19. Prepare for the test carefully because it ________ difficult.
A. might be
B. may be
C. should be
D. must be
20. I’m sorry I help you paint your house yesterday.
A. might not
B. could no
C. cannot
D. didn’t have to
4. Động từ khuyết thiếu
19-D
must be
Giải thích: Để diễn tả suy luận chủ quan của người nói, ta dùng “must”.
Dịch nghĩa: Hãy chuẩn bị cho bài kiểm tra thật kĩ lưỡng vì chắc hẳn nó rất khó đấy.
20-B
could not
Giải thích: Để diễn tả khả năng không thể làm gì trong quá khứ “yesterday”, ta dùng “could not”.
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi vì tôi đã không thể giúp bạn sơn nhà vào ngày hôm qua.