DỊCH BÀI
GREEN HAVEN ECO-CITY
|
THÀNH PHỐ SINH THÁI GREEN HAVEN
|
Green Haven Eco-City is an upcoming urban development that promises to redefine modern living. Designed with sustainability in mind, the city combines advanced green technology and natural beauty to create a harmonious environment. The more eco-friendly the city becomes, the healthier its residents will be. This eco-city features solar-powered homes, lush parks, and a state-of-the-art waste management system. We have already attracted attention from investors and families seeking a sustainable lifestyle. With its strategic location near major transportation hubs, Green Haven offers convenience without compromising the environment. Its residents benefit from improved air quality, lower energy expenses, and a lifestyle centered around community values. Don’t miss the opportunity to be part of a project that blends comfort, innovation, and ecological responsibility. Experience the future of living at Green Haven Eco-City!
|
Thành phố sinh thái Green Haven là một dự án đô thị sắp tới hứa hẹn sẽ định nghĩa lại cách sống hiện đại. Được thiết kế với tiêu chí bền vững, thành phố này kết hợp giữa công nghệ xanh tiên tiến và vẻ đẹp tự nhiên để tạo ra một môi trường hài hòA. Thành phố càng thân thiện với môi trường, cư dân của nó sẽ càng khỏe mạnh.Thành phố sinh thái này có các ngôi nhà sử dụng năng lượng mặt trời, công viên tươi tốt, sum sê và một hệ thống quản lý rác thải tiên tiến. Chúng tôi đã thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư và các gia đình đang tìm kiếm một lối sống bền vững rồi. Với vị trí chiến lược gần các trung tâm giao thông quan trọng, Green Haven mang lại sự tiện lợi mà không làm hại đến môi trường. Cư dân của thành phố hưởng lợi từ chất lượng không khí được cải thiện, chi phí năng lượng thấp hơn và một phong cách sống tập trung vào các giá trị cộng đồng. Đừng bỏ lỡ cơ hội trở thành một phần của dự án kết hợp giữa sự sung túc, sự sáng tạo và trách nhiệm sinh thái. Hãy trải nghiệm cuộc sống tương lai tại thành phố sinh thái Green Haven!
|
Kiến thức về đại từ quan hệ:
Đại từ quan hệ ‘that’ thay thế cho danh từ chỉ vật ‘an upcoming urban development’ đứng phía trước trong mệnh đề quan hệ xác định.
Tạm dịch: Green Haven Eco-City is an upcoming urban development that promises to redefine modern living. (Thành phố sinh thái Green Haven là một dự án đô thị sắp tới hứa hẹn sẽ định nghĩa lại cách sống hiện đại.)
→ Chọn đáp án A
Question 8.
A. Designed B. Design C. Designing D. Having designed
Kiến thức về rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:
- Để rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ dạng bị động, ta lược bỏ chủ ngữ và động từ ‘to be’ của mệnh đề thứ nhất, giữ lại quá khứ phân từ (V3/ed).
- Chủ ngữ chung: ‘the city’ (The city is designed with sustainability in mind → Designed with sustainability in mind).
Tạm dịch: Designed with sustainability in mind, the city combines advanced green technology and natural beauty to create a harmonious environment. (Được thiết kế với tiêu chí bền vững, thành phố này kết hợp giữa công nghệ xanh tiên tiến và vẻ đẹp tự nhiên để tạo ra một môi trường hài hòa.)
→ Chọn đáp án A
Question 9.
A. the healthiest B. healthier C. the healthier D. healthiest
Kiến thức về so sánh kép:
The + ADJ-er/more ADJ + S + V, the + ADJ-er/ more ADJ + S + V: … càng… càng
Tạm dịch: The more eco-friendly the city becomes, the healthier its residents will be. (Thành phố càng thân thiện với môi trường, cư dân của nó sẽ càng khỏe mạnh.)
→ Chọn đáp án C
Question 10.
A. had already attracted B. will already attract
C. are already attracting D. have already attracted
Kiến thức về thì:
- Ta có ‘already’ (đã…rồi) là dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành.
- Cấu trúc: S + have/has + V3/ed
Tạm dịch: We have already attracted attention from investors and families seeking a sustainable lifestyle. (Chúng tôi đã thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư và các gia đình đang tìm kiếm một lối sống bền vững rồi.)
→ Chọn đáp án D
Question 11.
A. expenses B. conservation C. transition D. boosts
Kiến thức từ vựng:
A. expense /ɪkˈspens/ (n): chi phí, khoản chi
B. conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ (n): sự bảo tồn, sự giữ gìn
C. transition /trænˈzɪʃn/ (n): sự chuyển đổi, quá trình chuyển tiếp
D. boost /buːst/ (n): sự thúc đẩy
Tạm dịch: Its residents benefit from improved air quality, lower energy expenses, and a lifestyle centered around community values. (Cư dân của thành phố hưởng lợi từ chất lượng không khí được cải thiện, chi phí năng lượng thấp hơn và một phong cách sống tập trung vào các giá trị cộng đồng.)
→ Chọn đáp án A
Question 12.
A. innovatively B. innovative C. innovate D. innovation
Kiến thức từ loại:
A. innovatively /ˈɪnəvətɪvli/ (adv): một cách sáng tạo, đổi mới
B. innovative /ˈɪnəvətɪv/ (adj): mang tính sáng tạo, đổi mới
C. innovate /ˈɪnəveɪt/ (v): đổi mới, cải tiến
D. innovation /ˌɪnəˈveɪʃn/ (n): sự đổi mới, sáng tạo
- Theo phép song hành, trước và sau liên từ ‘and’ thì các từ loại phải giống nhau.
- Ta thấy trước và sau ‘and’ lần lượt là danh từ ‘comfort’ (sự sung túc) và cụm danh từ ‘ecological responsibility’ (trách nhiệm sinh thái) → ta cần điền danh từ vào chỗ trống nên ta chọn ‘innovation’.
Tạm dịch: Don’t miss the opportunity to be part of a project that blends comfort, innovation, and ecological responsibility. (Đừng bỏ lỡ cơ hội trở thành một phần của dự án kết hợp giữa sự sung túc, sự sáng tạo và trách nhiệm sinh thái.)
→ Chọn đáp án D