Question 13: Keep your ticket you have to show it to an inspector.
A. if B. in case C. unless D. supposing
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 17)
B
Kiến thức về cụm từ vựng
inspector / ɪnˈspektə / (n): thanh tra
Đáp án: B. in case: phòng trường hợp
Đáp án còn lại:
A. if: nếu
C. unless: trừ phi, nếu không
D. supposing: giả sử
Dịch nghĩa: Hãy giữ vé của cậu lại phòng trường hợp cậu phải xuất trình cho thanh tra.