A
Kiến thức về cụm động từ
A. get over = recover from: vượt qua, khắc phục, khỏi
B. get across (v): diễn đạt thành công, truyền đạt được tư tưởng, suy nghĩ
C. get along with sb ~ get on with sb = have a good relationship with sb: hòa hợp, hòa thuận với ai
D. get through: làm xong, hoàn thành công việc, vượt qua kì thi
Dịch nghĩa: Ted đã mất một khoảng thời gian dài để vượt qua sự đổ vỡ trong cuộc hôn nhân của mình.