13 (VD)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Millions of + N số nhiều => hàng triệu…: dùng để nhấn mạnh con số vô cùng nhiều => loại A, D
A. abundance: sự đủ đầy, thịnh vượng
B. redundancies: người mất việc làm (buộc phải rời khỏi công ty/tổ chức vì không còn việc để làm)
C. reductions: sự suy giảm, giảm sút
D. unemployment: sự thất nghiệp
Tạm dịch: Suy thoái kinh tế kể từ khi bắt đầu đại dịch Covid đã gây ra hàng triệu người mất việc làm do sự phá sản của các doanh nghiệp.
Chọn B.