Question 14: He always aside some time every day to read to his children.
A. sets B. leaves C. spares D. lets.
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 17)
A
Kiến thức về cụm động từ
Cụm động từ: set aside: để dành, gạt sang một bên
Các đáp án còn lại:
B. leave (y): bỏ lại
C. spare / speə /(adj): rảnh; (v): dự trữ
Dịch nghĩa: Anh ta luôn dành một chút thời gian mỗi ngày để đọc cho các con của anh ấy.