Question 32: I’m not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being ______.
A. tied in B. tied down C. tied up D. tied in with
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 3)
B
Kiến thức về cụm động từ
Với động từ tie. Có 2 cụm động từ cần lưu ý:
B. Tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)
To be tied to st/sb: Bó buộc, ràng buộc vào ai vài điều gì đó. (nhớ là không dùng to tie to st/sb)
C. Tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”:
Eg: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over.
Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.