Question 2: I________ some unusual educational beliefs.
A. keep B. carry C. hold D. take
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 19)
C
Kiến thức về từ vựng
Unusual /ʌn'ju:ʒuǝl/ (a): không thông thường, bất thường
Belief /bi'li:f/ (n) : niềm tin, lòng tin, sự tin tưởng
Đáp án: C. hold /hǝuld/ (v): giữ
Dịch nghĩa: Tôi vẫn giữ một vài sự tin tưởng đặc biệt về giáo dục