21.
He _________ a new house next year because he has had enough money.
A.
purchase
B.
is purchasing
C.
will purchase
D.
purchases
22.
I’d like to go out but I think it _________ raining.
will continue
is continuing
is going to continue
continues
1. Thì của động từ
21-B
Giải thích: Khi diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai và có kế hoạch trước (với mức độ chắc chắn cao), ta dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ mua một ngôi nhà mới vào năm tới bởi vì anh ấy đã tích đủ tiền rồi.
22-A
Giải thích: Khi dự đoán một sự việc xảy ra trong tương lai nhưng không có căn cứ, ta dùng thì tương lai đơn.
Dịch nghĩa: Tôi muốn ra ngoài nhưng tôi nghĩ trời sẽ tiếp tục mưa.