4. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU ( MODAL VERB )
2/23/2024 10:20:27 PM
haophamha ...

4

ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU

MODAL VERB

A

CẤU TRÚC

Structure

 

(+) Câu khẳng định

S + modal verb + V

I can speak English.

(Tôi biết nói tiếng Anh.)

(-) Câu phủ định

S + modal verb +not + V

You must not drink alcohol.

(Bạn không được uống rượu.)

(?) Câu nghi vấn

Modal verb + S + V?

Can you speak French?

(Bạn nói được tiếng Pháp không)

 

 

B

CÁCH DÙNG

Usage 

 

I. Can - Could

CAN

COULD

1. Diễn tả năng lực, khả năng ở hiện tại

I can play the piano.

(Tôi biết chơi đàn dương cầm.)

1. Diễn tả năng lực, khả năng ở quá kh

I could play the piano when I was six.

(Tôi biết chơi đàn dương cầm lúc tôi 6 tuổi.)

2. Diễn tả lời yêu cầu, đề nghị gọi ý

 

Can you take me home?

(Bạn có th đưa tôi về nhà không?)

2. Lời yêu cầu, đề nghị gọi ý (lịch sự hơn "can")

Could you take me home? (Bạn có thể đưa tôi về nhà được không?)

3. Diễn tả sự xin phép cho phép

- Can I speak to Ms. Smith?

(Tôi có thể nói chuyện với cô Smith được không?)

- Yes, you can.

Vâng, bạn có thề.)

3. Diễn tả sự xin phép

- Could I speak to Ms. Smith?

(Tôi có thể nói chuyện với cô Smith được không?)

- Yes, you can.

(Vâng, bạn có th.)

 

*** Lưu ý: be able to (có th) được dùng tương đương như động từ khuyết thiếu can/ could.

was/ were able to

(= could)

am/is/are able to

(= can)

will be able to

 

Diễn tả năng lực ở quá khứ

She was able to speak English
at a very young age.

(Cô y có th nói Tiếng Anh khi còn rất nhỏ.)

Diễn tả năng lực ở hiện tại

She is able to do this task.

(Cô y có th thực hiện được nhiệm vụ này.)

Diễn tả năng lực ở tưong lai

We will be able to win the cup.
(Chúng tôi sẽ có thể giành cúp.)

       

 

 

II. Should – Ought to

SHOULD

OUGHT TO

Diễn tả sự bắt buộc, bổn phận.

Every sentence should start with a capital letter.

(Mi câu nên viết hoa chữ cái đầu.)

We ought to do more exercise.

(Chúng ta nên tập the dục nhiều hơn.)

 

Diễn tả lời khuyên, lời đề nghị

You look tired. You should go to bed now.

(Trông bạn mệt mỏi thế. Bạn nên đi ngủ ngay đi.)

 

Hỏi xin ý kiến, lòi khuyên

Should I call her?

(Tôi có nên gọi cho cô ấy không?)

 

III. Must – Have to

MUST

HAVE TO

Diễn tả sự bắt buộc hoặc cần thiết, xuất phát từ bản thân người nói (chủ quan)

The party is great but I must leave now.

(Bữa tiệc thật tuyệt vời nhưng tôi phải đi bây giờ.)

Diễn tả sự bắt buộc hoặc cần thiết do nội quy, mệnh lệnh hay quy định (khách quan)

The students have to wear uniform on Mondays.

(Học sinh phải mặc đng phục vào thứ Hai.)

MUST NOT (MUSTN’T)

NOT HAVE TO

Diễn tả một điều cấm, lệnh cấm không được làm gì đó

You mustn,t cheat in a test.

(Bạn không được gian lận trong bài kiểm tra.)

Được dùng để chỉ sự không cần thiết

You don't have to work overtime.

(Bạn không nhất thiết phải làm thêm giờ.

 

IV. May – Might

MAY

MIGHT

Diễn tả sự xin phép nhưng lịch sự hơn can và could

May I ask you a question?

(Tôi có thể hôi bạn một câu hỏi được không?

Might I just interrupt for a moment?

(Tôi có thể ngắt lời bạn một lát được không?)

Diễn tả sự cho phép

KHÔNG diễn tả sự cho phép

Presenters may use projectors if they wish. (Những người thuyết trình có thể sử dụng máy chiếu nếu họ muốn.)

Presenters might use projectors if they wish.

Diễn tả khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai (độ chắc chắn là 70%)

Diễn tả khả năng có thể xảy rahiện tại hoặc tương lai (độ chắc chắn là 40%)

He may win the election.

(Anh y có thê thng cuộc bu cử.)

He might win the election.

(Anh y có thê thng cuộc bu cử.)

 

 

 

BÀI TẬP VẬN DỤNG

I. Choose the best options

 

1. When my grandfather was young, he ________ work in the garden for long hours.

A. can                         

B. should

C. could

D. have to

2. Children ________ obey their parents.

A. should                   

B. may

C. could

D. might

3. ________ I have a day off tomorrow? I have to go home to visit my parents.

A. Should                   

B. May

C. Ought

D. Must

4. As an orphan, Daisy ________ earn her living herself.

A. have to                  

B. is able to

C. has to

D. may

5. Peter ________ hear the speaker at the conference yesterday because the crowd was cheering so loudly.

A. couldn’t      have to

B. mustn’t

C. doesn’t

D. can’t

6. I think you ________ consider Ellen for the position of manager.

A. could                     

B. should

C. must

D. have to

7. She really ________ to apologize to her mother for this.

A. must

B. should

C. ought

D.could

8. You ________ forget to pay the rent tomorrow. The landlord is very strict about paying on time.

A. mustn’t

B. may not

C. might not

D. don’t have to

9. ________  you help me with my essay?

A. Can

B. Should

C. Could

D. both A and C

10. Because we ________ be there by 8.30, we should hurry.

A. have to

B. may

C. ought

D. are able to

11. It is very noisy. I can’t hear what they are saying. ________ you turn down the radio?

A. Should

B. Could

C. Must

D. Have to

12. I believe that solar energy ________ help people conserve the earth’s natural resources.

A. may

B. ought to

C. should

D. must

13. Passengers ________ leave their luggage unattended at the station.

A. might not

B. don’t have to

C. shouldn’t

D. can’t

14. Trang’s parents ________ get a visa in order to visit her in the UK this summer.

A. should

B. ought to

C. have to

D. must

15. All the staff ________ obey the rules.

A. have to

B. must

C. may

D. might

16. The dentist ________ see you tomorrow morning.

A. can

B. could

C. will be able to

D. should

17. When she was young, she ________ swim very quickly.

A. must

B. had to

C. could

D. can

18. You ________ go out at night. It’s not allowed.

A. mustn’t

B. don’t have to

C. shouldn’t

D. might not

19. Prepare for the test carefully because it ________ difficult.

A. might be

B. may be

C. should be

D. must be

20. I’m sorry I help you paint your house yesterday.

A. might not

B. could no

C. cannot

D. didn’t have to

 

II. Rewrite the sentences in the same meaning, using the cues given.

1. I will manage to finish all my work by next Tuesday. (able)

è _______________________________________________________________.

2. It’s not a good idea for you to drive for hours without a rest. (shouldn’t)

è _______________________________________________________________.

3. It’s wrong of you to enter the area without permission. (mustn’t)

è _______________________________________________________________.

4. It’s possible that my friend will come to the party tonight, but I’m not sure. (might)

è _______________________________________________________________.

5. The best thing for you to do is to practise writing English every day. (should)

è _______________________________________________________________.

6. Stop making annoying noises after 11 p.m. (mustn’t)

è _______________________________________________________________.

7. It is advisable for her to buy a car. (should)

è _______________________________________________________________.

8. You are not allowed to take pictures in the museum, (mustn’t)

è _______________________________________________________________.

III . Choose the underlined part that needs correction.

1. I looked everywhere for my key but I can’t find it.

                          A                B          C       D

 

2. He’s amazing, he should speak four languages including Arabic.

                  A                B        C                  D

3. You mustn’t pay for the drink because it is free.

                A              B                       C        D

4. She ought not to drive a car because she doesn’t have a driving license.

                    A                 B            C                D

5. You can have a passport to visit most foreign countries.

             A           B               C           D

6. May you open the window, please?

      A             B               C          D

7. Chocolate is unhealthy, so you don’t have to eat so much.

                     A                   B                   C               D

8. There was so much noise. There may be more than ten people in that room.

                             A                  B         C                                D

9. It’s an important secret. You don’t have to tell anyone about it.

           A                     B                       C                               D

10. I hink you mustn’t shout at the children. It frightens them.

         A                B               C                               D

 

PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

Chuyên đề 1. Phát âm

6

274

Chuyên đề 2. Trọng âm

11

280

Chuyên đề 3. Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa

15

285

Chuyên đề 4. Ngữ pháp

19

 

1. Thì của động từ

24

295

2. Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ

40

309

3. Danh động từ và động từ nguyên thể

46

315

4. Động từ khuyết thiếu

52

322

5. Cụm động từ

57

327

6. Giới từ

62

334

7. Mạo từ

72

341

8. Câu ghép và câu phức

78

348

9. Câu so sánh

89

359

10. Câu bị động

96

364

11. Câu điều kiện

104

371

12. Câu ước

109

376

13. Câu gián tiếp

113

381

14. Câu hỏi

122

388

15. Mệnh đề quan hệ

131

397

16. Cấu tạo từ

141

405

Chuyên đề 5. Đọc – Điền từ

148

410

Chuyên đề 6. Đọc – Hiểu

160

429

Chuyên đề 7. Chức năng giao tiếp

190

464

PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

1.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH DƯƠNG

203

472

2.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - QUẢNG NINH

207

476

3.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - VĨNH LONG

210

479

4.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - KHÁNH HÒA

213

482

5.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - AN GIANG

216

485

6.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẾN TRE

219

488

7.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐỒNG NAI

222

491

8.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HÀ NỘI

226

495

9.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮC GIANG

230

498

10.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI DƯƠNG

233

501

11.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - THANH HÓA

238

506

12.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI PHÒNG

242

510

13.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮK KẠN

245

513

14.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẠC LIÊU

248

516

15.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH ĐỊNH

251

519

16.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH THUẬN

253

521

17.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CÀ MAU

256

524

18.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CẦN THƠ

262

530

19.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐẮK LẮK

266

534

20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020)

270

539

4. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU

(MODAL VERBS)

I. Choose the best options.

1-C

could

Giải thích: Trong câu có “when my grandfather was young” chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nên ta dùng “could” để diễn tả năng lực, khả năng ở quá khứ.

Dịch nghĩa: Khi ông tôi còn trẻ, ông có thể làm vườn trong nhiều giờ.

2-A

should

Giải thích: “should” được dùng để diễn tả sự bắt buộc hay bổn phận.

Dịch nghĩa: Trẻ em nên vâng lời cha mẹ.

3-B

May

Giải thích: “May” được dùng để diễn đạt sự xin phép mang tính lịch sự.

Dịch nghĩa: Tôi có thể xin nghỉ vào ngày mai được không?

4-C

has to

Giải thích: “has to” được dùng để diễn đạt sự cần thiết, sự bắt buộc.

Dịch nghĩa: Là một đứa trẻ mồ côi, Daisy phải tự kiếm sống.

5-A

couldn’t

Giải thích: Trong câu có “yesterday” - mốc thời gian trong quá khứ nên ta dùng “couldn’t” để diễn tà năng lực, khả năng ở quá khứ.

Dịch nghĩa: Peter không thể nghe thấy diễn giả nói tại hội nghị ngày hôm qua vì đám đông cổ vũ quá lớn.

6-B

should

Giải thích: “should” được dùng để diễn tả lời khuyên, lời đề nghị.

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ anh nên cân nhắc Ellen cho vị trí quản lý.

7-C

ought

Giải thích: Ta có: “ought to + V” được dùng để diễn tả sự bắt buộc hay bổn phận.

Dịch nghĩa: Cô ấy thực sự phải xin lỗi mẹ mình vì điều này.

8-A

mustn’t

Giải thích: “mustn’t” được dùng để chỉ sự cấm đoán.

Dịch nghĩa: Bạn không được quên phải trả tiền thuê nhà vào ngày mai. Chủ nhà rất nghiêm khắc về việc trả tiền đúng hạn.

9-D

D both A and C

Giải thích: Khi diễn tả lời yêu cầu, đề nghị, ta dùng “can” hoặc “could”, (“could” lịch sự hơn “can”)

Dịch nghĩa: Bạn có thể giúp tôi làm bài luận không?

10-A

A have to

Giải thích: “have to” được dùng để diễn đạt sự cần thiết, sự bắt buộc do tác động của ngoại cảnh.

Dịch nghĩa: Bởi vì ta phải ở đó trước 8 giờ 30 phút, ta nên nhanh lên.

11-B

Could

Giải thích: Khi diễn đạt lời yêu cầu, đề nghị lịch sự, ta dùng “could”.

Dịch nghĩa: ồn quá. Tôi không thể nghe họ đang nói gì. Cậu cho đài nh tiếng lại được không?

12-A

may

Giải thích: Khi diễn đạt khả năng cỏ thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, ta dùng “may”.

Dịch nghĩa: Tôi tin rằng năng lượng mặt trời có the giúp mọi người bảo tồn tài nguyên thiên nhiên cùa Trái Đất.

13-C

shouldn’t

Giải thích: Để diễn đạt lời khuyên ai đó không nên làm gì, ta dùng “shouldn’t”.

Dịch nghĩa: Hành khách không nên đề hành lý mà không có người trông coi tại nhà ga.

14-C

have to

Giải thích: “have to” được dùng để diễn đạt sự cần thiết, sự bắt buộc theo quy định.

Dịch nghĩa: Bố mẹ của Trang phải có thị thực để đến nước Anh thăm cô ấy vào mùa hè này.

15-A

have to

Giải thích: “have to” được dùng để diễn đạt sự cần thiết, sự bắt buộc theo quy định.

Dịch nghĩa: Tất cả nhân viên phải tuân theo các quy tắc.

16-C

will be able to

Giải thích: Để diễn tả khả năng có thể làm gì trong tương lai (tomorrow morning), ta dùng “will be able to”.

Dịch nghĩa: Nha sĩ sẽ có thể gặp bạn vào sáng mai.

17-C

could

Giải thích: Để diễn tả khả năng trong quá khứ “when she was young”, ta dùng “could”.

Dịch nghĩa: Khi cô ấy còn trẻ, cô ấy có thể bơi rất nhanh.

18-A

mustn’t

Giải thích: Vì việc “ra ngoài vào ban đêm” là không được cho phép (It’s not allowed) nên ta dùng “mustn’t” để diễn tả sự cấm đoán.

Dịch nghĩa: Bạn không được ra ngoài vào ban đêm. Điều đó là không được cho phép.

19-D

must be

Giải thích: Để diễn tả suy luận chủ quan của người nói, ta dùng “must”.

Dịch nghĩa: Hãy chuẩn bị cho bài kiểm tra thật kĩ lưỡng vì chắc hẳn nó rất khó đấy.

20-B

could not

Giải thích: Để diễn tả khả năng không thể làm gì trong quá khứ “yesterday”, ta dùng “could not”.

Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi vì tôi đã không thể giúp bạn sơn nhà vào ngày hôm qua.

 

II. Rewrite the sentences in the same meaning, using the cues given.

1

I will be able to finish all my work by next Tuesday.

Giải thích: Ta có “will be able to + V”: diễn tả năng lực ở tương lai

Dịch nghĩa: Tôi sẽ có thể hoàn thành tất cà công việc của mình trước thứ Ba tuần tới.

2

You shouldn’t drive for hours without a rest.

Giải thích: Ta có “should not/ shouldn’t + V”: không nên làm gì

Dịch nghĩa: Bạn không nên lái xe hàng giờ liền mà không nghỉ ngơi.

3

You mustn’t enter the area without permission.

Giải thích: Ta có “mustn’t + V”: không được làm gì

Dịch nghĩa: Bạn không được vào khu vực này mà chưa xin phép.

4

My friend might come to the party tonight.

Giải thích: Ta có “might + V”: khả năng có thể xảy ra ờ hiện tại hoặc tương lai

Dịch nghĩa: Bạn tôi có thề sẽ đến dự bữa tiệc tối nay.

5

You should practise writing English every day.

Giải thích: Ta cỏ “should + V”: nên làm gì

Dịch nghĩa: Bạn nên luyện viết tiếng Anh mỗi ngày.

6

You mustn’t make annoying noises after 11 p.m.

Giải thích: Câu mệnh lệnh: “stop + V-ing” (dừng làm việc gì) có thể được viết lại bằng cấu trúc “mustn’t + bare-V” (không được làm việc gì).

Dịch nghĩa: Bạn không được gây ồn ào sau 11 giờ đêm.

7

She should buy a car.

Giải thích: Ta cỏ: It is advisable + for + O + to V = S + should + V (ai đó nên làm gì).

Dịch nghĩa: Cô ấy nên mua một chiếc xe hơi.

8

You mustn’t take pictures in the museum.

Giải thích: Để diễn tả sự cấm đoán, ta có thề dùng: S + be + not allowed + to V = S + mustn’t + V.

Dịch nghĩa: Bạn không được chụp ảnh trong bảo tàng.

 

III. Choose the underlined part that needs correction.

1-D

can’t è couldn’t

Giải thích: Việc “tìm chìa khóa” đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng “couldn’t” để diễn tả không thể làm gì trong quá khứ.

Dịch nghĩa: Tôi đã tìm chìa khóa của tôi khắp nơi nhưng không thể nào tìm thấy nó.

2-B

should è can

Giải thích: Để diễn tả năng lực ở hiện tại, ta dùng “can”.

Dịch nghĩa: Anh ấy thật tuyệt vời, anh ấy có thể nói bốn thứ tiếng bao gồm cả tiếng Ả Rập.

3-A

mustn’t è don’t have to

Giải thích: Để diễn đạt sự không cần thiết phải làm gì, ta dùng “not have to”.

Dịch nghĩa: Bạn không cần phải trả tiền cho đồ uống bời vì nó miễn phí.

4-A

ought not to è mustn’t

Giải thích: Vì cô ấy không có bằng lái xe nên cô ấy không được phép lái xe, do đó ta phải dùng “mustn’t” để diễn đạt sự cấm đoán.

Dịch nghĩa: Cô ấy không được phép lái xe bời vì cô ấy không cỏ bằng lái xe.

5-A

can è have to

Giải thích: Để diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc theo quy định, ta dùng “have to”.

Dịch nghĩa: Bạn cần phải có hộ chiếu đế đến hầu hết các quốc gia khác.

6-A

May è Could

Giải thích: Để diễn đạt lời yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự, ta dùng “could”.

Dịch nghĩa: Bạn có thể làm ơn mở cửa số được không?

7-C

don’t have to è shouldn’t

Giải thích: Để diễn đạt lời khuyên ai đó không nên làm gì, ta dùng “shouldn’t”.

Dịch nghĩa: Sô cô la không tốt cho sức khỏe nên bạn không nên ăn nhiều.

8-C

may be è must be

Giải thích: Để diễn đạt suy luận theo ý kiến chủ quan của người nói, ta dùng “must”.

Dịch nghĩa: Có rất nhiều tiếng ồn. Chắc hẳn phải cỏ hơn mười người trong căn phòng đó.

9-C

don’t have to è mustn’t

Giải thích: Để diễn đạt sự cấm đoán, ta dùng “mustn’t”.

Dịch nghĩa: Đó là một bí mật quan trọng. Bạn không được phép kể cho bất cứ ai về nó.

10-B

mustn’t è shouldn’t

Giải thích: Để diễn đạt lời khuyên ai đó không nên làm gì, ta dùng “shouldn’t”.

Dick nghĩa: Tôi nghĩ bạn không nên quát bọn trẻ. Điều đó làm chúng sợ đấy.