5.
I ______________ (not - tell)anyone your secret.
6.
Right now I (attend) ______________ an environmental conference.
1. Thì của động từ
5
won’t tell
Giải thích: Khi đưa ra lời hứa hẹn, ta dùng thì tương lai đơn.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không nói cho ai biết bí mật của bạn đâu.
6
am attending
Giải thích: Đầu câu có “right now” (ngay bây giờ - dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn) nên động từ được chia theo chủ ngữ “I” là “am attending”.
Dịch nghĩa: Ngay lúc này đây tôi đang tham dự một cuộc hội thảo về môi trường.