Question 17. Police said the thieves were obviously well acquainted _______ the alarm system at the department store.
A. with B. to C. of D. in
Đáp án A – Kiến thức: Giới từ (ADJ + giới từ)
Giải thích:
- Ta có tính từ “acquainted” (quen, quen dần) đi với giới từ “with” có nghĩa “quen dần với cái gì”.
- Các đáp án còn lại:
Một số tính từ đi với giới từ “to”:
· to be accustomed to : quen với
· to be addicted to : nghiệm, đam mê
· to be allergic to: dị ứng với
· to be attached to: thân thiết, gắn kết với
· to be close to: gần với
· to be cruel to: độc ác với
· to be delightful to sb : thú vị đối với ai
· to be divorced to: li hôn với
· to be engaged to: đính hôn với
· to be familiar to sb : quen thuộc đối với ai
· to be grateful to sb. : biết ơn ai
· to be clear to : rõ ràng
· to be equal to : tương đương với, bằng
· to be favourable to : tán thành điều gì
· to be friendly to: thân thiện với ai
· to be harmful to sb: có hại cho ai
· to be identical to: giống với
Một số tính từ đi với giới từ “of”:
· To be ashamed of: xấu hổ về
· To be afraid of: sợ, e ngại
· To be aware of: nhận thức về
· To be capable of: có khả năng
· To be confident of: tự tin về
· To be fond of: thích về
· To be guilty of: phạm tội, có tội về
· To be innocent of: vô tội
· To be suspicious of: nghi ngờ về
· To be sick of: chán nản về
· To be terrified of: khiếp sợ về = to be scared of
Một số tính từ đi với giới từ “in”:
· To be absorbed in sth: say sưa cái gì = be interested in sth
· To be experienced in sth: có kinh nghiệm về...
· To be deficient in sth: thiếu hụt về <> to be full of sth
· To be fortunate in sth: may mắn trong cái gì
· To be rich in sth: giàu có, dồi dào, nhiều về
· To be successful/succeed in sth: thành công về
Dịch câu: Cảnh sát nói rằng những tên tội phạm đã hoàn toàn quen với hệ thống báo thức tại gian hàng