Question 13: The prospects of picking up any survivors are now _____.
A. thin B. narrow C. slim D. restricted
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 18)
B
Kiến thửc về từ vựng
Thin (a): mỏng, mảnh
Narrow (a); hẹp, chật hẹp
Slim (a): mỏng manh
Restricted (a): bị thu hẹp, bị hạn chế
Dịch nghĩa: Viễn cảnh tìm thấy được bất kì ai sổng sót bây giờ đã hẹp lại.