LESSON 16
Question 1: You have to be rich to send your child to a private school because the fees are _______.
A. astronomical B. aeronautical C. astrological D. atmospherical
Question 2: Does that newspaper ______ the government or oppose.it?
A. advantage B. assist C. encourage D. support
Question 3: The electorate will not easily forgive the government for failing to fulfil its _______.
A. promises B. vows C. aspiration D. offers
Question 4: In a four-hour operation, surgeons managed to sew the girl's _______ hand back on.
A. cut B. grazed C. crushed D. severed
A. each other B. one after another C. one another D. together
A. It is since B. When C. Since it is D. In
A. is an eating disorder B. an eating disorder
C. an eating disorder which D. for which an eating disorder
Question 8: _______, a brick fell on his head.
A. Turning the corner B. When he turned the corner
C. Having turned the corner D. Being turned the corner
Question 9: A main clause is sometimes called a _______ clause.
A. principle B. principal C. principality D. principles
Question 10: He's a _______ and so he always votes for the Labour Party.
A. conservative B. liberal C. socialist D. socialism
Question 11: It is impossible for them to enter the country _________.
A. on present B. in time C. at present D. on time
Question 12: Police had to break the meeting _______ .
A. out B. in C. off D. up
Question 13: Einstein gradually became _______in the discussion.
A. absorb B. absorbed C. to absorb D. absorbing
Question 14: No educational system is perfect. Each one has its _______
A. borders B. limitations C. frontiers D. limits
Question 15: Galileo was _______for his study of how things fall.
A. famous B. notorious C. generous D. industrious
Question 16: We intend to _______with the old system as soon as we have developed a better one.
A. do up B. do away C. do down D. do in
Question 17: When she heard the news, she _______ into tears.
A. broke B. went C. exploded D. burst
Question 18: Last night, I went to the movies and saw the most beautiful love story. I guess I
have a _______ for romantic movies.
A. sickness B. illness C. weakness D. feebleness
Question 19: I really had to _______ some strings to get reservations at this restaurant.
A. push B. pull C. throw D. get
Question 20: Overexposure to the sun can produce ______ some toxic chemicals.
A. more than damage to the skin B. damage more than to the skin
C. more damage than to the skin D. more damage to the skin than
Question 21: Each athletes has to take part in the Olympic Games in the true spirit of _______
A. sportsman B. sportmanlike C. sportsmanship D. sports
Question 22: Electricity and gas supplies have been seriously _______ by the floods.
A. alerted B. disrupted C. destroyed D. erupted
Question 23: The old fishing village is very _______.
A. picture B. picturesquely C. picturesque D. picturedrome
Question 24: Please find a(an) _______copy of the letter I received from the college.
A. included B. contained C. enclosed D. covered
Question 25: She's alive! She _______but that handsome young man dived and saved her just in time.
A. is drowning B. had been drowning C. being drowning D. was drowning
Question 26: There were 6000 visitors in all. That was the _______
A. all B. result C. whole D. total
A. eyes B. ears C. toes D. faces
Question 28: Columbus gazed at the land that he _______so far to seek.
A. had come B. had been coming C. has come D. has been coming
Question 29: These figures show a _______in the number of unemployed people in England and Wales.
A. loss B. lessening C. reduction D. lowering
Question 30: It's time you _______your way of living.
A. meditated B. surrendered C. reflected D. amended
Question 31: The number of students coming to school increased last year.
A. shot up B. shot in C. shot on D. shot off
Question 32: If business doesn't get better, we will need a loan from the bank.
A. pick at B. pick up C. pick out D. pick off
Question 33: They quarrelled _______the choice of a house.
A. on B. over C. for D. to
Question 34: I thought you said she was going away this summer, _______?
A. didn't I B. didn't you C. wasn't she D. wasn't it
A. now can purchase B. can now be purchased
C. now to purchase D. the purchase of which
Question 36: Under no circumstances, _______ or exchanged
A. goods will be returned B. can goods be returned
C. goods should be returned D. are goods being returned
Question 37: Rice is a _______ which is exported to other countries.
A. consequence B. commodity C. pension D. category
Question 38: It is high time we got going, _______?
A. is not it B. didn't C. aren't we D. isn't it
A. thinly B. sparsely C. lightly D. sketchily
A. pinpoint B. focus C. specify D. highlight
A. plain B. mere C. single D. sheer
A. abandon B. evacuate C. evict D. expel
Question 43: The police appeared and _______ the crowd
A. disrupted B. disturbed C. distracted D. dispersed
Question 44: My sister was a very _______woman, one day she would be happy, the next miserable.
A. uncontrollable B. uneven C. temperamental D. dispirited
Question 45: The music aroused an _______feeling of homesickness in me.
A. intense B. intentional C. intensive D. intended
Question 46: What are the main _______of measles?
A. traces B. symptoms C. emblems D. tokens
Question 47: That country was brought _______to disaster.
A. closer B. more closely C. more closedly D. closelier
Question 48: They said "_______ while the iron is hot".
A. strike B. beat C. hit D. pound
Question 49: He _______ in drug across the border when the police caught him last Sunday.
A. was trafficked B. was trafficking C. had been trafficking D. trafficked
Question 50: He used to rise _______dawn until he was old
A. On B. in C. at D. into
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
A |
Kiến thức về từ vựng private school / ˈpraɪ.vət ˈskuːl /(np): trường tư fee /fì:/(n): học phí A. astronomical / æstrəˈnɒmɪkəl/ (a) vô cùng to lớn Các đáp án còn lại: B. aeronautical / eərəʊˈnɔːtɪkl/(a): thuộc hàng không C. astrological / æstrəˈlɒdʒɪkl/(a): thuộc thuật chiêm tinh D. atmospherical /ætməsˈferɪkl /(a): thuộc không khí Dịch nghĩa: Để gửi con đến trường tư thục thì bạn phải giàu có vì học phí ở đó rất cao. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng oppose/əˈpəʊz /(v) : đối kháng, chống đối D. support/səˈpɔːt/(v): ủng hộ to give support to somebody - ủng hộ ai Các đáp án còn lại: A. advantage (v): giúp cho B. assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ C. encourage (v): khuyến khích, động viên Dịch nghĩa: Báo chí ủng hộ hay chống đối lại chính phủ? |
|
A |
Kiến thức về từ vựng electorate /ɪˈlektərət /(n): toàn bộ cử tri, khu bầu cử forgive (v): tha, tha thứ fulfil (v): thực hiện, hoàn thành A. promises(n): lời hứa Các đáp án còn lại: B. vow/vaʊ/(n): lời thề C. aspiration/,æs.pɪˈreɪ.ʃn̩/(n): nguyện vọng khát khao D. offer (n): lời đề nghị Tạm dịch: Toàn bộ cử tri sẽ không dễ dàng tha thứ cho chính phủ vì đã thất hứa. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Surgeon /ˈsɜːdʒən /(n): bác sĩ phẫu thuật Sew/səʊ/(v): khâu To manage to do sth = to succeed in doing sth D. severed (v): bị đứt Các đáp án còn lại: A cut (v): bị cắt B. graze (v): bị xước C. crush (v): bị đè nát Dịch nghĩa; Trong cuộc phẫu thuật kéo dài 4 giờ đồng hồ, các bác sĩ phẫu thuật đã thành công trong việc khâu bàn tay bị đứt của cô gái trở lại. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp fall down (vp): rơi xuống ngã xuống B. one after another: từng cây Các đáp án còn lại: A. each other: lẫn nhau (trong 2 đối tượng) Ex: Jack and Mary love each other. C. one another: lẫn nhau (từ 3 đối tượng trở lên) Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another. D. together: cùng nhau Dịch nghĩa: Đã có nhiều cây to giữa tôi và dòng sông và giờ đây tất cả chúng từng cây một đã rơi xuống dòng nước. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Expand /ɪkˈspænd/(v): mở rộng Đáp án: D. In Dịch nghĩa: Trong thòi gian gần đây, những nguyên lý của sinh vật học đã được mở rộng nhanh chóng thành nhiều phân nhánh khác. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng incidence /ˈɪnsɪdəns/(n): tỷ lệ mắc bệnh anorexia nervosa / ænəˈreksiə nɜːˈvəʊsə/(np): bệnh biếng ăn B. an eating disorder (np): rối loạn ăn uống Các đáp án còn lại: chưa đúng ý nghĩa và ngữ pháp Tạm dịch: Tỷ lệ mắc bệnh biếng ăn, một dạng rối loạn ăn uống, đang tăng lên trong xã hội phát triển công nghiệp. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp B. When he turned the corner Các đáp án còn lại: A. Turning the corner - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề. B. Having turned the comer - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề dạng hoàn thành. D. Being turned the corner - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề dạng bị động Dịch nghĩa: Khi anh rẽ ở góc tường thì một viên gạch rơi trúng đầu anh ta. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng B. principal / ˈprɪnsəpl/(a): chính, chủ yếu Các đáp án còn lại: A. principle/ ˈprɪnsəpl/(n): nguyên tắc C. principality(n): chức vương Dịch nghĩa: Mệnh đề chính đôi khi được gọi là mệnh đề gốc. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng C. socialist (n): người theo chủ nghĩa xã hội Các đáp án còn lại: A. conservative (n): người bảo thủ
D. socialism (n): chủ nghĩa xã hội Dịch nghĩa; Anh ta là một người theo chủ nghĩa xã hội và vì vậy anh ta luôn bỏ phiếu cho Đảng Lao Động. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp C. at present = now - hiện tại Các đáp án còn lại: B. in time - kịp giờ D. on time - đúng giờ Địch nghĩa: Hiện giờ họ không thể nhập cảnh được |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ D. break sth up - giải tán cái gì Các đáp án còn lại: A break out (vp): nổ ra B. break in (vp): xông vào, can thiệp vào C. break off (vp): đột nhiên ngừng lại Dịch nghĩa: cảnh sát phải giải tán cuộc họp. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp Become + adj – trở nên làm sao B. absorbed (a) cuốn hút, mê say Các đáp án còn lại không phù hợp cấu trúc. Dịch nghĩa: Eistein dần dần trở nên bị cuốn hút vào cuộc tranh luận. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng educational system /ˌedʒʊˈkeɪʃn̩əl ˈsɪstəm/ (np): hệ thống giáo dục B. limitations (n): nhược điểm, mặt hạn chế A. borders (n) đường biên giới C. frontiers(n): giới hạn D. limits(n) : giới hạn Dịch nghĩa: Không có hệ thống giáo dục nào là hoàn hảo. Mỗi hệ thống đều có những mặt hạn chế riêng. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp A (be) famous ( for)sth - nổi tiếng với/ vì điều gì B. notorious (a): hiển nhiên It's notorious that... thiên hạ ai cũng biết C. generous (a): hào phóng D. industrious (a): cần cù, siêng năng Dịch nghĩa: Galileo nổi tiếng với nghiên cứu về cách thức các vật rơi xuống. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ B. do away with (vp): bỏ đi, hủy bỏ Các đáp án còn lại: A. do up (vp): gói, bọc, trang trí D. do in (vp): khử (ai), bắt Dịch nghĩa: Chúng tôi dự định bỏ đi hệ thống cũ ngay khi phát triển được cái mới. |
|
D |
Kiến thức về từ cụm từ cố định D. burst into tears: bật khóc Các đáp án còn lại: A. break into (vp): đột nhập B. go into (vp): đi vào/điều tra C. explode (v): nổ tung Dịch nghĩa: Khi cô ấy nghe thấy tin đó, cô ấy bật khóc. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng romantic / rəˈmæntɪk/(a): lãng mạn D. feebleness (n): sự yếu đuối, sự mỏng manh Các đáp án khác: A. sickness (n): căn bệnh B. illness (n): sự đau ốm C. weakness (n): sự yếu ớt, điểm yếu Dịch nghĩa: Tối qua tôi có đi xem một bộ phim về câu chuyện tình yêu đẹp nhất. Tôi đoán rằng tôi cảm nhận được sự yếu đuổi của mình khi xem các bộ phim lãng mạn. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Reservation /ˌrezəˈveɪʃn/(n): sự đặt trước, giữ trước B. pull some string - bí mật sử dụng ảnh hưởng của mình tác động đế đạt mục đích Các đáp án còn lại: A push (v): đẩy C. throw (n): ném Dịch nghĩa: Tôi thực sự phải bí mật sử dụng ảnh hưởng của mình để đặt trước chỗ trong nhà hàng này. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp overexposure (n): sự phơi quá lâu, sự tiếp xúc quá lâu D. more damage to the skin than Các đáp án còn lại: chưa đúng về ngữ pháp Dịch nghĩa: Việc phơi nắng quá lâu có thể sinh ra tổn hại cho làn da nhiều hơn một số chất độc hóa học khác. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng take part in - tham gia - spirit (n): tinh thần C. sportsmanship (n) :tinh thần thể thao Các đáp án còn lại: A. sportsman (n): người thích thế thao B. sportmanlike (a): xứng đáng với một nhà thể thao Dịch nghĩa: Mỗi vận động viên phải tham gia Thế vận hội với một tỉnh thần thế thao đích thực. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Seriously / ˈsɪərɪəsli/(adv): nghiêm trọng, trầm trọng Flood / flʌd /(n): trận lũ lụt B. disrupted /dɪsˈrʌptɪd/: bị phá vỡ Các đáp án còn lại: A. alert (v): cảnh báo C. destroy (v): phá hủy D. erupt (v): nổ ra Dịch nghĩa: Nguồn cung cấp điện và ga bị phá vỡ một cách nghiêm trọng vì trận lũ. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng C. picturesque /pɪktʃəˈresk/ (a): sống động, đẹp như tranh vẽ Các đáp án còn lại: A picture (n): bức tranh B. picturesquely (adv): đẹp, gây ấn tượng mạnh, cực kỳ sinh động D. pỉcturedrome (n): rạp chiếu bóng Dịch nghĩa: Ngôi làng chài cổ đẹp như tranh. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng C. enclosed /ɪnˈkləʊzd/ (v): gửi kèm theo (trong phong bì với thư) Các đáp án còn lại: A. include (v) : gồm có
D. cover (v): bao phủ Dịch nghĩa: Hãy tìm bản sao của bức thư được gửi kèm mà tôi nhận từ trường đai học. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Dive /daɪv/ (v): lặn D. was drowning Các đáp án còn lại: không phù họp về thì của động từ Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, trong trường họp này có thể coi như có ý nghĩa như sự việc sắp xảy ra. Dịch nghĩa: Cô ấy vẫn còn sống. Cô ấy sắp chết đuối nhưng người thanh niên trẻ đẹp trai kia đã lặn xuống và cứu sống cô ấy. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng D. total (n); tổng số, toàn bộ Các đáp án còn lại: B. result/ rɪˈzʌlt/ (n): kết quả C. whole (n): toàn bộ, tất cả Tạm dịch: Có cả thảy 6000 khách du lịch. Đó là tổng số. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Stay/keep on one's toe: cảnh giác, thận trọng Dịch nghĩa: Tốt hơn hết là chúng ta nên thận trọng khi chúng ta đi dọc các khu tối của con đường. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp Seek(v); tìm kiếm Gaze at (vp): nhìn chằm chằm A. had come Các đáp án còn lại không phù họp thì. Trong câu nhấn vào hành động "had come" xảy ra trước hành động "gazed at". Dịch nghĩa: Columbus nhìn chằm chằm vào mảnh đất mà ông đã đi tìm kiếm bao lâu nay. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd /(a): thất nghiệp
Các đáp án còn lại: A. loss (n): sự đánh mất B. lessening (n): làm nhỏ đi, làm bé đi D. lowering (n); sự thấp hơn Dịch nghĩa: Những con số này chỉ ra sự giảm sút số người thất nghiệp ở Anh và xứ Wales. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng It’s time + s + V-ed - Đã đến lúc ai đó phải làm gì D. amended / əˈmendɪd/(v): sửa đổi Các đáp án còn lại: A. meditate/ ˈmedɪteɪt/(v): điều đình, hòa giải B. surrender/ səˈrendə/(v): từ bỏ C. reflect / rɪˈflekt/(v): phản ánh Dịch nghĩa: Đã đến lúc anh phải sửa đổi lối sống của mình. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định A. shot up = incresased Dịch nghĩa: Số học sinh đi học năm ngoái tăng lên. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ loan /ləʊn/(n): sự vay nợ B. pick up = get better - phục hồi Các đáp án còn lại: pick at (vp): hế nhạo pick out (vp): chọn ra pick off (vp): tước đi, nhổ đi Dịch nghĩa: Nếu việc kinh doanh không phục hồi, chúng ta sẽ cần một khoản vay ngân hàng. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ B. (quarrel) over / about (vp): tranh chấp, cãi cọ Dịch nghĩa: Họ cãi nhau về việc lựa chọn một ngôi nhà. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp Câu hỏi đuôi cho những câu có hai mệnh đề mà mệnh đề đi trước có: I + think/ believe/assume/figure/expect/ feel /seem/fancy... + mệnh đề phụ thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. B. didn't you Các đáp án còn lại: sai về cấu trúc Dịch nghĩa: Tôi nghĩ anh đã nói rằng cô ấy sẽ đi xa vào mùa hè này có phải không? |
|
B |
Kỉến thức về ngữ pháp B. can now be purchased Các đáp án còn lại sai về nghĩa và cấu trúc. Dịch nghĩa: Tất cả các sản phẩm đồ ăn từ hạt có thế được mua từ hầu hết các siêu thị lớn ở Mỹ và Canada. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp In/Under no circumstances + Vaux + S+ V: Dù trong bất kì tình huống/hoàn cảnh nào ex: I’ll never betray my own country => In/Under no circumstances will I betray my own country C. can goods be returned Dịch nghĩa: Dù trong bất kỳ tình huống nào, hàng hóa cũng sẽ không được trả lại hoặc đổi. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Export - xuất khẩu B. commodity /kəˈmɒdɪti/(n): mặt hàng Các đáp án còn lại: A consequence/ ˈkɒnsɪkwəns/(n): hậu quả C. pension/ ˈpenʃn̩/(n): lưong hưu, tiền trợ cấp D. category/ ˈkætɪɡəri/(n): hạng, loại Tạm dịch: Gạo là một mặt hàng được xuất khẩu sang nhiều quốc gia khác. |
|
D |
Kiến thức về câu hỏi đuôi D. isn't it Câu hỏi đuôi bắt buộc phải viết tắt, không dùng dạng "not". Dịch nghĩa: Đã đến lúc chúng ta phải đi rồi, phải không? |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Furnish/ ˈfɜːnɪʃ/ (v): trang trí nội thất Wardrobe / ˈwɔːdrəʊb/(n): tủ quần áo Armchair (n): ghế bành B. sparsely (adv): rải rác Các đáp án còn lại: A thinly (adv): mỏng, mỏng manh C. lightly (adv): nhẹ nhàng D. sketchily (adv): thô sơ Dịch nghĩa: Căn phòng khách sạn được bài trí rải rác chỉ vói một cái giường, một tủ quần áo và một cái ghế bành cổ xưa. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Mechanic / mɪˈkænɪk/ (n): thợ sửa máy A.pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/(v): tìm ra, xác định rõ Các đáp án còn lại: B. focus (v): tập trung C. specify (v): định rõ D. highlight (v): làm nổi bật lên Tạm dịch: Tôi đã đưa xe đi kiểm tra 3 lần rồi nhưng chưa có thợ sửa máy nào có thế xác định rõ vấn đề. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng D. sheer /ʃɪə/(a): hoàn toàn, tuyệt đối Thank sb for doing sth: cảm ơn ai vì làm điều gì Các đáp án còn lại: A. plain /pleɪn/(a): giản dị, đơn sơ B. mere / mɪə /(a): chỉ là C. single /ˈsɪŋɡl̩ /(a): đơn độc Tạm dịch: Không phải cảm ơn tôi vì giúp đỡ việc trong vườn. Đó hoàn toàn là niềm vui được làm việc ngoài trời. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng department store (np): gian hàng tạp hóa bomb warning (np): cảnh báo có bom B. evacuate /ɪˈvækjʊeɪt /(v): sơ tán Các đáp án còn lại: A. abandon /əˈbændən /(v): bỏ rơi C. evict / ɪˈvɪkt /(v): đuổi D. expel / ɪkˈspel /(v): trục xuất, đuổi Dịch nghĩa: Cảnh sát quyết định sơ tán gian hàng sau khi họ nhận được cảnh báo có bom. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Appear / əˈpɪə / (v): xuất hiện Crowd / kraʊd / (n): đám đông Đáp án: D. dispersed /dɪˈspɜːst /(v): giải tán Các đáp án còn lại: disrupt / dɪsˈrʌpt / (v): phá vỡ disturb / dɪˈstɜːb / (v): làm phiền distract / dɪˈstrækt /(v): làm sao nhãng Dịch nghĩa: Cảnh sát xuất hiện và giải tán đám đông. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng miserable /ˈmɪzrəbl̩ /(a): đau khổ, khổ sở Đáp án: B. uneven (a): thất thường Các đáp án còn lại: A. uncontrollable /ˌʌnkənˈtrəʊləbl / (a): không kiểm soát được C. temperamental /ˌtemprəˈmentl /(a): bất thường, đồng bóng D. dispirited / dɪˈspɪrɪtɪd /(a): chán nản Tạm dịch: Chị tôi là một người rất thất thường, một ngày cô ấy rất vui vẻ, hạnh phúc, ngày tiếp theo lại đau khổ. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Aroused /əˈraʊzd /(v): khuấy động, gọi Homesickness (n): nỗi nhớ nhà Đáp án A. intense /ɪnˈtens /(a): mãnh liệt, da diết Các đáp án còn lại: B. intentional / ɪnˈtenʃnəl /(a): chủ tâm C. intensive / ɪnˈtensɪv / (a): làm mạnh mẽ, làm sâu sắc D. intended / ɪnˈtendɪd / (a): có dụng ý Tạm dịch: Âm nhạc gọi nỗi nhớ nhà da diết trong tôi |
|
B |
Kiến thức về từ vựng measles / ˈmiːzl̩z /(n): bệnh sởi đáp án: B. symptom /ˈsɪmptəm /(n): triệu chứng Các đáp án còn lại: A. trace /treɪs / (n): dấu vết C. emblem /ˈembləm /(n): biếu tượng D. token /ˈtəʊkən /: dấu hiệu Dịch nghĩa: Những triệu chứng chính của bệnh sởi là gì? |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp So sánh hơn với tính từ ngắn Disaster /dɪˈzɑːstə /(n): tai họa, thảm họa Đáp án: A closer (a): gần hơn, sát hơn Các đáp án còn lại sai ngữ pháp Dịch nghĩa: Một thảm họa đã ập đến quốc gia đó. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Đáp án: A. strike Thành ngữ: strike while the iron is hot: nhanh chóng nắm lấy cơ hội vào thời điếm thích hợp. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Traffic in sth: buôn bán cái gì Đáp án: B. was ttafficking Dịch nghĩa: Hắn ta đang buôn ma túy qua biên giới thì bị cảnh sát bắt vào chủ nhật tuần trước. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp: Đáp án: C. at dawn: bình minh sáng tinh mơ Dịch nghĩa: Ông ta thường thức dậy vào lúc sáng tinh mơ cho đến tận khi ông ta già |