LESSON 3
Question 1: The newspaper did not mention the ______ of the damage caused by the fire.
A. range B. extent C. amount D. quality
Question 2: It was found that he lacked the ______ to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion B. commitment C. engagement D. obligation
Question 3: She’s so ______; you really have to watch you say or she’ll walk out of the room.
A. high and dry B. prim and proper C. rough and ready D. sick and tired
A. reasons B. excuses C. grounds D. foundation
Question 5: We can’t speed up production ______ the expense of quality.
A. in B. at C. on D. of
Question 6: Humans have difficult choices to ______ about saving endangered species.
A. make B. do C. give D. bring
A. intergration B. education C. torture D. segregation
A. By design B. On purpose C. For example D. By happenstance
Question 9: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep ______.
A. falling off B. falling back C. falling over D. falling out
A. ups and downs B. ins and outs C. safe and sound D. odds and ends
Question 11: You will have to ______ if you want to pass the final exam.
A. pull up your socks B. work miracles C. take the trouble D. keep your hand in
Question 12: It never ______ my head that such a terrible thing would happen.
A. struck B. dawned C. occured D. entered
Question 13: People are advised to ______ smoking because of its harm to their health.
A. cut down B. cut off C. cut in D. cut down on
A. bread B. meat C. cheese D. apple
Question 15: ______ to the South in the winter is a popular fact.
A. Where birds migrate B. Bird migratings
C. When birds migrate D. That birds migrate
Question 16: Some crimes seem to be ______ in this country than in others.
A. less common enough B. much less common
C. the least common D. very less common
Question 17: It took Ted a long time to get ______ the breakup of his marriage.
A. over B. across C. along with D. through
A. coincidentally B. practically C. intentionally D. deliberately
Question 19: We spend nearly 3 hours waiting outside the station, then out ______.
A. the star came B. did the star come C. came the star D. under
A. neglects B. overlooks C. avoids D. passes
Question 21: Despite all the evidence, he wouldn’t admit that he was in the ______.
A. fault B. error C. wrong D. slip
A. hilarious B. tedious C. furious D. recreational
Question 23: Children used to ______ their parents; now they are inclined to regard them as equals.
A. look up to B. watch out for C. stand up to D. come round to
Question 24: Bill Gates is probably the best known and most successful ______ in computer software.
A. pioneer B. navigator C. generator D. volunteer
A. plenty B. ample C. expanded D. big
Question 26: Peter is working in an office. He’s a white-______ worker.
A. collar B. sleeve C. shirt D. button
Question 27: Maria will ______ charge of the advertising for the play.
A. get B. make C. do D. take
A. next B. forth C. again D. from
Question 29: If you don’t take a flu shot, you’re likely to ______ the flu.
A. keep up with B. go in for C. come down with D. put up with
A. ship B. rid C. tone D. tip
Question 31: Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.
A. breathe B. speak C. pass D. mutter
A. tied in B. tied down C. tied up D. tied in with
Question 33: The entire city was ______ electricity last night – it was chaotic.
A. no B. almost no C. hardly any D. without
Question 34: I suppose I could ______ advertising.
A. catch on B. get out of C. go in for D. work out
Question 35: We had to turn ______ their invitation to lunch as we had a previous appointment.
A. over B. out C. up D. down
A. concept B. preconception C. misconception D. conception
Question 37: When confronted with a mass of ______ tape, many people feel a sense of powerlessness.
A. red B. green C. blue D. brown
Question 38: Everyone is hoping and praying that ______ peace will eventually come to the area.
A. durable B. ongoing C. temporary D. enduring
A. earth B. ground C. soil D. land
A. tight air; proof water; white snow B. air-tiglited; water-proofed; snow-whited
C. tight aired; proof watered; white snowed D. air-tight; water-proof; snow-white
Question 41: The match will be screened on ITV with ______ commentary by Any Gray.
A. lively B. live C. alive D. living
Question 42: There’s a list of repairs as long as ______.
A. a mile B. a pole C. your arm D. your arms
A. across; through B. over; through C. across; across D. over; along
Question 44: She ______ till the early hours listening to pop music.
A. kept me up B. took me up C. hold me up D. caught me up
Question 45: I don’t know what we are going to ______ if I lose this job.
A. get by B. give away C. live on D. grown on
Question 46: All ______ is a continuous supply of the basic necessities of life.
A. what is needed B. for our needs C. the thing needed D. that is needed
Question 47: It is urgent that this letter ______ immediately.
A. was posted B. posted C. be posted D. be post
A. ran into him B. ran him out C. ran him down D. ran after him
Question 49: It is only recently that ballets have been based on the themes ______ American life.
A. reflecting B. reflects C. is reflecting D. reflected
Question 50: As an adult, I’m independent ______my parents financially.
A. on B. with C. of D. from
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định A. range (n): phạm vi, loại B. extent (n): mức độ C. amount (n): số lượng D. quality (n): chất lượng cụm từ; extent of the damage (mức độ tàn phá) Dịch nghĩa: Báo chí đã không nhắc gì tới mức độ tàn phá do hỏa hoạn gây ra. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. persuasion (n); sự thuyết phục B. commitment (n) : trách nhiệm, tận tâm C. engagement (n): sự hứa hẹn D. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận Dịch nghĩa; Nhận thấy rằng anh ta thiếu trách nhiệm theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến cuối cùng. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ A. high and dry = in a difficult situation, without help or money: trong tình huống khó khăn B. prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude: kỹ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ C. rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation: đơn giản nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng D. sick and tired: vô cùng mệt mỏi Tạm dịch: Cô ấy quá là kỹ tính; bạn thật sự phải cân nhắc điều bạn nói nếu không cô ấy sẽ bước ra khỏi phòng. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định -on the ground: trên nền tảng căn cứ vào, với lý do Dịch nghĩa: Mr. Nixon từ chối trả lời câu hỏi với lý do mọi chuyện đều phải giữ bí mật |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ at the expense of sb/st: gây hại cho ai/cái gì Dịch nghĩa: Chúng tôi không thể đẩy nhanh sản xuất mà gây hại đến chất lượng sản phẩm. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định Make choices about st: lựa chọn cái gì Dịch nghĩa: Con người đã có những lựa chọn khó khăn về việc cứu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng A integration (n): sự hợp nhất, sự mở rộng cho một chủng tộc B. education (n); giáo dục C. torture (n): sự tra tấn, tra khảo D. segregation (n): sự phân biệt, sự tách biệt => racial segregation (sự phân biệt chủng tộc) Dịch nghĩa: Martin Luther King đã đấu tranh nhằm chấm dứt nạn phân biệt chủng tộc ở nước Mỹ. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định A. By design = B. On purpose: cố ý C. For example = For instance: ví dụ là, chẳng hạn D. By happenstance ~ Coincidentally: một cách ngẫu nhiên, vô tình Dịch nghĩa: Một cách ngẫu nhiên, số người ở buổi triển lãm New York lần đầu tiên đúng bằng tổng số ô tô của Mỹ vào thời điểm đó. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ A. fall off: giảm >< rise B. fall back: rút lui C. fall over: ngã lộn nhào, vấp ngã D. fall out: xõa ra (tóc)/fall out with sb ~ argue: tranh cãi, bất hòa với ai Dịch nghĩa: Tôi không thể đi được những đôi giày cao gót này. Tôi hay bị ngã. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ A. ups and downs: sự thăng trầm B. ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó C. safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự D. odds and ends: ~ odds and sods: sự tập hợp của những việc/vật nhỏ và không quan trọng Dịch nghĩa: Giống như mọi người, Sue dĩ nhiên cũng có những sự thăng trầm, nhưng nhìn chung, cô ấy khá hài lòng với cuộc sống. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ A. pull up your socks: khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt đến những thành công; phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó B. work/ perform miracles: đạt được kết quả rất tốt; tạo kết quả kỳ diệu C. take the trouble to do sth: chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để làm việc gì D. keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng đó. Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải cố gắng nhiều nếu bạn muốn vượt qua kì thi. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định It never entered my head that...! = I never thought that… Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng, biết rằng. It never entered my head that… Cấu trúc này đồng nghĩa với các dạng sau: It never enters/ entered my mind that… It never occured to me that… It never crossed my mind that… Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ nghĩ một điều tồi tệ như vậy lại có thể xảy ra. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ A cut down (v): chặt đốn (cây,...) B. cut off (v): cắt đứt C. cut in (v); nói xen vào, chèn ngang D. cut down on (v): to reduce the size, amount or number of something: cắt giảm, giảm Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc bởi vì tác hại đối với sức khỏe. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ A. bread (n): bánh mỳ B. meat (n): thịt C. cheese (n): pho mát D. apple (n): quả táo -> the/a big cheese: người quan trọng nhất hay quyền lực nhất ưong một nhóm hoặc tổ chức. Dịch nghĩa: ông Peter là người quyền lực nhất trong công ty vì ông ấy vừa mới được thăng chức lên vị trí giám đốc điều hành. |
|
D |
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp Mệnh đề that: That + S + V chia theo S +....+ V (chia số ít)... (That S + V ở đây đóng vai trò như 1 chủ ngữ trong câu, thường dịch là điều mà, việc mà) = It + V (chia số ít)+ that + s + V (chia theo S) E.g: That he passed the exam surprises everyone. ~ It surprises everyone that he passed the exam. (Việc anh ấy đã thi đậu làm mọi người ngạc nhiên). Dịch nghĩa: Việc những con chim di trú đến phía nam vào mùa đông là. một thực tế phố biến. |
|
B |
Kiến thức về so sánh Cấu trúc: to be + less + adj + than E.g: This book is less expensive than that one. à That book is more expensive than this one. Chúng ta có thể dùng “much, slightly...” trong cấu trúc so sánh hơn để nhấn mạnh: “much/ slightly/far...+ hình thức so sánh hơn + than” E.g: His shirt is much more expensive than mine. Dịch nghĩa: Một số tội danh ở đất nước này dường như ít phổ biến hơn nhiều so với ở các nước khác. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ A. get over = recover from: vượt qua, khắc phục, khỏi B. get across (v): diễn đạt thành công, truyền đạt được tư tưởng, suy nghĩ C. get along with sb ~ get on with sb = have a good relationship with sb: hòa hợp, hòa thuận với ai D. get through: làm xong, hoàn thành công việc, vượt qua kì thi Dịch nghĩa: Ted đã mất một khoảng thời gian dài để vượt qua sự đổ vỡ trong cuộc hôn nhân của mình. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. coincidentally(adv): một cách ngẫu nhiên B. practically (adv): trên thực tế, thực tế ra C. internationally(adv): cố ý D. deliberately(adv): chủ tâm Dịch nghĩa: Sarah và tôi ngẫu nhiên đặt một căn phòng trong cùng một khách sạn. Cô ấy đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy tôi ở đó. |
|
C |
Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ Sử dụng đảo ngữ toàn bộ: là hình thức bê nguyên động từ lên trước chủ từ (không cần mượn trợ động từ, không cần trả động từ VS nguyên thể). Sử dụng đảo ngữ loại này khi có cụm trạng từ chỉ nơi chốn ở đầu câu: on the………., in the here, there, out, off... Nếu câu gốc đáng lẽ là “... then the star came out”: ngôi sao xuất hiện thì với câu đảo ngữ, ta đảo thành “out came the star”. Một ví dụ khác với đảo ngữ loại này. Eg: His house stands at the foot of the hill: Nhà anh ta nằm dưới chân đồi. => At the foot of the hill stands his house. Tạm dịch: Chúng tôi dành ra gần 3 tiếng đồng hồ chờ đợi bên ngoài trạm thì ngôi sao xuất hiện. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định To overlook one's mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai. Các đáp án khác không phù hợp A. neglect (v): làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc C. avoid (v): né tránh, tránh xa => Avoid something hoặc avoid +Ving D. Pass (v): bị lờ đi, bị cho qua Tạm dịch: Mẹ chúng tôi thường bỏ qua cho những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi đó bố chúng tôi lại rất nghiêm khắc và sẽ phạt chúng tôi cho dù là một lỗi nhỏ nhất. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định In the wrong: có lỗi, có tội Tạm dịch: Bất chấp tất cả các bằng chứng, anh ta không thừa nhận là mình có tội. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. hilarious (adj): nực cười B. tedious (adj): nhàm chán, buồn tẻ C. furious (adj): nóng giận, giận giữ D. recreational (adj): có tính giải trí Dịch nghĩa: Tôi thấy việc vá tất cũ là vô cùng nhàm chán, đó là lý do tại sao tôi luôn nhờ mẹ tôi làm hộ. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ + to be inclined to do st có ý thiên về việc làm gì A. look up to: kính trọng >< look down on: coi thường B. watch out for = look out for: coi chừng, trông chừng C. stand up to: chống chọi D. come round/around to st: thay đổi ý kiến Dịch nghĩa: Bọn trẻ trước đây luôn kính trọng bố mẹ; bây giờ chúng có vẻ xem thường họ. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. pioneer (n): nhà tiên phong B. navigator (n): nhà hằng hải C. generator (n): máy phát điện D. volunteer [n]: tình nguyện viên Dịch nghĩa: Bill Gates có lẽ là nhà tiên phong nổi tiếng và thành công nhất về phần mềm máy tính. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. plenty (adv): nhiều B. ample (adj): nhiều, dư thừa; phong phú, dồi dào C. expand (v): mở rộng D. big (adj): lớn Dịch nghĩa: Điều tôi thích ở nhà hàng này là có nhiều chỗ đỗ xe ở ngay bên ngoài. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Ta có cụm thành ngữ: white-collar (adj): công chức, lao động bằng trí óc ≠ blue -collar: lao động tay chân A collar (n): cổ tay áo B. sleeve (n): ống tay áo C. shirt (n): áo D. button (n): cúc áo Dịch nghĩa: Peter đang làm việc ở văn phòng. Anh ấy là công chức nhà nước. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định - take charge of = to be responsible for: chịu trách nhiệm cho Dịch nghĩa: Marry sẽ chịu trách nhiệm cho việc quảng cáo vở kịch. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Back and forth: tới lui, qua lại Dịch nghĩa: Đàm phán là một quá trình bàn bạc qua lại để đạt tới sự đồng thuận. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ A. keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp B. go in for: say mê, say sưa C. come down with: mắc bệnh D. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Nếu bạn không tiêm phòng cúm, bạn sẽ có khả năng bị mắc cúm. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ The tip of the iceberg: phần nhìn thấy Dịch nghĩa: Mặc dù chúng rất quan trọng, những biểu hiện văn hóa rõ ràng này, được dạy một cách có chọn lọc và được học một cách có ý thức, cũng chỉ là phần nhìn thấy được của văn hóa. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ say/ breathe a word: nói với ai điều gì đó Dịch nghĩa: Đừng nói với bất cứ ai điều này, nó đặc biệt bí mật |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ Với động từ tie. Có 2 cụm động từ cần lưu ý: B. Tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau) To be tied to st/sb: Bó buộc, ràng buộc vào ai vài điều gì đó. (nhớ là không dùng to tie to st/sb) C. Tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”: Eg: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over. Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng almost no = hardly any: hầu như không without: không có Dịch nghĩa: Toàn bộ thành phố không có điện tối qua - đúng là hỗn loạn. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ A catch on = become popular : nổi tiếng, được ưa chuộng B. get out of: thoát khỏi, từ bỏ C. go in for: say mê, thích thú D. work out: sáng tạo, tìm ra Dịch nghĩa: Tôi cho rằng bản thân mình là người say mê lĩnh vực quảng cáo. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ A. turn over: lật B. turn out: hóa ra C. turn up = show up = arrive: đến D. turn down: từ chối Dịch nghĩa: Chúng tôi phải từ chối lời mời đi ăn trưa của họ, vì chúng tôi có hẹn trước. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng A. concept (n): khái niệm B. preconception (n): định kiến C. misconception (n): nhận thức sai lầm D. conception (n): quan niệm, nhận thức Dịch nghĩa: Tiếng xấu về loài nhện Góa phụ đen là không phải không có cơ sở. Tuy nhiên một yếu tố phóng đại đã dẫn tới nhận thức sai lầm nhất định về độc tính của nó. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ red tape: tệ quan liêu Dịch nghĩa: Khi đương đầu với tệ quan liêu, nhiều người có cảm giác bất lực. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng A durable (a): bền bỉ B. ongoing (a): đang diễn ra C. temporary (a): tạm thời D. enduring (a): lâu dài Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Break new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến A. earth (n) trái đất B. ground (n): mặt đất, bãi đất; khu đất C. soil (n): đất trồng trọt D. land (n): đất, đất liền, đất canh tác, trồng trọt Tạm dịch: Nghiên cứu của họ về những nguyên nhân của bệnh ung thư hứa hẹn sẽ đề xuất những sáng kiến cải tiến và có thể tìm ra cách chữa trị. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng air-tight: chân không water-proof: chống thấm nước snow-white: trắng như tuyết Các phương án còn lại từ không đúng. Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng tuyết cho em gái. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. lively (adj): sinh động B. live (adj): trực tiếp C. alive (adj): còn sống D. living (n): cuộc sống Dịch nghĩa: Trận đấu sẽ được phát trên kênh ITV với sự bình luận trực tiếp của Any Gray. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ as long as your arm: rất dal Dịch nghĩa: Có một danh sách rất dài những thứ cần sửa. |
|
A |
Kiến thức về giới từ across (prep): ngang qua through (prep): qua over (prep]: trên along (prep): dọc theo see somebody across: thấy ai ngang qua push one's way through the crowd: chen ngang qua đám đông Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông đế đến chỗ cô ấy. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ Đáp án A keep sb up (v): làm ai thức khuya. Các đáp án còn lại: B. take sb up: giúp đỡ, dìu dắt ai. C. hold sb/stup: đưa ai/cái gì ra làm ví dụ. D. catch sb up: đuổi kịp ai. Dịch nghĩa: Cô ấy đã khiến tôi thức đến tận sáng để nghe nhạc pop. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ Đáp án. C. live on: sống dựa vào. Các đáp án còn lại không họp nghĩa: A. get by: xoay xở B. give away: trao, phát D. grow on: lớn lên, trở nên Dịch nghĩa: Tôi không biết chúng tôi sẽ sống dựa vào cái gì nếu tôi mất việc. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Đại từ quan hệ “that” được dùng sau “all” Tạm dịch: Tất cả mọi thứ chúng ta cần là nguồn cung cấp liên tục cho nhu cầu cơ bản của cuộc sống. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Câu giả định thể bị động: It is urgent that S + be + V (p2) Dịch nghĩa: Điều cấp bách là bức thư này cần được gửi ngay lập tức. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ A. run into somebody: tình cờ gặp ai B. run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào) C. run sb down: chê bai, bôi xấu ai D. run after sb: đuổi theo, chạy theo sau (ai) Dịch câu: Không ai biết Sam đang ở đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình cờ gặp anh ta là khoảng 4 năm về trước. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp Đây là trường hợp rút gọn cho mệnh đề quan hệ thể chủ động. Mệnh đề sau “that” có đủ các thành phần chính: ballets (S) have been based on (V) the themes (O) nên theo sau chỉ có thể là dạng rút gọn của mệnh đề (Ving). Dịch nghĩa: Chỉ gần đây múa bale mới được dựa trên những chủ đề phản ánh đời sống nước Mỹ. |
|
C |
Kiến thức về giới từ Phân biệt independent of/from/with: + Independent of: không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý, các hành động của anh ta có thể được hiểu một cách đơn giản bằng tiền tệ. + Independent with: dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập + Independent from: thường nói về sự tự do Dịch câu: Là người lớn, tôi độc lập với cha mẹ tôi về mặt tài chính. |