17.
My aunt is pregnant. She _________ baby soon.
A.
is going to have
B.
have
C.
has
D.
will have
18.
A: I’m preparing dinner. ________ carrot for me, please?
B: Yes, Mum.
Are you going to grate
Do you grate
Will you grate
Are you grating
1. Thì của động từ
17-A
Giải thích: Khi dự đoán một sự việc xảy ra trong tương lai có cơ sở ở hiện tại (dì tôi đang mang bầu), ta dùng thì tương lai gần.
Dịch nghĩa: Dì của tôi đang mang bầu. Dì ấy sẽ sớm sinh em bé.
18-C
Giải thích: Khi đưa ra lời yêu cầu, ta dùng thì tương lai đơn.
Dịch nghĩa:
A: Mẹ đang chuẩn bị bữa tối. Con sẽ nạo cà rốt cho mẹ chứ?
B: Vâng thưa mẹ.