9.
I suppose that they _________ soon.
A.
marry
B.
will marry
C.
marrying
D.
are marrying
10.
I hope David _________ his driving test tomorrow.
will pass
is going to pass
passes
pass
9-B
Giải thích: Khi đưa ra một dự đoán về sự việc xảy ra trong tương lai nhưng không có căn cứ, ta dùng thì tương lai đơn.
Dịch nghĩa: Tôi cho rằng họ sẽ kết hôn sớm thôi.
10-A
Giải thích: Khi dự đoán một sự việc xảy ra trong tương lai nhưng không có căn cứ, ta dùng thì tương lai đơn.
Dịch nghĩa: Tôi hy vọng David sẽ vượt qua bài kiểm tra lái xe vào ngày mai.
1. Thì của động từ