LESSON 17
Question 1: All the sales people I met always try to buying their products.
A. persuade me for B. force me to C. talk me into D. help me with
Question 2: He confessed being somewhat nervous about having to speak in front of a large crowd.
A. about B. to C. for D. with
Question 3: In a money-oriented society, the average individual cares little about solving problem.
A. any other B. any other's C. anyone else's D. anyone's else
Question 4: Would you please leave us details of your address forwarding any of your mail to come?
A. for the purpose of B. as a consequence of C. for the sake of D. by means of
Question 5: The woman they finally choose was much older than the other for the job.
A. informants B. participants C. applicants D. consultants
Question 6: He can’t find money for life necessities, such luxuries as wine and tobacco.
A. leave alone B. buy alone C. mention alone D. let alone
Question 7: Cigarette smoking has been breast as well as lung cancer.
A. concerned to B. originated from C. caused by D. associated with
Question 8: The general is always about his past campaigns.
A. boasting B. praising C. complimenting D. congratulating
Question 9: of the Chairman, the Executive Director will be responsible for chairing the meeting.
A. For the absence B. On the absence C. In the absence D. To the absence
Question 10: I bought some new shoes. They felt a bit strange because I wasn't used to them.
A. first B. at first C. firstly D. first of all
Question 11: I quickly packed my new belongings and spent money I had on a one-way ticket home.
A. little B. a little C. the little D. a little of
Question 12: She believes that all countries should the death penalty as it is inhumane.
A. put down to B. catch up on C. get down to D. do away with
Question 13: Keep your ticket you have to show it to an inspector.
A. if B. in case C. unless D. supposing
Question 14: He always aside some time every day to read to his children.
A. sets B. leaves C. spares D. lets.
Question 15: For the past few months she's been as a street selling fruit and vegetable.
A. dealer B. trader C. pusher D. vendor
Question 16: I use weed-killer to the weeds in the garden.
A. get rid of B. get out of C. get away with D. get in the way with
A. release B. relieve C. remove D. rehabilitate
Question 18: The defendant’s lawyer wasn’t very good and he was found by the jury.
A. faulty B. mistaken C. guilty D. sinful
Question 19: The dish was so tasty that I asked for a second .
A. helping B. portion C. ration D. share
Question 20: I’m amazed that this game has ever - it is so silly!
A. took in B. caught on C. took up D. caught by
Question 21: - "I'm sure the Whitleys were involved"
- "They have since they know nothing about the business."
A. can't B. wouldn't C. shouldn't D. mustn't
A. is due B. is bound C. is about D. is set
A. place him in B. put him up C. back him up D. turn him out
Question 24: The doctor the cut on my knee and said it had completely healed up.
A. examined B. investigated C. researched D. looked into
A. empty B. clear C. blank D. vacant
Question 26: During their first date, Jane had nervously peppered the conversation with talk.
A. unimportant B. tiny C. small D. trivial
Question 27: You need a passport to cross the between Mexico and the United States.
A. edge B. line C. border D. rim
Question 28: Unfortunately, the university reacted unfavorably the proposals.
A. against B. by C. to D. with
Question 29: She modern art She visits all the local exhibitions.
A. looks down on B. goes in for C. fixes up with D. comes up against
Question 30: Are you taking this semester?
A. home economic B. home economics C. house economics D. house economic
Question 31: In some parts of the world, die indigenous population has been completely .
A. wiped up B. wiped away C. wiped out D. wiped off
Question 32: The judge the murderer to a lifetime imprisonment
A. accused B. convicted C. sentenced D. prosecuted
Question 33: The exam in February prepared pupils for the real thing in June.
A. false B. mock C. fake D. unreal
Question 34: You too much emphasis on your academic success. Be relaxed!
A. offer B. take C. give D. put
Question 35: UNESCO United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization.
A. stands for B. brings about C. gets across D. takes after
Question 36: The child was by a lorry on the safety crossing in the main street
A. knocked out B. run across C. run out D. knocked down
Question 37: Our holiday was by the weather.
A. spoilt B. damaged C. destroyed D. ruined
A. get cold feet B. smell a rat C. keep an eye on D. be off my head
A. had created/ had taken off/ was B. had been created/ had been taken off/ has
C. had been created/ had taken off/ did D. had been created/ / had taken off/ had
A. disentangle B. deride C. dwindle D. disseminate
Question 41: I was kept awake for most of the night by the of a mosquito in my ear.
A. moan B. groan C. whine D. screech
Question 42: Please don't it a miss if I make a few suggestions for improvements.
A. think B. assume C. take D. judge
Question 43: His English was roughly with my Greek, so communication was rather difficult!
A. level B. on a par C. equal D. in tune
Question 44: This insect is completely , I've never seen anything like that before.
A. out of the way B. out of sight C. off the way D. off the track
Question 45: He had a escape since the bullet came within inches of his head.
A. slender B. close C. near D. narrow
A. desire B. yearn C. deputize D. sue
A. a wet blanket B. a dead duck
C. death warmed up D. a bear with a sore head
Question 48: She did smile at me several times, but I felt too to ask for a date.
A. prevented B. hindered C. inhibited D. deterred
Question 49: As a poet I think she comparison with the greatest this century.
A. makes B. stands C. leads D. matches
Question 50: In his student days, he was as poor as a church .
A. beggar B. miser C. mouse D. pauper
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ sales people: những người bán hàng product /ˈprɒdʌkt /(n): sản phẩm try to V: cố làm gì Đáp án: C. talk sb into Ving/st: dỗ dành ai làm gì Các đáp án còn lại: A. persuade /pa'sweid/ me + to V: thuyết phục ai làm gì B. force sb to V: bắt buộc ai làm gi D. help me with + Ving/st: giúp ai làm gì Dịch nghĩa: Tất cả những người bán hàng mà tôi gặp thì luôn cố dỗ dành tôi mua sản phẩm của họ. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: confess / kənˈfes / + to st/ Ving: thú nhận về cái gì somewhat / ˈsʌmwɒt / [adv]: hơi có phần, một chút nervous / ˈnɜːvəs / (adj): lo lắng, bồn chồn Dịch nghĩa: Anh ta thú nhận là hơi có phần lo lắng khi phải nói trước một đám đông lớn. |
|
C |
Kiến thức về cụm ngữ pháp Orient /ˈɔːrɪənt/ (adj): hướng về money-orrented (adj): thiên về đồng tiền society / səˈsaɪəti / (n) xã hội average / ˈævərɪdʒ / [adj]: bình thường individual /ˌɪndɪˈvɪdʒʊəl / (n): cá nhân, cá thể solve / sɒlv /(V): giải quyết anyone else: người khác; anyone else's: của người khác "else" (adv): khác, nữa → không thể dùng sau sở hữu any other: được dùng như một tính từ; không được dùng một mình hoặc sở hữu. Dịch nghĩa: Trong cái xã hội thiên về đồng tiền, một người bình thường ít quan tâm đến việc giải quyết vấn đề của người khác. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định forward / ˈfɔːwəd /(v): gửi chuyển tiếp [thư] detail / ˈdiːteɪl / (n): chi tiết leave sb st để lại cho ai cái gì Đáp án: A. for the purpose of: với/nhằm mục đích Các đáp án còn lại: B. as a consequence of / ˈkɒnsɪkwəns / (n): là hậu quả của C. for the sake of sb/st: vì lợi ích của ai/cái gì D. by means of st: bằng phương tiện gì Tạm dịch: Anh có thế để lại địa chỉ chi tiết cho chúng tôi với mục đích chuyển tiếp bất cứ thư nào của anh gửi đến? |
|
C |
Kiến thức về cụm từ vựng apply for a job: nộp đơn xin việc applicant / ˈæplɪkənt /(n) + for a job: người xin việc Các đáp án còn lại: A. informant / ɪnˈfɔːmənt / (n): người cung cấp thông tin B. participant / pɑːˈtɪsɪpənt / (n) + in st: người tham gia D. consultant / kənˈsʌltənt / [n]: người cố vấn Dịch nghĩa: Người phụ nữ mà cuối cùng họ chọn lại già hơn những người nộp đơn xin việc còn lại. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ necessity /ni'sesiti/ [n]: nhu cầu thiết yếu luxury / ˈlʌkʃəri / (n): đồ xa xỉ, đắt tiền such as: như là Thành ngữ: letaìone: huống hồ là, chưa nói đến Các đáp án còn lại: A. leave /li:v/ (v): bỏ lại, để lại; thành ngữ: leave sb alone: để mặc ai C. mention / ˈmenʃn̩ / [v]: nhắc đến Dịch nghĩa: Anh ta không thế kiếm được tiền cho những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống, nói gì đến những thứ xa xỉ như rượu và thuốc lá. |
|
|
Kiến thức về cụm từ cố định breastcancer /brest/ (n):ung thư vú cancer (n): ung thư phổi as well as: cũng như Đáp án: D. associated / əˈsəʊʃieɪtɪd /+ with: có liên quan đến Các đáp án còn lại: A. concerned / kənˈsɜːnd / (adj)+ about/ for: có liên quan, quan tâm đến B. originated / əˈrɪdʒəneɪtɪd / + from (v): bắt nguồn từ C. caused by (v): gây ra bởi Dịch nghĩa: Hút thuốc lá có liên quan tới ung thư vú cũng như ung thư phổi. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng general / ˈdʒenr̩əl / (n): ông đại tướng campaign / kæmˈpeɪn / (n): chiến dịch Đáp án: A. boast /boust/ (v) + about st: bốc phét, khoác lác, khoe khoang về cái gì Các đáp án còn lại: B. praise / preiz/ (v] + sb for st: ca ngợi ai về cái gì C. compliment / ˈkɒmplɪment / (v) + Sb + on st: khen ngợi ai về cái gì D. congratulate / kənˈɡrætʃʊleɪt / (v) + sb on st/ Ving: chúc mừng ai về điều gì Dịch nghĩa: ông đại tướng lúc nào cũng khoe khoang về những chiến dịch đã qua của mình. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ Chairman / ˈtʃeəmən / (n): ngài chủ tịch Executive Director: / ɪɡˈzekjʊtɪv dɪˈrektə/: giám đốc điều hành be responsible / rɪˈspɒnsəbl̩ / + for + Ving: chịu trách nhiệm về cái gì absence / ˈæbsəns / (h): sự vắng mặt Cụm từ: in the absence of sb: vắng mặt ai Dịch nghĩa: vắng mặt ngài chủ tịch, giám đốc điều hành sẽ chịu trách nhiệm chủ trì cuộc họp. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ strange / streɪndʒ /(adj): lạ be used to St/Ving: quen với Đáp án: B. Thành ngữ: at first lúc đầu A. first (n): đầu tiên, thứ nhất C. firstly (adv): đầu tiên là (dùng để liệt kê những điểm cần nhắc tới trong bài viết, nói) D. first of all: trước tiên Dịch nghĩa: Tôi mua vài đôi giày mói. Tôi cảm thấy hơi lạ lúc đầu mới đi bởi vì tôi chưa quen với chúng. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định pack / pæk /(v) đóng gói belongings / bɪˈlɒŋɪŋz / (n): đồ dùng cá nhân one-way ticket: vé một chiều spend time/ money on: tiêu tiền, dành thời gian cho việc gì little + danh từ không đếm được: ít hầu như không có a little + danh từ không đếm được: một ít Đáp án: the little money: mang nghĩa số tiền ít ỏi còn lại Dịch nghĩa: Tôi nhanh chóng đóng gói đồ đạc cá nhân và dành số tiền ít ỏi còn lại mua vé một chiều về nhà. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ penalty /'penlti/ (n): hình phạt the death penalty: hình phạt xử tử inhumane / ˌɪnhjuːˈmeɪn / (adj): vô nhân đạo, độc ác Đáp án: D. do away with: bỏ đi, hủy đi Các đáp án còn lại: A. put down to: đổ tại, gán cho B. catch up on: làm bù lại C. get down to: bắt đầu làm việc Dịch nghĩa: Cô ta tin rằng tất cả các quốc gia nên bỏ đi hình phạt xử tử vì nó rất độc ác. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ vựng inspector / ɪnˈspektə / (n): thanh tra Đáp án: B. in case: phòng trường hợp Đáp án còn lại: A. if: nếu C. unless: trừ phi, nếu không D. supposing: giả sử Dịch nghĩa: Hãy giữ vé của cậu lại phòng trường hợp cậu phải xuất trình cho thanh tra. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ Cụm động từ: set aside: để dành, gạt sang một bên Các đáp án còn lại: B. leave (y): bỏ lại C. spare / speə /(adj): rảnh; (v): dự trữ Dịch nghĩa: Anh ta luôn dành một chút thời gian mỗi ngày để đọc cho các con của anh ấy. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Đáp án D. vendor / ˈvendə /(n): người bán hàng rong Các đáp án còn lại: A dealer / ˈdiːlə / (n): người buôn bán B. trader / ˈtreɪdə / (n): nhà buôn C. pusher / ˈtreɪdə / (n): người đẩy Dịch nghĩa: Sau vài tháng, cô ấy đã trở thành người bán hàng rong chuyên bán rau và hoa quả. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ weed /wi:d/ (n): cỏ dại weed-killer (n): thuốc diệt cỏ Đáp án A. get rid of: tiêu diệt B. get out of: thoát khỏi C. get away with: thoát được sự trừng phạt Dịch nghĩa: Tôi dùng thuốc diệt cỏ để diệt cỏ dại trong vườn. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng evidence / ˈevɪdəns / (n): bằng chứng, lí lẽ prove /prove/ (v): chứng minh innocence / ˈɪnəsns / (n): sự vô tội authorities / ɔːˈθɒrətiz / (n); nhà chức trách It is likely that s + V: có vẻ như jail / dʒeɪl / (n): nhà tù Đáp án: A release / rɪˈliːs / (v) + sb from jail: thả tự do cho ai Các đáp án còn lại: B. relieve / rɪˈliːv / (v) +sb/ st: làm ai yên tâm/ giảm bớt, làm nhẹ bớt (gánh nặng, lo âu) C. remove / rɪˈmuːv / (v) + st: đòi đi, chuyển dọn cái gì D. rehabilitate / ˌriːəˈbɪlɪteɪt / (v): hồi phục, xây dựng lạỉ Dịch nghĩa: Nếu có bằng chứng mới chứng minh sự vô tội của anh ta, có vẻ như nhà chức trách sẽ trả tự do cho anh ta. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng defendant / dɪˈfendənt / [n]: người bị kiện, bị cáo lawyer / ˈlɔːjə / (n): luật sư jury / ˈdʒʊəri / (n): bồi thẩm đoàn Đáp án C. guilty / ˈɡɪlti /(adj): có tội Cụm từ: find sb guilty: thấy ai có tội Các đáp án còn lại: A. faulty / ˈfɔːlti / (adj): có lỗi B. mistaken / mɪˈsteɪkən / (ad): sai lầm D. sinful / ˈsɪnfəl / (adj): có tội, đầy tội lỗi Tạm dịch: Luật sư của bị cáo không giỏi lắm và bị cáo bị phán có tội bởi bồi thẩm đoàn. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng tasty / ˈteɪsti / (adj): ngon dish / dɪʃ / (n): món ăn Đáp án: A helping (n): phần thức ăn được đưa tới second helping: phần thức ăn lấy lần thứ hai Các đáp án còn lại: B. portion / ˈpɔːʃn̩ / (n): phần thức ăn C. ration / ˈræʃn̩ / (n): khẩu phần D. share / ʃeə / (n): phần, cổ phần Cấu trúc: S + V + so + adj that S + V: quá... đến nỗi... Dịch nghĩa: Món ăn quá ngon đến nỗi tôi phải gọi thêm lần thứ hai. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ amazed / əˈmeɪzd /(adj): ngạc nhiên silly / ˈsɪli / (adj): ngớ ngán Đáp án: B. catch on: trở thành mốt được yêu thích Các đáp án còn lại: A. take in: hiểu, cho ở trọ C. take up: theo đuổi (sở thích), chiếm thời gian Dịch nghĩa: Tôi thấy ngạc nhiên là trò chơi này chưa được mọi người yêu thích. Thật ngớ ngẩn. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp ge/ get involved / ɪnˈvɒlvd / [adj]: có dính líu, có liên quan Cấu trúc khuyết thiếu hoàn thành: ĐTKT + have + VPII: dùng để nói về một sự suy luận về sự chắc chắn của một sự việc nào đó. • can’t/ couldn't have VP2: dùng đế diễn tả điều gì đó chắc chắn không thể xảy ra trong quá khứ. • shouldn't have VP2: diễn tả điều gì đáng lẽ không nên xảy ra nhưng đã xảy ra trong quá khứ. •Không có dạng would (not) have VP2 và must not have VP2. Câu trả lời: They can't have chính là câu trả lời ngắn gọn của: they can't have been involved Dịch nghĩa: - Tôi chắc chắn gia đình nhà Whitney có liên quan. - Họ chắc chắn là không liên quan vì họ không biết gì về công việc kinh doanh cả. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định excellent/ ˈeksələnt / (adj): xuất sắc competition / ˌkɒmpəˈtɪʃn̩ / (n): cuộc thi Đáp án A be due + to st: bởi vì be due to do st: chắn chắn sẽ làm gì (có dấu hiệu, căn cứ trước} Các đáp án còn lại: B. be bound + to V: chắc chắn là C. be about + to V: sắp sửa làm gì Dịch nghĩa: "Candy là một người choi piano xuất sắc, có phải không?" - "Cô ấy chắc chắn sẽ dành giải nếu cô ấy chơi hay như thế này trong suốt cuộc thi." |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ offer to +V: đề nghị làm gì pay for st: trả tiền cho cái gì Đáp án: B. put sb up: cho ai ngủ nhờ qua đêm A place sb in: tìm việc cho ai C. back sb up: hỗ trợ cho ai, trợ giúp ai D. turn sb out: đào tạo Dịch nghĩa: Các bạn của anh ta đề nghị cho anh ta ngủ nhờ vào lần sau khi anh ta ở thị trấn để anh ta không phải tốn tiền ngủ khách sạn. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng knee /ni:/ (n): đầu gối heal up: lành lặn Đáp án: A examine /ig'zæmin/ (v): khám xét, kiểm tra B. investigate / ɪnˈvestɪɡeɪt / (v); điều tra, nghiên cứu C. research / rɪˈsɜːtʃ / (v): nghiên cứu D. look Into: xem xét kỹ, nghiên cứu Dịch nghĩa: Bác sĩ khám vết thương ở đầu gối của tôi và nói là nó đã hoàn toàn lành lặn. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng at all: chút nào cả official / əˈfɪʃl̩ / (n): nhân viên Cụm từ: go blank: trống rỗng My mind went blank: đầu óc tôi hoàn toàn trống rỗng, tôi không thể nhớ gì vacant / ˈveɪkənt / (n): khoảng trống, chỗ trống Dịch nghĩa: Tôi không thể nhớ gì khi người nhân viên hỏi sổ điện thoại của tôi - Tôi không thể nhớ chút nào cả. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng nervous / ˈnɜːvəs / (adj): lo lắng, hồi hộp pepper /’pepa(r)/(v) + St with st: hỏi dồn Đáp án: C. small (adj): nhỏ A. unimportant (adj): không quan trọng B. tiny (adj): nhỏ xíu, tí hon D. trivial / ˈtrɪvɪəl / (adj): tầm thường không quan trọng Tạm dịch: Trong cuộc hẹn đầu tiên, Jane hỏỉ dồn dập cuộc hội thoại của họ với những câu rất nhỏ. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng passport/ ˈpɑːspɔːt / (n): hộ chiếu cross / ˈkrɒs / (v): đi qua, vượt qua Đáp án: C. border / ˈbɔːdə / (n): biên giới Các đáp án còn lại: A. edge / edʒ / (n): rìa (rừng), gờ, cạnh (hố sâu), đỉnh (núi) B. line / laɪn / (n): đường kẻ, vạch D. rim /rim/ (n): vành (bánh xe) Dịch nghĩa: Bạn cần có hộ chiếu để đi qua biên giới giữa Mexico và Mỹ. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Unfortunately / ʌnˈfɔːtʃʊnətli / (adv): thật không may react / rɪˈækt / (v) + to st: phản ứng lại cái gì favorable /' ˈfeɪvərəbl̩ / (adj): tán thành, có thiện chí >< unfavorable (adj): không tán thành proposal /proposal/ (n): lời đề nghị Dịch nghĩa: Thật không may, trường đại học phản ứng lại một cách không tán thành với những lời đề nghị đó. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ local / ˈləʊkl̩ / (adj): thuộc về địa phương exhibition/ ˌeksɪˈbɪʃn̩ / (n): cuộc triển lãm, cuộc trưng bày Đáp án: B. go in for: tham gia, đam mê Các đáp án còn lại: A. looks down on: coi thường D. come up against: đối mặt với Dịch nghĩa: Cô ta đam mê nghệ thuật hiện đại. Cô ấy đến thăm tất cả các cuộc triển lãm ở địa phương. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng take a subject (English, Math): học môn gì đó (ví dụ: anh, toán..) economic / ˌiːkəˈnɒmɪk / (adj): có tính kinh tế, tiết kiệm economics / ˌiːkəˈnɒmɪks / (n): môn kinh tế Cụm từ: home economics: môn học nữ công gia chánh semester / sɪˈmestə / (n): học kì Dịch nghĩa: Bạn có học môn nữ công gia chánh trong học kì này không? |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ Indigenous / ɪnˈdɪdʒɪnəs / (adj): bản xứ population / ˌpɒpjʊˈleɪʃn̩ / (n): dân số Đáp án C. wipe out: tiêu diệt (quân đội); triệt hạ (thành phố) Các đáp án còn lại: A wipe up: lau sạch, chùi sạch B. wipe away: tẩy (vết bẩn), lau (nước mắt) D. wipe off: lau đi, tẩy sạch đi Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, dân bản xứ đã bị tiêu diệt hết |
|
C |
Kiến thức về từ vựng judge / dʒʌdʒ / (n): tòa murderer / ˈmɜːdərə / (n): kẻ giết người lifetime imprisonment: tù chung thân Đáp án C. sentence / ˈsentəns / (v) + sb + to st: kết án ai Các đáp án còn lại: A. accuse / əˈkjuːz / +Sb + of Ving/st: buộc tội ai vì làm gì B. convict / kənˈvɪkt / + sb + of st: kết án ai D. prosecute /prosecute/ + st (v): khởi tố, kiện Dịch nghĩa: Tòa tuyên án kẻ giết người tù chung thân. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Cụm từ: mock exam: kì thi thử Các đáp án còn lại: A false / ˈfɔːls / (adj): không thật giả C. fake / feɪk /(adj): giả mạo D. unreal / ʌnˈrɪəl / (adj): không có thực Dịch nghĩa: Kì thi thử vào tháng 2 chuẩn bị cho học sinh cho kì thi thật vào tháng 6. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định academic ˌækəˈdemɪk / (adj): ảo tưởng, không có thật success / səkˈses / (n): thành công relax / rɪˈlæks / (v): thả lỏng Be relaxed: thư giãn, thả lỏng đi Cụm từ: put emphasis /'emfasis/ on: nhấn mạnh, chú trọng Dịch nghĩa: Bạn đã quá chú trọng tới những thành công hão huyền. Hãy thư giãn đi. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ Đáp án: A stand for: viết tắt cho Các đáp án còn lại: B. bring about dẫn đến, gây ra C. get across: truyền đạt D. take after: giống Dịch nghĩa: UNESCO viết tắt cho Tố chức Liên hợp quốc về Văn hóa, Khoa học và Giáo dục. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ lorry / ˈlɒri \ (n): xe tải safety / ˈseɪfti / (n): sự an toàn crossing / ˈkrɒsɪŋ / (n): sự giao nhau; chỗ cắt nhau Cụm từ: safety crossing: lối sang đường dành cho người đi bộ Đáp án: D. knock down: húc ngã, đánh ngã Đáp án còn lại: A. knock out (thể dục; thể thao) hạ đo ván (quyền Anh); đánh gục, đánh bại (kẻ địch) B. run across: tình cờ gặp C. run out: hết; cạn kiệt Dịch nghĩa: Đứa trẻ bị húc ngã bởi một chiếc xe tải ở lối sang đường dành cho ngưòi đi bộ trên trục đường chính. |
|
Á |
Kiến thức về từ vựng Đáp án A. spoil / spɔɪl / (v): làm hỏng, phá hỏng Các đáp án còn lại: B. damage / ˈdæmɪdʒ /(v): gây thiệt hại, làm hư hại C. destroy / dɪˈstroɪ / (v): phá hoại, phá huỷ, tiêu diệt D. ruin / ˈruːɪn / (v): làm đổ nát, tàn phá Dịch nghĩa: Kì nghỉ của chúng tôi bị phá hỏng bởi thời tiết |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Đáp án B. smell a rat: linh cảm có chuyện không ổn Các đáp án còn lại: A get cold feet: mất hết can đảm, chùn bước C. keep an eye on: để mắt tới, trông chừng D. be off my head: điên, loạn trí keep Ving: tiếp tục làm gì beat about the bush: nói vòng vo Dịch nghĩa: Anh ta nói không có gì xảy ra cả, nhưng tôi bắt đầu linh cảm có chuyện không ổn khi anh ta tiếp tục nói vòng vo. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp atomic / əˈtɒmɪk / (adj): thuộc về nguyên tử bomb /bom/ (n]: quả bom create / kriːˈeɪt / (v): tạo ra development / dɪˈveləpmənt / (n): sự phát triển take off: (hàng không) cất cánh; thành công science fiction / ˈsaɪəns ˈfɪkʃn̩ /: khoa học viễn tưởng Cấu trúc câu đảo ngữ: Only after + s + V did + s + V: chỉ sau khi... mới... Dịch nghĩa: Chỉ sau khi bom nguyên tử được chế tạo và sự phát triển trong việc đi lại bằng đường hàng không thành công, khoa học viễn tưởng mới trở nên phổ biến. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng organization /, ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn̩ / (n): tổ chức, cơ quan aim / eɪm / (n): mục đích disease / dɪˈziːz / (n): dịch bệnh symptom / ˈsɪmptəm / (n): triệu chứng Đáp án: D. disseminate / dɪˈsemɪneɪt / (v): phổ biến Các đáp án còn lại: A. disentangle / ˌdɪsɪnˈtæŋɡl̩ / (v): gỡ rối B. deride / dɪˈraɪd / (v): cười nhạo, chế nhạo C. dwindle / ˈdwɪndl̩ / (v): chỏ lại, thu lại, co hẹp Cấu trúc: Mệnh đề chỉ mục đích: s + V so that + s + V: để mà Dịch nghĩa: Một trong những mục đích của tổ chức là phổ biến thông tin về dịch bệnh để nhiều người hơn biết về triệu chứng của nó. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng keep Sb awake: làm ai tỉnh giấc mosquito/ məˈskiːtoʊ /(n): con muỗi Đáp án C. whine / waɪn / (n): tiếng vo ve A. moan / məʊn / (n): tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ B. groan / ɡrəʊn / (n): sự rên rỉ; tiếng rên rỉ D. screech / skriːtʃ / (n): tiếng kêu thất thanh, tiểng thét, tiếng rít Dịch nghĩa: Tôi bị đánh thức hầu như suốt cả đêm bỏi tiếng vo ve của con muỗi trong tai tôi. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Đáp án C. take a miss: nổi cáu suggestion / səˈdʒestʃən / (n): gợi ý, đề nghị make a suggestion: đưa ra đề nghị, gợi ý improvement / improvement / (n): sự tiến bộ assume / əˈsjuːm / (v): làm ra vẻ, cho rằng judge / dʒʌdʒ (v): xétxử Tạm dịch: Làm ơn đừng nổi cáu nếu tôi đưa ra gợi ý đế tiến bộ hơn. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định roughly / ˈrʌfli / (adv): đại khái, đại thể communication / kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn̩ / (n): sự giao tiếp Cụm từ: on a par + with: ngang hàng với Các đáp án còn lại: A. level / ˈlevl̩ / (n); cụm từ on + a + level + with: mức độ ngang nhau C. equal /ˈiːkwəl / + to (adj): ngang bằng D. Cụm từ : to be in tune with somebody hợp với ai, hoà thuận vớỉ ai Dịch nghĩa: Tiếng Anh của anh ấy đại khái ngang như tiếng Hy Lạp của tôi, vì vậy sự giao tiếp khá khó khăn. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ insect / ˈɪnsekt / (n): con côn trùng Thành ngữ: out of the way: lạ, khác thường Các đáp án còn lại: B. out of sight: xa khỏi tầm mắt D. off the track: trật bánh (xe lửa), lạc đường, mất dấu vết Dịch nghĩa: Loài côn trùng này hoàn toàn lạ. Tôi chưa từng nhìn thấy bất cứ thứ gì như thế trước đây. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: narrow escape: thoát chết trong gang tấc bullet/ ˈbʊlɪt / (n); viên đạn Thành ngữ: within an inch of st: ngay sát slender / ˈslendə /(adj): mỏng manh Dịch nghĩa: Anh ta thoát chết trong gang tấc vì viên đạn lao đến ngay sát đầu anh ta. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng sue /sju:/ (y) + (to sb) + for st: kiện ai về cái gì show up: xuất hiện court/ kɔːt / (n): quan tòa grant / ɡrɑːnt / (v): công nhận, chấp nhận Các đáp án còn lại: A. desire / dɪˈzaɪə /(v) + to V: mong muốn, khát khao B. yearn / jɜːn / (v) + for st mong muốn, khát khao C. deputize / ˈdepjʊtaɪz / (v) + for sb: đại dỉện cho Dịch nghĩa: Sau khi cô ta cố kiện để lí hôn và ngưừi chồng không xuất hiện thì quan tòa chấp nhận nguyện vọng của cô ta |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: death warmed up: rất ốm yếu. Các đáp án còn lại: A. a wet blanket: người phá hoại niềm vui của người khác (vì anh ta âu sầu, tẻ nhạt, bi quan,...) B. a dead duck: kế hoạch bị dẹp bỏ D. a bear with a sore head: cáu kỉnh, gắt gỏng Dịch nghĩa: Cậu có thấy Johnathan sáng nay không? Trông anh ta rất ốm yếu. Chắc hẳn anh ta tiệc tùng suốt đêm qua. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Đáp án C. inhibited /ɪnˈhɪbɪtɪd / (adj): rụt rè, thiếu tự nhiên Các đáp án còn lại: A. prevent / prɪˈvent / (v]: ngăn cản prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì B. hindered / ˈhɪndəd /(adj): ở đằng sau to hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì D. deter / dɪˈtɜː (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì Dịch nghĩa: Cô ta đã cười với tôi vài lần, nhưng tôi quá rụt rè để hẹn cô ấy. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng poet / ˈpəʊɪt / (n): nhà thơ comparison / kəmˈpærɪsn̩ / (n): sự so sánh to bear (stand) comparison with : có thể so sánh với Dịch nghĩa: Là một nhà thơ, tôi nghĩ cô ấy có thể so sánh vói nhà thơ vĩ đại nhất ở thế kỉ này |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ: Thành ngữ: as poor as a church mouse: nghèo sơ nghèo xác Các đáp án còn lại: A beggar / ˈbeɡə / (n): người ăn mày B. miser / ˈmaɪzə / (n): người keo kiệt người bủn xỉn D. pauper / ˈpɔːpə / (n): người nghèo túng; người ăn xin Dịch nghĩa: Những ngày sinh viên, anh ấy nghèo sơ nghèo xác. |