Question 13: His success_______ his mother’s heart.
A. greeted B. rejoiced C. welcomed D. cheered
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 19)
B
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. rejoiced /rɪ‘dʒͻɪst/ (v): làm cho vui mừng
Các đáp án khác:
A. greet (v): chào hỏi
C. welcome (v): chào mừng
D. cheer (v): làm vui mừng (khi tâm trạng đang buồn phiền)
Dịch nghĩa: Thành công của anh ẩy làm vui lòng ngưòi mẹ.