SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
ĐỀ THI MINH HỌA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC MÔN TIẾNG ANH (Năm học 2022-2023) Thời gian làm bài: 60 phút |
MỤC TIÊU
✓ Củng cố kiến thức về Ngữ âm (phát âm & trọng âm từ), các chủ điểm ngữ pháp cơ bản: Các thì trong tiếng Anh, Question so sánh, Question điều kiện, Question tường thuật, Question bị động, Các loại mệnh đề, Từ loại, Question tường thuật, Question hỏi đuôi, Đảo ngữ, Sự hòa hợp chủ ngữ & động từ, Phối hợp thì,... và kiến thức từ vựng cấp THPT.
✓ Hoàn thiện và nâng cao kỹ năng xử lý các dạng bài tập tiếng Anh: Ngữ âm, Tìm lỗi sai, Ngữ pháp & từ vựng, Đọc điền từ, Đọc hiểu, Tìm Question đồng nghĩa, Từ đồng nghĩa/Trái nghĩa,...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀ CÂU TRẢ LỜI NGẮN (8 điểm)
GRAMMAR
Section 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1. Yesterday, when I ________ dinner, my best friend came over.
A. am cooking B. was cooking C. have cooked D. will cook
Question 2. ____________ sun is shining. Let's go out for a walk, shall we?
A. A B. An C. The D. Ø (no article)
Question 3. The Secret Island is ___________than the other books you mentioned.
A. as popular B. more popular C. popular D. the most popular
A. whose B. where C. which D. that
Question 5. We _____ for over ten hours without a break. Let's call it a day!
A. will work B. have been working C. worked D. are working
Question 6. How do you manage __________ in this heat without air conditioning?
A. to live B. living C. live D. lived
A. check B. checked C. to check D. checking
A. isn't B. won't be C. wouldn't be D. wouldn't have been
VOCABULARY
Section 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 10. My sister is good at preparing _______ like chicken soup or fish.
A. parties B. dishes C. events D. desserts
Question 11. You cannot find these animals anywhere else. They are very _____________
A. dangerous B. wild C. popular D. rare
Question 12. The main goal of the ASEAN is to ______________ peace in the area.
A. promote B. admit C. remove D. join
A. abundance B. redundancies C. reductions D. unemployment
A. efficiently B. traditionally C. heavily D. wastefully
Question 15. This famous author has a _____________ personality. He really cares for others.
A. separate B. private C. warm D. strong
A. picking up B. going for C. looking for D. taking up
A. looked B. chased C. taken D. named
Question 18. The organization ___________ a choice to donate books to the charity last Christmas.
Question 19. She is said to be a woman of her ________ If she says something, she'll do it.
A. letter B. promise C. word D. speech
READING
PASSAGE 1
Section 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
(Adapted from scanloninstitute.org.au)
Question 20. What does the word 'it' in paragraph 2 refer to?
A. Christmas B. Diwali C. A family meal D. An Indian sweet
Question 21. How did Chloe adapt the tea ceremony to make both families happy?
A. They had it at Chloe's mum's.
B. They had it with their family members.
C. They had it on the morning of the wedding.
D. They had it at the wedding reception.
Question 22. At Christmas, what did Eliza and her family have for breakfast?
C. Grilled tomatoes D. Christmas puddings
Question 23. Which of the following is closest in meaning to the phrase 'we're like' in paragraph 4?
A. We like each other. B. We look similar.
C. We reply to mum. D. We have the same opinion.
PASSAGE 2
Section 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
(Adapted from https://www.treehugger.com)
Question 24. What is the passage mainly about?
A. A study on a mysterious animal
C. Extinction caused by loss of habitat
Question 25. Which of the following is NOT true according to the passage?
A. It is hard to observe saolas in nature.
B. Saolas are valuable to poachers.
C. Many saolas' deaths are caused by the poachers' traps.
D. The road construction has caused habitat destruction.
Question 26. What does the word "fueling" in paragraph 4 mean?
A. Using coal or oil B. Burning C. Stimulating D. Hindering
Question 27. What can be inferred about the saola captive breeding program?
A. It has never been successful.
B. It was successful only once.
C. It hasn't been carried out yet.
D. It has helped increase the saola population.
WORD FORMATION
Section 5: Complete the text below with the correct form of the words in capitals.
I. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Question 33. Write a paragraph (of approximately 150 words) about the following topic:
Do you prefer to study at a university abroad or in your country? Explain your choice.
-HẾT-
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C |
2. C |
3. B |
4. C |
5. B |
6. A |
7. B |
8. C |
9. D |
10. B |
11. D |
12. A |
13. B |
14. A |
15. C |
16. B |
17. D |
18. A |
19. C |
20. B |
21. D |
22. A |
23. C |
24. B |
25. B |
26. C |
27. C |
28. celebration 29. rituals 30. delightful 31. unquestionably
32. Historically
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1 (TH)
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
Cấu trúc: When + S + V (past continuous), S + V (past simple)
=> diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
Tạm dịch: Hôm qua khi tôi đang nấu bữa tối thì bạn thân tôi ghé qua
Chọn C.
2 (NB)
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Dùng mạo từ “the” với các danh từ chỉ sự duy nhất
VD: The world: Thế giới; The earth: Trái đất; The ocean: Đại dương; The sun: Mặt trời; The moon: Mặt trăng; The sky: Bầu trời; The equator: Đường xích đạo; The stars: Những vì sao…
Tạm dịch: Trời đang nắng. Ra ngoài đi bộ xíu không?
Chọn C.
3 (TH)
Kiến thức: Cấu trúc so sánh
Giải thích:
“than” => dấu hiệu nhận biết so sánh hơn. Popular là tính từ dài
Cấu trúc: S + be + more + adj-dài + than + S + be
Tạm dịch: Cuốn sách “The Secret Island” thì phổ biến hơn những loại mà bạn đề cập
Chọn B.
4 (TH)
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Dùng “which” để thay thế cho một danh từ tên riêng chỉ một tổ chức, cơ quan, nhà trường…
Dựa theo cấu trúc
- which + V
- where + S + V
Tạm dịch: Đại học Sư phạm Hà Nội là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, thu hút hàng ngàn sinh viên mỗi năm
Chọn C.
5 (TH)
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
For over ten hours without a break=> nhấn mạnh tính liên tục của hành động xảy ra trong một khoảng thời gian ở quá khứ và còn có thể xảy ra ở tương lai
Tạm dịch: Chúng ta đã làm việc suốt 10 tiếng đồng hồ mà không nghỉ ngơi gì cả. Thế là quá đủ cho một ngày!
Chọn B.
6 (TH)
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
Manage to do sth: xoay xở làm gì
Tạm dịch: Làm sao bạn có thể sống ở nơi nóng như này mà không có điều hòa?
Chọn A.
7 (TH)
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
Get/have sth done: nhờ/thuê ai đó làm gì cho mình (chủ ngữ của câu không phải là người thực hiện hành động)
Tạm dịch: Người lái xe taxi được khuyên là nên cho động cơ ô tô của họ hàng tháng được kiểm tra để đảm bảo chúng vẫn hoạt động
Chọn B.
8 (VD)
Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích:
If it had not been for + N, S + would/could/might + (not) + V(bare) now
=> đưa ra giả thiết trái ngược quá khứ và kết quả không như mong đợi/như mong đợi ở hiện tại
Tạm dịch: Nếu như thị trưởng không đồng ý đối với các dự án khu dân cư đó thì ông ta sẽ không phải ngồi tù bây giờ.
Chọn C.
9 (VD)
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Be in jeopardy = be in danger: gặp nguy hiểm/trong trạng thái/tình huống báo động
Tạm dịch: Hàng ngàn con cá đang có gặp nguy hiểm vì sự cố tràn dầu gần đây
Chọn B.
10 (TH)
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
to prepare/serve a dish: chuẩn bị thức ăn, phục vụ thức ăn
Tạm dịch: Chị gái tôi giỏi trong việc nấu các món như là súp gà và cá
Chọn B.
11 (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. dangerous: nguy hiểm
B. wild: hoang dã, hoang dại
C. popular: phổ biến
D. rare: hiếm
Tạm dịch: Bạn không thể tìm những con vật này ở bất cứ nơi nào khác. Nó rất hiếm
Chọn D.
12 (TH)
Kiến thức: Sự kết hơp từ
Giải thích:
to bring/promote/achieve/ensure peace: đem đến/thúc đẩy/ đạt thỏa thuân/ đảm bảo hòa bình
Tạm dịch: Mục tiêu chính của ASEAN là thúc đẩy hòa bình trong khu vực
Chọn A.
13 (VD)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Millions of + N số nhiều => hàng triệu…: dùng để nhấn mạnh con số vô cùng nhiều => loại A, D
A. abundance: sự đủ đầy, thịnh vượng
B. redundancies: người mất việc làm (buộc phải rời khỏi công ty/tổ chức vì không còn việc để làm)
C. reductions: sự suy giảm, giảm sút
D. unemployment: sự thất nghiệp
Tạm dịch: Suy thoái kinh tế kể từ khi bắt đầu đại dịch Covid đã gây ra hàng triệu người mất việc làm do sự phá sản của các doanh nghiệp.
Chọn B.
14 (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. efficiently: một cách hiệu quả
B. traditionally: một cách truyền thống
C. heavily: một cáh nặng nề
D. wastefully: một cách lãng phí
Tạm dịch: Hầu hết các ngôi nhà trong tương lai sẽ được thiết kế để tiêu thụ năng lượng hiệu quả, tiết kiệm tiền cuối cùng.
Chọn A.
15 (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Warm personality: tính cách ấm áp, ân cần
Tạm dịch: Tác giả nổi tiếng này có tính cách ấm áp, ân cần. Anh ấy thực sự quan tâm đến người khác.
Chọn C.
16 (TH)
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
Go for a walk: đi bộ
Tạm dịch: Hoạt động yêu thích của cậu bé sau giờ học là đi dạo trong công viên gần nhà.
Chọn B.
17 (TH)
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
Be named after sb: được đặt tên theo ai
Tạm dịch: Tôi không biết nhiều về lịch sử của sa mạc; Tôi chỉ biết rằng nó được đặt theo tên của Simpson vào năm 1929.
Chọn D.
18 (TH)
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
Make a choice: đưa ra quyết định/lựa chọn
Tạm dịch: Tổ chức đã lựa chọn quyên góp sách cho tổ chức từ thiện vào Giáng sinh năm ngoái.
Chọn A.
19 (VD)
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
a man/woman of his/her word: người giữ lời hứa, đáng tin cậy
Tạm dịch: Mọi người đều tin tưởng cô ấy. Nếu cô ấy nói gì, cô ấy sẽ làm
Chọn C.
20 (TH)
Kiến thức: Đại từ
Giải thích:
Tù “it” trong đoạn 2 thay thế cho từ nào?