Question 6: He can’t find money for life necessities, such luxuries as wine and tobacco.
A. leave alone B. buy alone C. mention alone D. let alone
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 17)
D
Kiến thức về thành ngữ
necessity /ni'sesiti/ [n]: nhu cầu thiết yếu
luxury / ˈlʌkʃəri / (n): đồ xa xỉ, đắt tiền
such as: như là
Thành ngữ: letaìone: huống hồ là, chưa nói đến
Các đáp án còn lại:
A. leave /li:v/ (v): bỏ lại, để lại; thành ngữ: leave sb alone: để mặc ai
C. mention / ˈmenʃn̩ / [v]: nhắc đến
Dịch nghĩa: Anh ta không thế kiếm được tiền cho những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống, nói gì đến những thứ xa xỉ như rượu và thuốc lá.