamha ...

11

CÂU ĐIỀU KIỆN

CONDITIONALS

 

 

Mệnh đề điều kiện,

(If-clause0

Mệnh đề điều kiện

(Main clause)

A

LOẠI 1

Type 1

IF + S + V-hiện tại đơn

If the weather is good tomorrow, (Nếu ngày mai thời tiết đẹp,

 

 

 

 

 

 

Unless = If … not

If you don’t hurry,

= Unless you hurry,

(Nếu bạn không nhanh lên,

S + WILL + V

I will go to the beach.)

thì tôi sẽ đi biển.)

* will có thể thay bằng:

can: khả năng/sự cho phép

may/might: khả năng

must: sự cần thiết

should: lời khuyên

 

 

you will miss the bus.

you mil miss the bus.

thì bạn sẽ lỡ xe buýt đấy.)

Diễn tả điều kiện

và kết quả
có thể xảy ra ở hiện tại
hoặc tương lai

B

LOẠI 2

Type 2

IF + S + V-hiện tại đơn

If she were a boy,

(Nếu cô y là con trai,

(Sự thật cô ấy không phải là con trai.)

 

 

Có thể sử dụng cả động từ to be was were cho các chủ ngừ I/ he/ she/ it.

If I was/ were a rich man,

 

(Nếu tôi là một người giàu có,

 

S + WOULD/COULD … + V

she would go to that school.)

thì cô y sẽ học ở ngôi trường đó.)

 

 

 

 

 

 

 

I would make more charitable donations.

thì tôi sẽ quyên góp từ thiện nhiêu hơn.)

 

Diễn tả điều kiện

và kết quả
trái ngược,

không có thật
ở hiện tại hoặc

không thể xảy ra

trong tương lai

 

 

 

BÀI TẬP VẬN DỤNG

I – Choose the best options.

1. Do you think there would be less conflict in the world if all people ________ the same language?

A. spoke         

B. speak

C. had spoken

D. will speak

2. If you give me one good reason for your action, I ________ this incident again.

A. will never mention

B. never mention

C. never mentioned

D. would never mention

3. Unless you ________ all of my questions, I can’t do anything to help you.

A. answered

B. answer

C. would answer

D. are answering

4. If she passes the driving test, she ________ a car immediately.

A. will buy

B. would buy

C. buys

D.bought

5. If I didn’t work for an accounting firm, I ________ in a bank now.

A. work

B. will work

C. have worked

D. would work

6. The patient will not recover unless he ________ an operation.

A. had undergone

B. was undergone

C. undergoes

D. would undergo

7. The bench will collapse if they ________ on it.

A. stood

B. stand

C. are standing

D. have stood

8. If I ________ you, I ________ him the truth.

A. am - would tell

B. were - would tell

C. will be - would tell

D. was - will tell

9. If I ________ hungry now, I ________ five sandwiches, but I’m not.

A. am - can eat

B. were - can eat

C. were - could eat

D. were - will eat

10. If I ________ a lot of money now, I ________ a new car.

A. have - will buy

B. have - would buy

C. had - will buy

D. had - would buy

11. Linda ________ shopping if she has time in the afternoon.

A. went

B. will go

C. goes

D. was going

12. If we reuse bottles and cans, we ________ a large amount of garbage.

A. will reduce

B. would have reduced

C. would reduce

D. wouldn’t reduce

(Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tỉnh Hà Tĩnh)

13. What ________ if you met an alien from outer space?

A. will you do

B. can you do

C. would you do

D. you would do

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tnh Phú Yên)

14. The teacher will explain the lesson to her if she ________ him.

A. will ask

B. asked

C. asks

D. ask

(Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tỉnh Yên Bái)

15. If I were a millionaire, I ________ a school for poor children.

A. build

B. will build

C. would building

D. would build

(Kỳ thi tuyn sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tnh Khánh Hòa)

 

II - Choose the underlined part that needs correction.

1. If I were you, I will not say that to your teacher.

    A      B               C          D

2. Be careful! If you drop the vase, it would break.

              A      B          C                         D

3. You have to study harder. If you passed the upcoming exam, we will buy you a new laptop.

                 A                                          B                 C                            D

4. If he doesn’t stop smoking, his health would become worse.

    A                                B                C         D

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tình Bình Thuận)

5. If my father didn’t pick me up tomorrow afternoon, I will take a bus home.

                           A                   B                                        C                       D

6. If there was nothing to eat, we will go to a restaurant tonight.

          A                           B             C                                    D

7. Would you be happy if your favourite football team wins the match tomorrow?

        A            B                                                  C                            D

8. If today is Sunday, Lucy would go shopping with her best friend.

           A    B                              C                         D

9. Unless you behave well, I will buy you some chocolate.

                            A       B        C                   D

10. Mary will look completely different if her hair were black.

                      A              B                       C                 D

III - Use the word given in brackets to rewrite the second sentence.

1. If you don’t want to go to see the concert, you can leave your ticket for me. (Unless)

è _______________________________________________________________________.

2. If students don’t go to school on time, they will be punished. (Unless)

è _______________________________________________________________________.

3. If the young girl doesn’t stop smoking, she may suffer from lung cancer. (Unless)

è _______________________________________________________________________.

4. If you don’t pay back the money you owe me, I will sue you. (Unless)

è _______________________________________________________________________.

5. If you are not older than 18,1 will not sell you these beer packs. (Unless)

è _______________________________________________________________________.

6. Hurry up or you will be late. (If)

è _______________________________________________________________________.

7. I am not tall enough to reach the top shelf. (If)

è _______________________________________________________________________.

8. I have a security card so I can use the elevator here. (Unless)

è _______________________________________________________________________.

9. Getting up early makes me feel hungry. (If)

è _______________________________________________________________________.

10. You should not buy this phone because you don’t really like it. (unless)

è _______________________________________________________________________.

 

PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

Chuyên đề 1. Phát âm

6

274

Chuyên đề 2. Trọng âm

11

280

Chuyên đề 3. Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa

15

285

Chuyên đề 4. Ngữ pháp

19

 

1. Thì của động từ

24

295

2. Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ

40

309

3. Danh động từ và động từ nguyên thể

46

315

4. Động từ khuyết thiếu

52

322

5. Cụm động từ

57

327

6. Giới từ

62

334

7. Mạo từ

72

341

8. Câu ghép và câu phức

78

348

9. Câu so sánh

89

359

10. Câu bị động

96

364

11. Câu điều kiện

104

371

12. Câu ước

109

376

13. Câu gián tiếp

113

381

14. Câu hỏi

122

388

15. Mệnh đề quan hệ

131

397

16. Cấu tạo từ

141

405

Chuyên đề 5. Đọc – Điền từ

148

410

Chuyên đề 6. Đọc – Hiểu

160

429

Chuyên đề 7. Chức năng giao tiếp

190

464

PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

1.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH DƯƠNG

203

472

2.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - QUẢNG NINH

207

476

3.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - VĨNH LONG

210

479

4.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - KHÁNH HÒA

213

482

5.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - AN GIANG

216

485

6.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẾN TRE

219

488

7.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐỒNG NAI

222

491

8.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HÀ NỘI

226

495

9.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮC GIANG

230

498

10.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI DƯƠNG

233

501

11.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - THANH HÓA

238

506

12.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI PHÒNG

242

510

13.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮK KẠN

245

513

14.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẠC LIÊU

248

516

15.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH ĐỊNH

251

519

16.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH THUẬN

253

521

17.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CÀ MAU

256

524

18.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CẦN THƠ

262

530

19.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐẮK LẮK

266

534

20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020)

270

539

11. CÂU ĐIỀU KIỆN

(CONDITIONALS)

 

I. Choose the best options.

1-A

spoke

Giải thích: Mệnh đề kết quả có cấu trúc “would + V” (would be) nên đây là câu điều kiện loại 2.

Vậy ở mệnh đề điều kiện, động từ phải được chia thì quá khứ đon.

Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ là sẽ có ít xung đột trên thế giới hơnn nếu tất cả mọi người nói cùng một ngôn ngữ không?

2-A

will never mention

Giải thích: Mệnh đề điều kiện được chia ờ thì hiện tại đon (give) nên đây là câu điều kiện loại 1.

Vậy ở mệnh đề kết quả, động từ phải chia ở thì tưong lai đơn (will + V).

Dịch nghĩa: Nếu anh cho tôi một lý hợp lý để giải thích cho hành động của mình thì tôi sẽ không bao giờ nhắc lại sự việc này nữa.

3-B

answer

Giải thích: Mệnh đề kết quả có cấu trúc “can’t + V” (can’t do) nên đây là câu điều kiện loại 1. Vậy ở mệnh đề điều kiện, động từ phải được chia ở thì hiện tại đơn.

Dịch nghĩa: Nếu bạn không trả lời tất cả các câu hỏi của tôi thì tôi sẽ không thề làm bất cứ điều gì để giúp bạn.

4-A

will buy

Giải thích: Mệnh đề điều kiện được chia ở thì hiện tại đơn (passes) nên đây là câu điều kiện loại 1.

Vậy ờ mệnh đề kết quả, động từ phải chia ở thì tưong lai đơn (will + V).

Dịch nghĩa: Nếu cô ấy vượt qua kỳ thi sát hạch lái xe thì cô ấy sẽ mua xe ngay lập tức.

5-D

would work

Giải thích: Mệnh đề điều kiện được chia ờ thì quá khứ đơn (didn’t work) nên đây là câu điều kiện loại 2. Vậy ờ mệnh đề kết quả động từ phải được chia ờ dạng: would + V.

Dịch nghĩa: Nếu mà tôi không làm cho một đơn vị kế toán thì giờ này tôi đang làm cho một ngân hàng.

6-C

undergoes

Giải thích: Mệnh đề kết quả được chia ở thì tương lai đơn (will not recover) nên đây là câu điều kiện loại 1. Vậy ở mệnh đề điều kiện động từ phải được chia ở thi hiện tại đơn.

Dịch nghĩa: Bệnh nhân sẽ không phục hồi trừ khi anh ta trải qua một cuộc phẫu thuật.

7-B

stand

Giải thích: Mệnh đề kết quả được chia ở thì tương lai đơn (will collapse) nên đây là câu điều kiện loại 1. Vậy ờ mệnh đề điều kiện động từ phải được chia ở thi hiện tại đơn.

Dịch nghĩa: Cái ghế dài này sẽ sập nếu họ đứng lên nó.

8-B

were - would tell

Giải thích: “tôi là bạn" là một việc không cỏ thật ờ hiện tại nên ta sẽ sử dụng càu điều kiện loại 2 để diền tả điều kiện và kết quà trái ngược với thực tế ở hiện tại.

Ta có cầu trúc câu điều kiện loại 2 với động từ to be: If + S + was/ were +, S + would + V.

Dịch nghĩa: Nếu tôi mà là bạn thì tôi sẽ nói với anh ta sự thật.

9-C

were - could eat

Giải thích: Vì ở mệnh đề điều kiện có trạng từ “now" (bây giờ) thể hiện đang diễn tả điều kiện trái ngược với thực tế ở hiện tại nên ta sử dụng câu điều kiện loại 2.

Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V-past, S + would + V.

Dịch nghĩa: Nếu bây giờ tôi đói thì tôi sẽ ăn 5 cái bánh kẹp, nhưng tôi không đói.

10-D

had - would buy

Giải thích: mệnh đề điều kiện có trạng từ “now” (bây giờ) thể hiện đang diễn t điều kiện trái ngược với thực tế ở hiện tại nên ta s dụng câu điều kiện loại 2.

Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V-past, S + would + V.

Dịch nghĩa: Nếu bây giờ mà tôi có nhiều tiền thì tôi sẽ mua một cái xe hơi mới.

11-B

will go

Giải thích: Động từ trong mệnh đề điều kiện được chia ở thì hiện tại đơn (has) nên đây là câu điều kiện loại 1. Do đó, động từ ở mệnh đề kết quả phái được chia ở thì tương lai đơn: wil + V.

Dịch nghĩa: Linda sẽ đi mua sắm nếu cô ấy có thời gian vào buổi chiều.

12-A

will reduce

Giải thích: Động từ trong mệnh đề điều kiện được chia ở thì hiện tại đơn (reuse) nên đây là câu điều kiện loại 1. Do đó. động từ ở mệnh đề kết quả phải được chia ở thì tương lai đơn: will + V.

Dịch nghĩa: Nếu ta tái s dụng chai và lon thì ta sẽ giảm thiu được một lượng rác thải lớn.

13-C

would you do

Giải thích: Động từ trong mệnh đề điều kiện được chia ở thì quá khứ đơn (met) nên đây là câu điều kiện loại 2. Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V-past, S + would + V. Bên cạnh đó, mệnh đề kết quả là câu hỏi nên cần đưa would lên trước chủ ngữ và động từ chính.

Dịch nghĩa: Bạn sẽ làm gì nếu bạn gặp một người ngoài hành tinh?

14-C

  1. asks

Giải thích: Động từ trong mệnh đề kết quả được chia ở thì tương lai đơn (will explain) nên đây là câu điều kiện loại 1. Vì vậy, động từ trong mệnh đề điều kiện cần được chia ở thì hiện tại đơn. Bên cạnh đó, chủ ngữ “she” là ngôi thứ ba số ít nên động từ “ask” cần thêm “-s”.

Dịch nghĩa: Thầy giáo sẽ giải thích bài học cho cô ấy nếu cô ấy hỏi thầy.

15-D

would build

Giải thích: Động từ trong mệnh đề điều kiện được chia ở thi quá khứ đơn (were) nên đây là câu điều kiện loại 2. Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + s + V-past, s + would + V.

Dịch nghĩa: Nếu tôi là triệu phú thì tôi sẽ xây một trường học cho học sinh nghèo.

 

II. Choose the underlined part that needs correction.

1-C

will —> would

Giải thích: Mệnh đề điều kiện “If I were you” (Neu tôi là bạn) diễn tả một điều không có thật ở hiện tại nên đây là câu điều kiện loại 2. Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V-past, S + would + V.

Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ không nói điều đó với giáo viên của bạn.

2-D

would —> will

Giải thích: Câu “Be careful!” (Hãy cẩn thận!) cho thấy sự việc chuẩn bị được đề cập tới vn chưa diễn ra. Do đó, câu điều kiện theo sau là câu điều kiện loại 1 với động từ trong mệnh đề kết quả cần được chia ở thì tương lai đơn.

Dịch nghĩa: Hãy cẩn thận! Nếu bạn làm rơi cái bình thì nó sẽ bị vỡ.

3-B

passed —> pass

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy câu diễn tả một sự việc chưa diễn ra nên ta cần s dụng câu điều kiện loại 1. Động từ trong mệnh đề điều kiện của câu điều kiện loại 1 cần được chia ở thỉ hiện tại đơn.

Dịch nghĩa: Con phải học chăm hơn. Nếu con đậu kì thi sắp tới thi bố mẹ sẽ mua cho con một chiếc máy tính xách tay mới.

4-D

would —> will

Giải thích: Dựa vào nghĩa cùa câu, ta thấy câu diễn tả điều kiện và kết quả có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nên ta cần sử dụng câu điều kiện loại 1. Vì vậy, động từ trong mệnh đề kết quả cần được chia ở thì tương lai đơn.

Dịch nghĩa: Nếu anh ấy không bỏ hút thuốc thì sức khỏe của anh ấy sẽ trở nên tệ hơn.

5-A

didn’t —> doesn’t

Giải thích: Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “tomorrow afternoon” (chiều mai) cho thấy câu diễn tả một khả năng có thế xảy ra trong tương lai nên ta cần sử dụng câu điều kiện loại 1. Vì vậy, động từ trong mệnh đề điều kiện cần chia ở thì hiện tại đơn.

Dịch nghĩa: Nếu chiều mai bố không đón tôi thì tôi sẽ đi xe buýt về nhà.

6-C

will —> would

Giải thích: Động từ trong mệnh đề điều kiện được chia ở thì quá khứ đơn (was) nên đây là câu điều kiện loại 2. Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V-past, S + would + V.

Dịch nghĩa: Nếu không còn gì đ ăn thì tối nay chúng tôi sẽ đi ăn nhà hàng.

7-A

Would—> Will

Giải thích: Động từ trong mệnh đề điều kiện được chia ở thì hiện tại đơn (wins) nên đây là câu điều kiện loại 1. Vì vậy, động từ trong mệnh đề kết quả cần được chia ở thì tương lai đơn.

Dịch nghĩa: Bạn sẽ vui nếu đội bóng yêu thích của bạn thắng trận đấu ngày mai chứ?

8-B

is —> were/ was

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy mệnh đề điều kiện diễn tả một giả định không có thật ở hiện tại nên ta cần sử dụng câu điều kiện loại 2. Vì vậy, động từ ở mệnh đề điều kiện cần chia ở thì quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Nếu hôm nay là chủ nhật thì Lucy sẽ đi mua sắm với bạn thân.

9-C

will —> won’t

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy mệnh đề kết quả cần mang nghĩa phủ định đ diễn tả một kết quả sẽ không xảy ra.

Dịch nghĩa: Mẹ sẽ không mua sô-cô-la cho con trừ khi con cư xử đúng mực.

10-A

will look —> would look

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy mệnh đề điều kiện diễn tả một giả định không có thật ở hiện tại nên ta cần sử dụng câu điều kiện loại 2.

Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V-past, S + would + V.

Dịch nghĩa: Trông Mary sẽ hoàn toàn khác nếu tóc cô ấy màu đen.

 

III. Use the word given in brackets to rewrite the second sentence.

Giải thích: Ta có cấu trúc: Unless = If...not... (Nếu...không...)

1

Unless you want to go to see the concert, you can leave your ticket for me.

Dịch nghĩa: Nếu bạn không muốn đi xem buổi hòa nhạc thì bạn có thể để vé của bạn cho tôi.

2

Unless the students go to school on time, they will be punished.

Dịch nghĩa: Nếu học sinh không đi học đúng gi thì chúng sẽ bị phạt.

3

Unless the young girl stops smoking, she may suffer from lung cancer.

Dịch nghĩa: Nếu cô gái trẻ không dừng hút thuốc thì cô ấy có thể sẽ bị ung thư phổi.

4

Unless you pay back the money you owe me, I will sue you.

Dịch nghĩa: Nếu anh không trả lại số tiền anh nợ tôi thì tôi sẽ kiện anh ra tòa.

5

Unless you are older than 18,1 will not sell you these beer packs.

Dịch nghĩa: Nếu bạn không lớn hon 18 tuổi thì tôi sẽ không bán cho bạn những lốc bia này.

6

If you don’t hurry up, you will be late.

Dịch nghĩa: Nếu bạn không nhanh lên thì bạn sẽ bị muộn đấy.

7

If I was/ were tall enough, I could reach the top shelf.

Dịch nghĩa: Nếu tôi cao hơn thì tôi có thể với tới cái giá ở trên cùng.

8

Unless I had a security card, I couldn’t use the elevator.

Dịch nghĩa: Nếu tôi không có thẻ an ninh thì tôi đã không thể sử dụng thang máy.

9

If I get up early, I will feel hungry.

Dịch nghĩa: Nếu tôi dậy sớm thì tôi sẽ cảm thấy đói bụng.

10

You should not buy this phone unless you really like it.

Dịch nghĩa: Bạn không nên mua chiếc điện thoại này nếu bạn không thực sự thích nó.