Question 21: You shouldn't eat so many sweets. They're for you.
A. bad B. unhealthy C. unsuitable D. disagreeable
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 11)
A
Kiến thức về từ vựng
B. unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không tốt cho sức khỏe, ốm yếu
C. unsuitable /'ʌnˈsjuːtəbl/ (adj): không phù hợp
D. disagreeable /ˌdisəˈɡriːəbl/ (adj): không vừa ý
Dịch nghĩa: Con không nên ăn quá nhiều kẹo. Chúng có hại cho con.