Question 10: I bought some new shoes. They felt a bit strange because I wasn't used to them.
A. first B. at first C. firstly D. first of all
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 17)
B
Kiến thức về cụm động từ
strange / streɪndʒ /(adj): lạ
be used to St/Ving: quen với
Đáp án: B. Thành ngữ: at first lúc đầu
A. first (n): đầu tiên, thứ nhất
C. firstly (adv): đầu tiên là (dùng để liệt kê những điểm cần nhắc tới trong bài viết, nói)
D. first of all: trước tiên
Dịch nghĩa: Tôi mua vài đôi giày mói. Tôi cảm thấy hơi lạ lúc đầu mới đi bởi vì tôi chưa quen với chúng.