Question 18: D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. health /ˈhelθi/ (n): sức khỏe
B. healthily /ˈhelθɪli/ (adv): một cách khỏe mạnh
C. healthiness /ˈhelθinəs/ (n): sự khỏe mạnh, tính lành mạnh
D. healthy /ˈhelθi/(a): lành mạnh,
à lifestyle (n): lối sống
Trước vị trí danh từ ta cần tính từ
à a healthy lifestyle: 1 lối sống lành mạnh
à Đáp án D
Tạm dịch: Đối với người lao động ít vận động, một lối sống lành mạnh giúp họ giảm béo phì và ngăn ngừa bệnh tật (ung thư, thoát vị đĩa đệm…)