Question 41: When we start work in the morning, I usually _____ at the schedule for the whole day.
A. glimpse B. watch C. monitor D. glance
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 18)
D
Kiến thức về từ vựng
Glimpse /glɪmps/ (v): nhìn lướt qua
Monitor (v): giám sát
Glance at (v): nhìn lướt qua, liếc nhìn
Dịch nghĩa: Khi chúng tôi bắt đầu công việc vào buổi sáng tôi thường liếc nhìn thời khóa biểu của cả ngày.