LESSON 18
Question 1: The _____ of two houses prove such a financial burden that they were forced to sell one.
A. upshot B. upkeep C. uproar D. upsurge
Question 2: In this student days, he was as poor as a church_____.
A. beggar B. miser C. mouse D. pauper
Question 3: Harry doesn’t _____ to great fame and fortune, he just wants to make a decent living.
A. crave B. hanker C. yearn D. aspire
Question 4: I wrote to them a fortnight ago but ______ I haven’t had a reply.
A. as yet B. these days C. so long D. just now
Question 5: I couldn’t stop myself from _____ with boredom during the lecture.
A. sighing B. gasping C. panting D. blowing
Question 6: She didn’t show even a _____of emotion when the court found her guilty.
A. gleam B. wink C. flicker D. flash
A. in type B. in print C. in letters D. in edition
Question 8: The police are looking into new ways of _____major crime.
A. contending B. wrestling C. combating D. striving
A. cause B. effect C. impact D. consequence
Question 10: The first sign of vitamin A disorder is night _____.
A. loss of sight B. lack of vision C. invisibility D. blindness
Question 11: The _____ are against her winning a fourth consecutive gold medal.
A. chances B. bets C. prospects D. odds
Question 12: References can have a considerable _____ on employment prospects.
A. cause B. decision C. weight D. bearing
Question 13: The prospects of picking up any survivors are now _____.
A. thin B. narrow C. slim D. restricted
Question 14: From time to time he _____ himself to a weekend in a five-star hotel.
A. craves B. indulges C. treats D. benefits
Question 15: Men still expect their jobs to take _____.
A. superiority B. imposition C. priority D. seniority
Question 16: The police have been ordered not to _____ if the students attack them.
A. combat B. rebuff C. retaliate D. challenge
Question 17: The teacher gave me some _____ advice on which college to enroll.
A. nonsensical B. sound C. loud D. preposterous
Question 18: I can't tell you the exact amount, but I can give you a _____ estimate.
A. smooth B. tidy C. rough D. similar
Question 19: Marge walked away from die discussion. Otherwise, she _____ something she
A. will say B. said C. might say D. might have said
Question 20: You are not supposed to park on the hard _____ except in an emergency.
A. lane B. shoulder C. leg D. area
Question 21: The new school complex cost _____ the city council had budgeted for.
A. just twice as much as B. twice more by far than
C. twice much more than D. almost twice as much as
Question 22: Larry _____ forgot where he'd left his keys.
A. momentarily B. directly C. singularly D. shortly
A. cooperation B. coordination C. corporation D. coexistence
Question 24: James could no longer bear the _____ surroundings of the decrepit old house.
A. oppressive B. domineering C. pressing D. overbearing
Question 25: I find the idea of experimenting on animals _____.
A. disagreeing B. objectionable C. distasteful D. objective
Question 26: He's a bit timid and hasn't yet _____ the courage to apply for the job.
A. put on B. get off C. plucked up D. carried through
A. in for B. up on C. out of D. over to
A. cutbacks B. breakdowns C. out-takes D. layouts
A. set B. clocked C. gained D. took
Question 30: That judge is feared because she takes a hard _____ in the fight against drugs.
A. line B. lane C. path D. rule
Question 31: He will be sued for _____ of contract if he does not do what he promised.
A. fracture B. crack C. rupture D. breach
Question 32: You shouldn’t _____ into other’s people private lives.
A. prowl B. prod C. proceed D. pry
Question 33: Some romantic novelists _____ out books with the same old formula every year.
A. churn B. spill C. ladle D. pour
Question 34: Even the best medicines are not _____.
A. infallible B. unfailing C. fail-proof D. falsified
Question 35: The dog was a little subdued yesterday, but she's full of _____ this morning.
A. sprouts B. beans C. chips D. berries
A. mind B. wits C. head D. brain
A. have our head in the clouds B. bury our heads in the sand
C. count our blessings D. rest on our laurels
Question 38: There's nothing as cozy on a cold evening as the warm _____ of a fire.
A. glare B. sparkle C. glow D. flame
Question 39: She seems to be angry with the whole world. She's got a chip _____.
A. on her shoulder B. in her bonnet C. under her hat D. between the ears
A. trick of the trade B. golden rule C. free hand D. rule of thumb
Question 41: When we start work in the morning, I usually _____ at the schedule for the whole day.
A. glimpse B. watch C. monitor D. glance
Question 42: Scottish pound notes are not legal _____ in England.
A. tender B. money C. exchange D. value
A. acting B. playing C. performance D. tage
Question 44: Mrs. Smith always likes someone to _____ her to the bus stop at night
A. go B. company C. join D. accompany
Question 45: After the funeral, the residents of the apartment building _____.
A. sent to the cemetery each week flowers faithfully
B. sent faithfully flowers all week to the cemetery
C. sent flowers faithfully to the cemetery each week
D. sent each week faithfully to the cemetery flowers
Question 46: I don’t like Anthony, he seems to take too much _____ in criticizing everyone.
A. joy B. fascination C. pleasure D. entertainment
Question 47: Conversations you strike up with travelling acquaintances usually tend to be ______.
A. insufficient B. perverse C. trivial D. imperative
Question 48: He found that the test was child's _____.
A. play B. games C. matches D. delight
Question 49: The unscrupulous salesman _____ the old couple out of their life savings.
A. deprived B. swindled C. robbed D. extracted
Question 50: Sheila couldn't attend the meeting as the date ______ with her holidays.
A. clashed B. struck C. opposed D. occurred
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Upkeep (n): phí bảo dưỡng, sự sửa sang Upshot (n): kết quả, kết luận Uproar /'ʌprↄ:(r)/ (n): sự náo động, tiếng ồn ào Upsurge /'ʌpsɜ:dʒ/ (n): sự đột ngột tăng lên, sự bột phát Dịch nghĩa: Phí sửa sang của hai ngôi nhà tạo ra gánh nặng về tài chính đến nỗi họ buộc phải bán đi một căn. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: as poor as a church mouse: nghèo xơ nghèo xác Dịch nghĩa: Vào những ngày đi học, anh ta nghèo xơ nghèo xác. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Asprire to/after/at: thiết tha, mong mỏi, khao khát a decent living: cuộc sống tươm tất crave for: ao ước, thèm muốn hanker after: ao ước, thèm muốn yearn for (after) something: mong mỏi khao khát cái gì Dịch nghĩa: Harry không mong mỏi giàu có và may mắn, anh ta chỉ muốn có một cuộc sống tươm tất. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng as yet: cho đến nay, cho đến bây giờ fortnight: hai tuần lễ Dịch nghĩa: Tôi đã viết thư cho họ 2 tuần trước nhưng cho đến nay tôi vẫn chưa nhận được hồi âm. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Sighing (n): thở dài Gasping (n): sự thở hốn hển Panting (n): hơi thở hổn hển Blowing (n): sự thổi Dịch nghĩa: Tôi không thế ngừng thở dài chán nản trong suốt bài giảng. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Gleam (n): chút, tia Wink (n): khoảnh khắc Flicker of: cảm giác thoáng qua Flash (n): giây lát Guilty (a): có tội Dịch nghĩa: Cô ta không hề có một chút biểu hiện cảm xúc khi quan tòa tuyên bố cô ta có tội. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Long to see: mong mỏi In print: in chữ, in ra. Dịch nghĩa: Không ngạc nhiên rằng anh ta đã trở thành một nhà văn vì anh Ịta luôn mong mỏi nhìn thấy tên mình được in ra. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng combat (against/with) sb/sth: đọ sức với ai; đánh nhau, chiến đấu contend (v): chiến đấu, đấu tranh wrestle (v): đánh vật strive (v): đấu tranh Dịch nghĩa: cảnh sát đang tìm kiếm những phương pháp mới để chống lại các tội phạm nguy hiểm. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Impact (n): tác động mạnh Effect on sth (n): ảnh hưởng lên cái gì Consequence /'kɒnsikwəns/ (n]: hậu quả Dịch nghĩa: Sự thay đổi về kinh tế và công nghệ ở thế kỉ 19 đã đánh dấu sự ảnh hưởng đến công nhân lao động. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Night blindness (n): chứng quáng gà loss of sight (n): sự mù lack of vision (n): mất khả năng nhìn invisibility (n): tính không thể nhìn thấy Dịch nghĩa: Biểu hiện đầu tiên của rối loạn vitamin A là chứng quáng gà. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Consecutive /kən'sekjətɪv/ (a): liên tục Bet (n): sự đánh cuộc Prospect (n): viễn cảnh The odd (n): cú đánh thêm Dịch nghĩa: Cú đánh thêm đã làm thất bại việc giành huy chương vàng thứ 4 liên tiếp của cô ấy. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định bearing on sth: sự liên quan, mối quan hệ Reference (n): sự tham khảo Considerable /kənsɪdərəbl/ (a): đáng kể Dịch nghĩa: Sự tham khảo có thể có liên quan đáng kể đến viễn cảnh việc làm. |
|
B |
Kiến thửc về từ vựng Thin (a): mỏng, mảnh Narrow (a); hẹp, chật hẹp Slim (a): mỏng manh Restricted (a): bị thu hẹp, bị hạn chế Dịch nghĩa: Viễn cảnh tìm thấy được bất kì ai sổng sót bây giờ đã hẹp lại. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định crave for sth: ao ước indulge: ấp ủ, theo đuổi, làm thích thú treat: đối xử, đổi đãi to treat someone to sth: thết đãi ai cái gì Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng anh ta tự thết đãi mình một kì nghỉ cuối tuần ở khách sạn 5 sao. Kiến thức về từ vựng Take priority /praɪ’ɒrəti/: ưu tiên Superiority /sui:ˌpɪəri'ɒrəti/ (n): tính hơn hẳn, sự ở trên Imposition /ˌɪmpə’zɪʃn/ (n): sự bắt chịu, sự lừa gạt Seniority /ˌsi:ni'ɒrəti/ (n): thâm niên, cấp bậc Dịch nghĩa: Nam giới vẫn mong đợi công việc của họ được ưu tiên. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Take priority /praɪ’ɒrəti/: ưu tiên Superiority /sui:ˌpɪəri'ɒrəti/ (n): tính hơn hẳn, sự ở trên Imposition /ˌɪmpə’zɪʃn/ (n): sự bắt chịu, sự lừa gạt Seniority /ˌsi:ni'ɒrəti/ (n): thâm niên, cấp bậc Dịch nghĩa: Nam giới vẫn mong đợi công việc của họ được ưu tiên. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Combat (v): đánh nhau, chiến đấu Rebuff (v): khước từ, đẩy lui Retaliate /rɪ’tælieɪt/ (v): trả đũa, trả thù Challenge (v): thách thức Dịch nghĩa: cảnh sát đã được lệnh không trả đũa nếu sinh viên tấn công họ. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Sound (a): đúng đắn, logic Nonsensical /nɒn'sensɪkl/ (a): vô nghĩa Loud (a): ầm ĩ, to Preposterous /prɪ'pɒstərəs/ (a): phi lý Enroll (v): đăng kí, ghi tên vào Dịch nghĩa: Giáo viên cho tôi những lời khuyên đúng đắn về trường đại học nên đăng kí. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Smooth (a): trôi chảy, mượt Tidy (a): ngăn nắp A rough estimate: tính phỏng Dịch nghĩa: Tôi không thể nói chính xác số lượng, nhưng tôi có thể cho bạn một con số phỏng đoán. |
|
D |
Kiến thức về thì Khi diễn tả một dự đoán không chắc chắn trong quá khứ ta dùng might have p.p. walk away from sb/ sth: thắng một cách dễ dàng Dịch nghĩa: Marge đã thắng thảo luận một cách dễ dàng. Mặt khác, cô ấy có thể đã nói một điều gì đó mà cô ấy sẽ hối hận sau này. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Hard shoulder: lề đường Dịch nghĩa: Bạn không được dừng xe ở lề đường trừ trường hợp khẩn cấp. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Complex (n): khu công nghiệp liên họp Chúng ta dùng hình thức so sánh: almost twice as much as: gần gấp đôi Dịch nghĩa: Khu liên hợp trường học mới đã tiêu tốn gần gấp đôi ngân sách mà hội đồng thành phố đã cấp cho. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Momentarily /’məʊməntrəli/ (adv): ngay lập tức, trong chốc lát Directly (adv): trực tiếp, ngay Singularly (adv): đáng chú ý Shortly (adv): tóm lại Dịch nghĩa: Larry ngay lập tức quên mất nơi anh ta đã để chìa khóa. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Cooperation (n): sự họp tác Coordination (n): sự phối họp Corporation /ˌkɔ:pə’rəɪʃn/n/ (n): tập đoàn Coexistence /ˌkəʊɪg’zɪstəns/ (n): sự chung sống Dịch nghĩa: Trái đất sẽ là một hành tinh noơ mà con người, động vật và thực vật cùng chung sống hòa bình. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Oppressive /əˈpresɪv/ (a): ngột ngạt Domineering/ˌdɒmɪ’nɪəarɪŋ)/ (a): áp bức, độc đoán Pressing (a): cấp bách Overbearing (a): hống hách Decrepit/dɪ'krepɪt/ (a): đổ nát Dịch nghĩa: James không thể chịu nổi môi trường xung quanh ngột ngạt của căn nhà cũ đổ nát |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Disagreeing (a): không đồng ý Objectionable /əb‘dʒekʃənəbl/ (a): đáng chê trách Distasteful /dɪs'teɪstfl/ (a): khó chịu, không vừa ý Objective (a): khách quan Dịch nghĩa: Tôi thấy ý kiến về thí nghiệm trên động vật thật khó có thể chấp nhận được. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ, thành ngừ put on (v): mặc vào, mở get off (v): rời khỏi, ngừng thảo luận, cỏi bỏ, vứt bỏ to pluck up one’s heart {spirits, courage}: lấy hết can đảm timid (a): rụt rè, nhút nhát Dịch nghĩa: Anh ta hơi nhút nhát một chút và vẫn chưa lấy hết can đảm để nộp đơn xin việc. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định check (up) on sb: điều tra tư cách, lý lịch v.v... của ai. Dịch nghĩa: Theo dõi vụ án ở đường Bradford chiều thứ bảy tuần trước, cảnh sát đang kiểm tra lý lịch bất kì ai có mặt ở đó vào thời điểm vụ án. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Cutbacks (n); sự cắt giảm Breakdowns (n): sự thất bại Layouts (n): cách bố trí Dịch nghĩa: Theo người phát ngôn của chính phủ, nhiều sự cắt giảm xa hơn trong lĩnh vực công đang được mong đợi. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Clock (v): đạt được về mặt thời gian Under the weather: khó ở, hơi mệt Dịch nghĩa: Hơi mệt hay không, Ashcroft đạt được 2 phút 13.8 giây, nhanh hơn gần 1 giây so với thành tích chiến thắng năm ngoái của cô ấy. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng judge (n): quan tòa, giám khảo hard lines: số không may; sự khổ cực Dịch nghĩa: Vị thấm phán e ngại vì cô ấy đang gặp khó khăn trong việc đấu tranh chống lại thuốc. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Sue (v): kiện Fracture (n): khe nứt Crack (n): vết nứt, khe hở Rupture (n): sự đoạn tuyệt Breach (n): sự vi phạm Dịch nghĩa: Anh ta sẽ bị kiện vi phạm hợp đồng nếu anh ta không làm những gì anh ta đã cam kết. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Prowl /praʊl/ (v): lảng vảng quanh Prod (v): chọc, thúc giục Proceed (v): tiến lên Pry (v): into, about: nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn soi mói Dịch nghĩa: Bạn không nên soi mói vào đời sống riêng tư của người khác. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng churn sth out sản xuất ra cái gì (thường kém phẩm chất) với số lượng lớn spill (v): làm tràn ladle (v): múc bằng môi pour (v): rót Dịch nghĩa: Một vài nhà tiếu thuyết lãng mạn sản xuất hàng loạt cuốn sách có thể thức cũ y chang nhau mỗi năm. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Infallible /m'fæləbl/ (a): không thể sai lầm, hỏng Unfailing (a): công hiệu Falsified /ˈfɔ:lsɪfaɪd/ (a): làm giả Dịch nghĩa: Ngay cả thuốc tốt nhất cũng không thể không sai được. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ to be full of beans: hăng hái, sôi nổi, phấn chấn subdued /səbˈdju:d/ (a): thờ O’ Dịch nghĩa: Con chó có vẻ thờ ơ ngày hôm qua, nhưng nó đã rất hăng hái sáng nay. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ to keep (have) one's wits about one: tinh mắt, sáng suốt; kịp thời have/keep one's wits about one: giữ bình tĩnh, cảnh giác. crooked (a): không thật thà Dịch nghĩa: Có rất nhiều người không thật thà ở thành phố lớn. Nếu bạn không muốn bị lừa, bạn phải cảnh giác. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ count one's blessings: hãy biết ơn về cái ta có. Dịch nghĩa: Chỉ là vì chúng ta đã có 1 năm rất tốt, nó không có nghĩa là chúng ta không thể làm tốt hơn; chúng ta phải biết ơn về cái ta có. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Glare (n): ánh sáng chói Sparkle /'spɑ:kl/ (n): ánh lấp lánh Glow(n): ánh sáng rực rỡ Flame (n): ngọn lửa Dịch nghĩa: Không có gì ấm áp vào một buổi tối lạnh bằng ánh sáng rực rỡ của ngọn lửa. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder: căm tức, phẫn uất hoặc nghi ngờ vì nghĩ rằng quá khứ, lý lịch, diện mạo,... của mình làm cho mọi ngưòi có thành kiến với mình; thái độ sẵn sàng gây lộ,... sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau. Dịch nghĩa: Cô ấy dường như tức giận với cả thế giới. Cô ấy sẵn sàng cãi nhau. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng rule of thumb: nguyên tắc thực nghiệm the tricks of the trade: kỹ xảo nghề nghiệp golden rule: quy tắc thiết yếu Dịch nghĩa: Bạn làm cách nào để tính khoảng cách của đường chân trời? Như một nguyên tắc thực nghiệm, nó là 7 dặm cộng 1 dặm trên 100 feet trên mực nước biển. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Glimpse /glɪmps/ (v): nhìn lướt qua Monitor (v): giám sát Glance at (v): nhìn lướt qua, liếc nhìn Dịch nghĩa: Khi chúng tôi bắt đầu công việc vào buổi sáng tôi thường liếc nhìn thời khóa biểu của cả ngày. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Legal tender (n): tiền tệ chính thức Dịch nghĩa: Đồng bảng Scotland không phải là tiền tệ chính thức ở Anh. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Acting (n): nghệ thuật hoặc nghề nghiệp thủ vai trong kịch, phim, TV,... Performance (n): cuộc biểu diễn, việc diễn Stage (n): sân khấu Dịch nghĩa: Nếu bạn yêu thích nghề diễn xuẩt, bạn phải được chuẩn bị cho việc làm việc vất vả với đồng lương thấp. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Company with (v): đi cùng với Accompany (v): đi cùng Dịch nghĩa: Bà Smith luôn muốn một ai đó đi cùng bà đến trạm xe buýt vào buổi tối. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Ta có trật tự các phần trong câu: S + V + O + Adv... Cemetery: /'semətri/(n): nghĩa trang Dịch nghĩa: Sau đám tang người dân ở khu chung cư mang hoa một cách trung thành đến nghĩa trang hàng tuần. |
|
C |
Kiến thức về thằnh ngữ take (no/great) pleasure in sth/doing sth: thích/không thích (làm) cái gì Dịch nghĩa: Tôi không thích Anthony, anh ta dường như quá thích chỉ trích mọi người. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/(n): cuộc nói chuyện strike up an acquaintance: làm quen (với ai) insufficient /ˌɪnsə'fɪʃnt/(a): không đủ perverse /pəˈvɜ:s/(a): ngoan cố trivial /ˈtrɪviəl/(a): không quan trọng imperative (a): cấp bách Dịch nghĩa: Những cuộc nói chuyện mà bạn dùng để làm quen với ai đó thường không quan trọng. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Play (n): trò chơi, vở kịch Match (n): cuộc thi đấu Delight (n): sự vui thích Dịch nghĩa: Anh ta thấy bài kiểm tra như trò chơi của trẻ con. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Unscrupulous /ʌn'skru:pjələs/ (a): vô lương tâm Deprive /dɪˈpraɪv/ (v): cướp đoạt Swindle /'swɪndl/ (v): lừa bịp Rob (v): cướp Extract (v): bòn rút Dịch nghĩa: Người bán hàng vô lương tâm đã lừa cặp đôi già hết của cải để dành của họ. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Clash /klæʃ/ (v): trùng vào Strike (struck): đánh đập Oppose /ə'pəʊz/ (v): chống lại Dịch nghĩa: Sheila không thể tham dự cuộc họp vì ngày đó trùng với kì nghỉ của cô ấy. |