Question 9: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep ______.
A. falling off B. falling back C. falling over D. falling out
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 3)
C
Kiến thức về cụm động từ
A. fall off: giảm >< rise
B. fall back: rút lui
C. fall over: ngã lộn nhào, vấp ngã
D. fall out: xõa ra (tóc)/fall out with sb ~ argue: tranh cãi, bất hòa với ai
Dịch nghĩa: Tôi không thể đi được những đôi giày cao gót này. Tôi hay bị ngã.