25.
Yesterday, I _________ my younger brother to the park and _________ him an ice-cream.
A.
took - buy
B.
take - bought
C.
took - bought
D.
take - buy
26.
He _________ home to see his parents every month.
goes
go
will go
is going
1. Thì của động từ
25-C
Giải thích: Ta thấy có trạng từ chỉ thời gian “yesterday” (ngày hôm qua) chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đon.
Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đưa em trai tôi đến công viên và mua cho em ấy một que kem.
26-A
Giải thích: Ta có “every month” (hàng tháng) chỉ sự việc lặp đi lặp lại ờ hiện tại nên ta dùng thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Anh ấy về nhà thăm bố mẹ mình hàng tháng.