Question 11: They have __________ a lot of extensive research into renewable energy sources.
A. carried B. made C. solved D. do
Chọn đáp án D – Kiến thức: Collocation
Giải thích: + do research = carry out/ undertake research: tiến hành nghiên cứu
Mở rộng:
CARRY
+ carry/take something too far: tiếp tục làm gì đó vượt quá giới hạn
+ carry a torch for somebody: yêu ai đó (đặc biệt là yêu người không có tình cảm với mình)
+ carry weight (with somebody): có ảnh hưởng với ai
+ fetch and carry (for somebody): làm rất nhiều công việc nhỏ cho ai đó (đầy tớ)
MAKE
+ make good: trở nên giàu có và thành công
+ make do (with something): quản lí chưa thực sự tốt
+ make a decision/ guess/ comment: đưa ra quyết đinh/ dự đoán/ bình luận
SOLVE
+ solve a problem/ crisis/ conflict: tìm hoặc cung cấp một cách để giải quyết vấn đề/ khủng hoảng/ tranh cãi
+ solve a crime/ case/ murder/ mystery/ puzzel: tìm ra cách giải quyết chính xác cho một vấn đề/ tội phạm/ vụ giết người/ điều bí ẩn/ câu đố
DO
+ do again: làm lại, lại lần nữa
+ do away (with): bỏ đi, huỷ bỏ, làm mất đi
+ do more harm than good: lợi bất cập hại
+ do a calculation/sum: sử dụng những con số để tính toán giá cả
Dịch: Họ đã thực hiện rất nhiều nghiên cứu sâu rộng về các nguồn năng lượng tái tạo.