Question 14: No educational system is perfect. Each one has its _______
A. borders B. limitations C. frontiers D. limits
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 16)
B
Kiến thức về từ vựng
educational system /ˌedʒʊˈkeɪʃn̩əl ˈsɪstəm/ (np): hệ thống giáo dục
B. limitations (n): nhược điểm, mặt hạn chế
A. borders (n) đường biên giới
C. frontiers(n): giới hạn
D. limits(n) : giới hạn
Dịch nghĩa: Không có hệ thống giáo dục nào là hoàn hảo. Mỗi hệ thống đều có những mặt hạn chế riêng.