9.
The caretaker (open) ______________ up the school every morning at seven.
10.
A: We need some chicken and peas for dinner.
B: I (go) ______________ to the store and get some.
1. Thì của động từ
9
opens
Giải thích: Khi nói về một thói quen “every morning” (mỗi buổi sáng), ta dùng thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ là danh từ số ít “caretaker” nên động từ được chia là “opens”.
Dịch nghĩa: Người trông trường mở cổng trường vào 7 giờ mỗi sáng.
10
will go
Giải thích: Khi quyết định làm việc gì đó tại thời điểm nói, ta dùng thì tương lai đơn.
Dịch nghĩa:
A: Ta cần một ít gà và đậu xanh cho bữa ăn tối.
B: Con sẽ đi đến cửa hàng và mua một ít.