- C. Kiểm tra từ vựng, buộc phải dịch: homework (bài tập về nhà), occupation (nghề nghiệp, sự cư ngụ), housework (công việc nhà), job (công việc).
Dịch: Tôi không thích làm việc nhà, đặc biệt là lau dọn cửa sổ.
- D. Kiểm tra từ nối giữa hai vế câu, muốn làm được phải dịch nghĩa của câu.
- Because + Mệnh đề (S + V +O): bởi vì
- Though + Mệnh đề (S + V +O): dù, mặc dù
- Therefore + Mệnh đề (S + V +O), đứng đầu câu, sau dấu chấm (.): do đó
- In spite of + Cụm danh từ (sở hữu cách/ mạo từ) + tính từ + danh từ): mặc dù, dù.
Dịch: Mặc dù anh ấy vắng học thường xuyên, nhưng anh ấy vẫn qua được bài kiểm tra.
Mà “his frequent absence from class”: cụm danh từ.
- A. Kiểm tra từ vựng, buộc phải dịch: benefits (lợi ích), inspiraton (nguồn cảm hứng), information (thông tin), reputation (danh tiếng)
Dịch: Không ai có thể phủ nhận lợi ích của mạng internet trong cuộc sống.
-
- S + be + used to + V-ing: quen dần với việc gì đó.
- S + used to + V: đã từng (việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ).
- S + be + used + to V: mang nghĩa bị động, sau use + to V nghĩa là để làm gì?
|