15.
Her flight _________ at 6 a.m., so she will be in London by lunchtime.
A.
will leave
B.
is going to leave
C.
is leaving
D.
leaves
16.
They expect that about 200 people _________ this festival.
attend
will attend
are going to attend
are attending
15-D
Giải thích: Khi nói về lịch trình của một cơ quan tổ chức, ta dùng thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Chuyến bay của cô ấy cất cánh lúc 6 giờ sáng, nên cô ấy sẽ ở Luân Đôn trước giờ ăn trưa.
16-B
Giải thích: Khi dự đoán một sự việc xày ra trong tưong lai nhưng không có căn cứ, ta dùng thi tương lai đơn.
Dịch nghĩa: Họ kỳ vọng rằng khoảng 200 người sẽ tham dự lễ hội này.
1. Thì của động từ