C
Kiến thức về cụm từ cố định
crave for sth: ao ước
indulge: ấp ủ, theo đuổi, làm thích thú
treat: đối xử, đổi đãi
to treat someone to sth: thết đãi ai cái gì
Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng anh ta tự thết đãi mình một kì nghỉ cuối tuần ở khách sạn 5 sao.
Kiến thức về từ vựng
Take priority /praɪ’ɒrəti/: ưu tiên
Superiority /sui:ˌpɪəri'ɒrəti/ (n): tính hơn hẳn, sự ở trên
Imposition /ˌɪmpə’zɪʃn/ (n): sự bắt chịu, sự lừa gạt
Seniority /ˌsi:ni'ɒrəti/ (n): thâm niên, cấp bậc
Dịch nghĩa: Nam giới vẫn mong đợi công việc của họ được ưu tiên.