LESSON 19
Question 1: She often takes a _______before going to bed
A. creep B. crawl C. stride D. stroll
Question 2: I________ some unusual educational beliefs.
A. keep B. carry C. hold D. take
Question 3: She has had a_____of disasters.
A. success B. continuation C. repetition D. succession
Question 4: I liked the dress but was rather________off by the price.
A. shaken B. put C. set D. held
Question 5: If he knew what made his customers tick, he'd be able to sell them more merchandise.
A. made his customers angry B. informed his customers
C. motivated his customers D. made his customers happy
Question 6: To stick around" means " To________!"
A. remain in one place B. work unsatisfactorily
C. affix stamps to a package D. go around
Question 7: His _______ of the teacher made all of us laugh a lot.
A. image B. copy C. mimic D. imitation
Question 8: You had agreed to take part in our anti-war march, why did you cop out?
A. die B. retreat C. act rashly D. attend
Question 9: How long did the_______of the murderer last?
A. process B. trial C. charge D. conviction
Question 10: This program_________for the masses.
A. deals B. caters C. gives D. supplies
Question 11: Our director gave us a furious look and_______out of the room
A. surged B. hurled C. stormed D. burst
Question 12: You must be careful when you wash the china-ware
A. weak B. sensitive C. delicate D. feeble
Question 13: His success_______ his mother’s heart.
A. greeted B. rejoiced C. welcomed D. cheered
Question 14: The autumn air felt so_______that I went to fetch a coat.
A. chilly B. cool C. chill D. shivery
Question 15: That building will be demolished
A. exploded B. torn up C. removed D. torn down
Question 16: Her political future is now hanging by a_______
A. thread B. cord C. string D. instead
A. not B. however C. despite D. come at
Question 18: How did you_____this document?
A. come into B. come by C. come to D. come at
Question 19: It's a foregone________that Jim will be top of the class again.
A. concept B. conclusion C. proposal D. prediction
Question 20: I like to wear a beautiful________of pearls round my neck
A. string B. ring C. band D. bracelet
Question 21: When he came_______, he found himself in the bed.
A. round B. off C. over D. out
Question 22: This is my business and you have no right to______
A. intervene B. interfere C. interrupt D. out
Question 23: The taxi _________ up by the kerb.
A. turned B. stopped C. came D. drew
Question 24: The wheels_______ as the car went over an icy patch.
A. skipped B. skidded C. slid D. slipped
Question 25: Do you mind_________that everyone has got a ticket?
A. controlling B. checking C. assuring D. knowing
Question 26: My teacher was very conscious________his bald head.
A. of B. with C. about D. for
Question 27: The offer of a place at a good university is not to be_________at
A. coughed B. sneezed C. laughed D. rejected
Question 28: The official report on the accident was a_________of lies.
A. pack B. bundle C. heap D. bunch
Question 29: Unless you __________to the rules, we'll have to ask you to leave.
A. obey B. stand C. do D. conform
Question 30: If you want to find these titles, look them up in the__________
A. reference B. index C. catalogue D. directory
Question 31: Between you and me, so don't tell anyone, I am sure he will lose the election.
A. In truth B. In confidence C. In fact D. In conclusion
Question 32: The soldiers received commands from _________one-eyed general.
A. a B. an C. very D. the
Question 33: He was____________with an extraordinary musical ability.
A. ensured B. entrusted C. entreated D. endowed
Question 34: I could__________a note of panic in his voice.
A. desist B. detest C. detect D. deter
Question 35: It is________impossible to tell the twins apart.
A. realistically B. virtually C. closely D. extremely
Question 36: Thousands of people use the _______ of footpaths across these hills.
A. gird B. network C. circuit D. channel
Question 37: A newspaper’s opinions are given in its_______
A. cartoons B. editorial C. reports D. titles
Question 38: Mr Brown is not a serious investor, but he likes to ________ in the stock market.
A. splash B. splatter C. paddle D. dabble
Question 39: The terrorists who hijacked the plane last night are still holding ten_____
A. casualties B. hostages C. pedestrians D. victims
Question 40: They tried in vain to save enough money to buy a house and so finally they rented one.
A. without money B. without trial C. without success D. without work
Question 41: No wonder she is jumping for jov. she has just been given promotion.
A. very jumpy B. very silly C. very happy D. very noisy
Question 42: I wish I could trust you again, but all you ever did to me was to let me down.
A. to make me cry B. to make me angry C. to despite me D. to disappoint me
A. easy to digest B. easy to read C. easy to start D. very easy
A. bankrupt B. broken C. not available D. stacked
A. has been overtaken B. has been confirmed C. has been wasted D. has been confused
A. get things done twice B. get something done two times
C. get two things done at the same time D. get two things done twice
Question 47: Everyone thought Jane and Elly were a happy couple, but it was all just making believe.
A. modesty B. pretending C. reality D. denial
Question 48: It is very difficult to_________the exact meaning of an idiom in a foreign language.
A. transfer B. exchange C. convert D. convey
Question 49: At the end of the match the players were_______exhausted.
A. solely B. utterly C. actually D. merely
Question 50: We couldn't fly________because all the tickets had been sold out
A. economical B. economy C. economic D. economics
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. stroll /strǝul/ (n): đi dạo take a stroll: đi dạo, tản bộ Các đáp án còn lại:
Dịch nghĩa: Cô ấy thường đi dạo trước khi đi ngủ. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Unusual /ʌn'ju:ʒuǝl/ (a): không thông thường, bất thường Belief /bi'li:f/ (n) : niềm tin, lòng tin, sự tin tưởng Đáp án: C. hold /hǝuld/ (v): giữ Dịch nghĩa: Tôi vẫn giữ một vài sự tin tưởng đặc biệt về giáo dục |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. succession /sǝk'seʃan/ (n): sự liên tiếp, chuỗi Các đáp án còn lại:
Dịch nghĩa: Cô ấy gặp một chuỗi tai họa. |
|
B |
Kiến thức về cụm động ỉừ B. put (off) - lần lữa, chần chừ, trì hoãn Các đáp án còn lại: A. shake off - tống khứ, giũ sạch C. set off - làm nổi bật, làm tăng lên, khởi hành D. hold off - chậm lại, nán lại Dịch nghĩa: Tôi thích chiếc đầm nhưng hơi chần chừ vì giá của nó. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ merchandise /mɜ:tʃǝn.daɪs/ (n): hàng hóa motivate /'mǝʊ.tɪ.veɪt/ (v): thúc đẩy customer /'kʌstǝmǝ/ (n): khách hàng inform /in'fͻ:m/(v): báo tin, cho biết make sb tick = motivate sb: thúc đẩy, kích thích ai Dịch nghĩa: Nếu anh ta biết điều gì thúc đẩy khách hàng của mình thì anh ta đã có thể bán được cho họ nhiều hàng hóa hon. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ To stick around: ở quanh quẩn gần, lảng vảng gần = remain in one place. Affix (v): dán Unsatisfactorily /ʌn,sætɪs'fæktǝrili/ (adv): không hài lòng. Go around: đi xung quanh, đi vòng quanh |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Make sb do sth: làm cho ai làm sao Đáp án: C. mimic /’'mɪm.ɪk/(n): Sự bắt chước giống hệt (thường để gây cười cho ngưòi khác) Các đáp án còn lại: A. image /'ɪmɪdʒ/(n): hình ảnh B. copy (n): bản sao D. imitation /ɪmɪ'teɪʃǝn/ (n): sự noi gương sự bắt chước Tạm dịch: Sự bắt chước giống hệt giáo viên của anh ấy làm cho tất cả chúng tôi cười rất nhiều. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Anti-war: phản đối chiến tranh March (n): cuộc diễu hành Đáp án: B. retreat /rɪtri:t/ (n): rút lui Các đáp án còn lại: C. act rashly: hành động hấp tấp, vội vàng, thịếụ suy nghĩ D. attend /ǝ'tend/ (v): tham dự Dịch nghĩa: Anh đã đồng ý tham gia cuộc diễu hành phản đối chiến tranh, tại sao anh lại rút lui? |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Muderer (n): kẻ giết người Đáp án: B. trial / traɪǝl/ (n): việc xét xử, phiên tòa Commit a prisoner for trial: đem một tội nhân ra xét xử Các đáp án khác: A. process /prǝʊses/ (n): quá trình C. charge /tʃɑ:dʒ/(n): nhiệm vụ, bổn phận D. conviction /kǝn'vɪk-ʃǝn/ (n): sự kết án Dịch nghĩa: Phiên tòa xét xử kẻ giết người kéo dài bao lâu? |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. cater /’keɪtǝ/ (v): phục vụ Đáp án còn lại: A deal(v): đối đãi, ban cho deal with (vp): giải quyết, đối phó D. supply (v): cung cấp In short supply - khan hiếm Dịch nghĩa: Chương trình này phục vụ cho quảng đại quần chúng. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định Furious look (np): cái nhìn giận dữ Đáp án: C. stormed (out of): lao ra khỏi Đáp án còn lại: A. surge (v): dấy lên surge forward: lao tới B. hurl /hɜ:l/ (v): ném mạnh, lao nhanh D. burst (v): nổ tung, xông, xộc Burst into the room : xộc vào phòng Dich nghĩa: Giám đốc đưa mắt nhìn chúng tôi một cái nhìn giận dữ và lao nhanh ra khỏi phòng. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Careful (a): cẩn thận China-ware: đồ sứ Đáp án: C. delicate /'delɪkǝt/ (a): dễ vỡ Các đáp án khác: A. weak (a): yếu ớt B. sensitive (a): nhạy cảm D. feeble (a): mỏng manh, yếu đuối Dịch nghĩa: Bạn phải cẩn thận khi lau rửa những đồ sứ dễ vỡ. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. rejoiced /rɪ‘dʒͻɪst/ (v): làm cho vui mừng Các đáp án khác: A. greet (v): chào hỏi C. welcome (v): chào mừng D. cheer (v): làm vui mừng (khi tâm trạng đang buồn phiền) Dịch nghĩa: Thành công của anh ẩy làm vui lòng ngưòi mẹ. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Fetch /fetʃ/ (v): đi tìm Feel so + adj + that + clause: cảm thấy làm sao đến nỗi mà... Đáp án: A. chilly /'tʃɪli/ (a): lạnh Các đáp án khác: B. cool (a): mát mẻ C. chill (v): làm lạnh D. shivery /'ʃɪvǝri/ (a): run lẩy bẩy vì lạnh Dịch nghĩa: Không khí mùa thu cảm thẩy lạnh đến nỗi tôi phải đi tìm áo khoác. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng tear up (vp): xé nát, nhổ bật lên remove (v): di dời Đáp án: D. torn down (vp): kéo sập = demolish /di'mɒlɪʃ/ (v): đánh đổ Dịch nghĩa: Tòa nhà đó sẽ bị kéo đổ. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Political /pǝ'lɪtɪkǝl/(a): thuộc về chính trị Hang (v): treo Đáp án: A. thread /ɵred/ (n): sợi chỉ B. cord (n): dây C. string (n): dây, dải, băng D. rope (n): dây thừng Dịch nghĩa: Tương lai chính trị của bà ta như ngàn cân treo đầu sợi tóc. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Malaria /mǝ’leǝriǝ/ (n): bệnh sốt rét Fatal /'feɪtǝl/ (a): nguy hiểm đến tính mạng Untreated: không được điều trị Lest - để...khỏi/ vì e rằng Transmit /trænz'mɪt/ (v): truyền Mosquito /mǝ'ski:tǝʊ/ (n): con muỗi Đáp án: A. not Dịch nghĩa: Bệnh sốt rét, có thể nguy hiểm đến tính mạng nếu không được chữa trị, được truyền bệnh từ muỗi cái chứ không phải từ muỗi đực. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ Document /'dɒkjʊ.mǝnt/ (n): tài liệu Đáp án: B. come by (vp): kiếm được, vớ được Các đáp án còn lại: A. come into (vp): được thừa hưởng C. come to (vp): đi đến D. come at (vp): nắm được Dịch nghĩa: Cậu kiếm được tài liệu này bằng cách nào thế? |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Foregone/ fͻ:.gɒn/ (n): tất yếu, tất nhiên Đáp án: B. conclusion /kǝn'klu:ʒǝn/ (n): kết luận, kết quả Các đáp án còn lại: A concept /'kɒnsept/ (n): khái niệm, quan niệm C. proposal /prǝ'ǝʊzǝl/ (n): đề xuất D. prediction /prɪ'dɪkʃ0n/ (n): dự đoán Dịch nghĩa: Kết quả tất yếu là Jim sẽ lại đứng đãu lóp. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Wear /weǝr/ (v): đeo Pearl /pɜ:l/ (n): ngọc trai Neck /nek/ (n): cổ Các đáp án còn lại: B. ring (n): nhẫn C. band (n): dải băng, dây băng D. bracelet /'breɪ.slǝt/(n): vòng tay Dịch nghĩa: Tôi thích đeo một chuỗi ngọc trai quanh cổ. |
|
A |
Kiến thửc về cụm động từ Đáp án: A came round (v): tỉnh lại B. came off (vp): thoát khỏi, bật ra C. came over (vp): vượt, trùm lên D. came out (vp): đình công, vượt khỏi, lộ ra Dịch nghĩa: Khi anh ta tính lại, anh ta thấy mình đang nằm trên giường. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng right (n): quyền human right (n): quyền con người Đáp án B. interfere /ɪntǝ'fɪǝ/ (v): xen vào, gây trở ngại (một tình huống mà sự xen vào đó không được mong đợi hoặc không mang lại lợi ích gì) Các đáp án còn lại: A. intervene /ɪntǝ'vi:n/ (v): can thiệp (một tình huống khó khăn nhằm cải thiện nó) C. interrupt /ɪntǝ'rʌpt/ (v): ngắt lời Dịch nghĩa: Đây là việc của tôi, anh không có quyền xen vào. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ Kerb /kɜ:b/ (n): lề đường Đáp án B. drew (up): đỗ lại Các đáp án còn lại: A. turn up (vp): xuất hiện C. come up (vp): đến gần, xảy ra Dịch nghĩa: Chiếc xe tải đỗ lại ở lề đường. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Wheel /wi:l/ (n): bánh xe went over (vp): đi lên icy (a): đóng băng patch /pætʃ/ (n): mảng skip (v): bỏ qua, nhảy bước một Đáp án: B. skidded /skɪdid/ (v): bị trượt (dùng cho xe cộ)
Dịch nghĩa: Bánh xe bị trượt ngay khi chiếc ô tô đi lên một mảng băng. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng ticket (v): vé Đáp án: C. assuring /ǝ'ʃͻ:riŋ]/ (v): đảm bảo B. checking (v): kiểm tra Dịch nghĩa: Anh có phiền đảm bảo tất cả mọi người đều có vé được không? |
|
A |
Kiến thức về cụm từ Conscious /'kɒn.ʃǝs/ (a): biết rõ, ý thức => tobe conscious of: ý thức về cái gì bald head: đầu hói Đáp án: A. of Tạm dịch: Thầy giáo của tôi lúc nào cũng ý thức về cái đầu hói của mình. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Đáp án: B. sneezed That's is not to be sneezed - đó là điều không thể xem khinh được. Dịch nghĩa: Lời đề nghị cho một vị trí tại một trường đại học danh tiếng là điều không thể coi khinh được. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng official /a'ftjal /(a): chính thửc accident (n): vụ tai nạn đáp án: A pack (n): loạt Các đáp án còn lại: B. bunđle/'bAn.dỊ/(n}: bó c. heap /hi:p/(n): đống D. bunch /bAnt//: chùm, bó Dịch nghĩa: Bản báo cáo chính thức về vụ tai nạn là một loạt những lời nói dối. _ |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ Đáp án : D. conform (to): làm theo, tuân theo Các đáp án còn lại: A. obey (v): vâng lời, tuân theo B. stand to (vp): thực hiện, bám sát Dịch nghĩa: Nếu anh không tuân theo quy định, chúng tôi sẽ phải yêu cầu anh dời đi. |
|
B |
Kiến thửc về từ vựng Tide /'taɪ.tl/ (n): nhan đề, tên (sách) look up (vp): tra cứu đáp án: B. index (n): mục lục A. reference /'refǝrǝns/ (n): tham khảo C. catalogue /'katelɒg/ (n): danh mục, bảng liệt kê D. directory /dɪ'rektǝri/ (n): sách hướng dẫn Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tìm những nhan đề này, hãy tra cứu trong mục lục. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Between you and me = In confidence: bí mật Dịch nghĩa: Bí mật! Đừng cho ai biết nhé! Tôi chắc là anh ấy sẽ thua trong cuộc bầu cử. |
|
A |
Kiến thức về mạo từ command /kǝ'mɒ:nd/ (n): mệnh lệnh one-eyed (a): một mắt, chột general /'dʒenǝrǝl/ (n): vị tướng Dịch nghĩa: Người lính nhận mệnh lệnh từ một vị tướng bị chột |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ Extraordinary /ɪk'strͻ:dɪnǝri/ (a): đặc biệt musical ability (np): tài năng âm nhạc Đáp án: D. endowed be endowed with sth - được trời phú cho điều gì C. entreated /ɪn'tri:tid/ (v): khẩn khoản, nài xin B. entrusted /ɪn'trʌstid/ (v): giao phó cho Dịch nghĩa: Anh ấy được trời phú cho khả năng âm nhạc đặc biệt |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Panic (n): sự hoảng sợ Đáp án: C. detect /dɪ’tekt/ (v): phát hiện ra, nhận thấy Các đáp án còn lại: A. desist /dɪ’sɪst/ (v): ngừng, thôi B. detest /dɪ’test/ (v): ghét cay ghét đắng D. deter /dɪ'tɜ:/ (v): ngăn cản, làm nhụt chí Dịch nghĩa: Tôi có thể nhận ra vẻ sợ hãi trong giọng nói của anh ta. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Tell sb apart: phân biệt ai Đáp án: B. virtually /vɜ:tjuǝli/ (adv): hầu như A. realistically /rɪǝ'lɪstɪkǝli/ (adv): thực tế C. closely (adv): gan gũi D. extremely /ɪk'stri:mli/ (adv): vô cùng, cực độ Dịch nghĩa: Hầu như không thể phân biệt được cặp song sinh đó. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. network (n): mạng lưới, hệ thống Các đáp án khác: A. grid (n): hệ thống đường dây C. circuit /'sɜ:.kɪt/ (n): đường vòng quanh D. channel /'tʃænǝl/ (n): eo biển, kênh mưong Dịch nghĩa: Hàng nghìn người sử dụng hệ thống đường đi bộ ngang qua ngọn đồi. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng opinion /ǝ'pɪnjǝn/ (n): quan điểm, sự đánh giá Đáp án: B. editorial /edɪ’tͻ:riǝl/ (n): bài xã luận cartoon (n): hoạt hình Tạm dịch: Những đánh giá của một tờ báo được đưa ra qua những bài xã luận. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Serious/'sɪǝriǝs/ (a): thật sự, nghiêm tức investor /ɪn’vestǝr/ (n): nhà đầu tư stock market (np): thị trường chứng khoán Đáp án: D. dabble (in/at) /’dæbl/ (v): học đòi, làm chơi bời c. paddle /'pædl/ (v): nghịch ngợm B. splatter /’splætǝ/ (v): nói lắp bắp A splash /splæʃ/ (v): tóe lên, văng lên Dịch nghía: ông Brown không phải là một nhà đầu tư thực sự nhưng ông ấy lại thích học đòi đầu tư vào thị trường chứng khoán |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Terrorist /'terǝrɪst/ (n): tên khủng bố Hijack /’haɪdʒæk/ (v): bắt cóc máy bay Đáp án: B. hostages /'hɒstɪdʒ/ (n): con tin Các đáp án còn lại: A. casualty /'kæʒjuǝlti/ (n): người chết, người bị thương C. pedestrian /pǝ'destriǝn/ (n): khách bộ hành D. victim /vɪktɪm/ (n): nạn nhân Dịch nghĩa: Những tên khủng bố mà đã bắt cóc máy bay vào tối hôm qua vẫn còn đang bắt giữ 10 con tin. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Try in vain = without success: không thành công Dịch nghĩa: Họ không thể tiết kiệm được đủ tiền để mua nhà và vì thế họ cuối cùng phải thuê nhà. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ No wonder: chả trách Jump for joy: nhảy cẫng lên, sung sướng, phấn khích Dịch nghĩa: Chả trách cô ấy lại nhảy cẫng lên thế, cô ấy vừa mới được thăng chức mà. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ Let sb down = disappoint sb: làm cho ai đó thất vọng Dịch nghĩa: Giá mà tôi có thể tin tưởng được em nữa, nhưng tất cả nhữngviệc em đã làm đã làm cho tôi thất vọng. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ A piece of cake = very easy: dễ dàng Dịch nghĩa: Bạn có thế không cần lo lắng về kì thi bởi vì bạn đã chuẩn bị tốt và bạn sẽ thấy nó dễ như ăn cháo thôi. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Out of stock = not available: không có sẵn, hết hàng Dịch nghĩa: Con trai tôi muốn có một chiếc đồ choi Buzz Lightmonth cho ngày sinh nhật của nó. Bạn còn cái nào ở cửa hàng không? - Xin lỗi bà. Chúng hiện đang hết ạ! |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Down the drain = waste: lãng phí, công cốc Dịch nghĩa: Tôi đầu tư tất cả số tiền tôi có vào công ty thua lỗ đó và bây giờ tôi thấy tất cả sự đầu tư của tôi là công cốc. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Kill two birds with one stone: một mũi tên trúng hai đích |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Make believe = pretend (v): giả vờ Dịch nghĩa: Mọi người nghĩ rằng Jane và Elly là cặp đôi hạnh phúc, nhưng chỉ là giả vờ thôi. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng exact (a): chính xác idiom (n): thành ngữ Đáp án: A, Transfer /træns’fɜ:/ (v): chuyển câu, cấu trúc
Dịch nghĩa: Rất khó để có thể chuyển chính xác ý nghĩa của một thành ngữ sang tiếng nước ngoài. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Exhausted /ɪg'zͻ:stɪd/ (a): kiệt sức Đáp án: B. utterly (adv): hoàn toàn A. solely (adv): duy nhất, độc nhất C. actually (adv): thực sự, quả thật đúng là D. merely (adv); chỉ, đơn thuần Dịch nghĩa: Kết thúc trận đấu, các cầu thủ hoàn toàn kiệt sức. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ Đáp án: B. economy /ɪ'kɒnǝmi/ (n): nền kinh tế A. ecomomical /i,kǝ'nɒmɪkǝl/ (a): tiết kiệm C. economic /i,kǝ'nɒmɪk/ (a): thuộc về kinh tế D. economics /,i:kǝ'nɒmɪks/(n): môn kinh tế học => fly economy: bay giá rẻ/hạng phổ thông Dịch nghĩa: Chúng ta không thể bay giá rẻ được vì tất cả vé đã bán hết |