have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder: căm tức, phẫn uất hoặc nghi ngờ vì nghĩ rằng quá khứ, lý lịch, diện mạo,... của mình làm cho mọi ngưòi có thành kiến với mình; thái độ sẵn sàng gây lộ,... sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau.
Dịch nghĩa: Cô ấy dường như tức giận với cả thế giới. Cô ấy sẵn sàng cãi nhau.