LESSON 11
Question 1: The play is very long but there are three .
A. intervals B. breaks C. rests D. naps
Question 2: The last lecture completely over my head.
A. got B. went C. was D. left
Question 3: Could I pick your on the subject before the meeting?
A. brains B. head C. intellect D. mind
Question 4: The dying man's speech was so that no one was able to interpret his last request.
A. incoherent B. indiscreet C. nonchalant D. impotent
Question 5: Very soon I found some other people to and we began to write songs.
A. keep up with B. team up with C. talk through with D. get along with
Question 6: chair the meeting.
A. John was decided to B. It was decided that John should
C. There was decided that John should D. John had been decided to
Question 7: I thought about the problem but i couldn't a solution.
A. come in for B. come across C. come up with D. come out
Question 8: John painted his bedroom black, it looks dark and dreary. He a different color.
A. had to choose B. must have chosen
C. should have chosen D. could have been choosing
Question 9: The tiny bells on the Christmas tree were in the draught.
A. clanging B. ringing C. tinkling D. gurgling
Question 10: The two runners crossed the line .
A. sometimes B. simultaneously C. frequently D. occasionally
Question 11: There lots of furniture in the furniture department.
A. is/ on display B. is/ displaying C. are/ displaying D. are/ to display
Question 12: It's advisable to any contact with potentially rabiss animals.
A. escape B. avoid C. prevent D. evade
Question 13: The old lady was exhausted after a long walk.
A. very B. absolutely C. pretty D. fairy
Question 14: She wanted to serve some coffee to her guests : however .
A. she hadn't many sugar B. there was not a great amount of the sugar
C. She did not have much sugar D. she was lacking in amount of the sugar
Question 15: These figures give you some idea of the cost of your car for one year.
A. controlling B. handling C. managing D. maintaining
Question 16: It can take up to three months to a man to do this specialist work.
A. guide B. teach C. train D. learn
Question 17: In today's paper it that we shall have an election this year.
A. says B. admits C. expresses D. proposes
Question 18: I had to pay on a carpet I bought in through the Customs today.
A. taxes B. rates C. fines D. duty
Question 19: The charged by the architect for the plans of the new building were unusually high.
A. hire B. price C. fees D. sum
Question 20: It takes a great deal of for the class to make a trip abroad.
A. arrangement B. organization C. expense D. business
Question 21: You shouldn't eat so many sweets. They're for you.
A. bad B. unhealthy C. unsuitable D. disagreeable
Question 22: I wondered whether you would like to to the theatre tomorrow.
A. visit B. go away C. go out D. walk out
Question 23: Do you think he is of doing the job?
A. capable B. competent C. able D. suited
Question 24: I bought these shoes in the sale. They were a real .
A. cheap B. economy C. bargain D. purchase
Question 25: If you put your money in the bank, it will earn ten per cent .
A. savings B. profit C. deposit D. interest
Question 26: Edward was named after one of his father's distant .
A. family B. brothers C. members D. relations
Question 27: Jane and Brian got married a year after they got .
A. divorced B. proposed C. engaged D. separated
Question 28: Julie had a terrible with her parents last night.
A. row B. discussion C. argue D. dispute
Question 29: The restaurant is popular with film stars and the .
A. like B. same C. similar D. such
Question 30: It's much more expensive if you use the phone at rate.
A. high B. tall C. peak D. heavy
Question 31: Politicians often promise to solve all problems .
A. thick and fast B. on the whole C. of set purpose D. at a stroke
A. through B. over C. together D. off
Question 33: to the invention of the steam engine, most forms of transport were horse-drawn.
A. Akin B. Prior C. In addition D. With reference
Question 34: The truant was from school for unbecoming behavior.
A. dispelled B. repelled C. expelled D. compelled
Question 35: it or not, I've just been given a totally unexpected pay rise.
A. Believe B. Accept C. Presume D. Allow
Question 36: During the war, the black market in luxury goods .
A. flourished B. flowered C. bloomed D. blossomed
Question 37: It's expected that all members will to the rules of the club.
A. comply B. concede C. conform D. compromise
Question 38: I'm afraid I'm rather about the existence of ghosts.
A. skeptical B. partial C. adaptable D. incapable
Question 39: Nothing was arranged, it was all very .
A. A taken away B. worn out C. slapdash D. slap up
Question 40: He gambled his life's savings before starting on his wife's.
A. across B. around C. out D. away
Question 41: Global warming has progressed glaciers everywhere are shrinking.
A. too much that B. enough to cause C. to such an extent that D. so great an extent that
Question 42: Mr. Average was just a run-of-the- worker.
A. road B. mill C. week D. wheel
Question 43: The police -a good deal of criticism over the handling of the demonstration.
A. came in for B. brought about C. opened up D. went down with
Question 44: They can't on the name for the baby.
A. conclude B. consent C. assent D. decide
Question 45: Despite the financial problems, she managed to her fortune.
A. hold on to B. catch up with C. keep back D. carry away
Question 46: for their strong fiber include flax and hemp.
A. Plants are grown B. Plants grown C. Plants that grown D. To grow plants
A. What the Moon B. The Moon which C. When the Moon D. That the Moon
Question 48: We've bought some chairs for the garden so that they are easy to store away.
A. adapting B. adjusting C. bending D. folding
A. a large many B. quite many C. a great many D. quite a lot
Question 50: Round and round .
A. the wheels of the engine went B. did the wheels of the engine go
C. went the wheels of the engine D. going the wheels of the engine
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: A. interval /'intəvəl/ (n): lúc ngừng, nghỉ, giờ giải lao (giữa các chương trình biểu diễn, vở kịch) Các đáp án còn lại: B. break /breik/(n): giờ giải lao (nghỉ để ăn trưa, uống trà hoặc giữa các tiết học) C. rest /rest/(n): sự nghỉ ngơi D. nap /næp/(n): giấc ngủ ngắn (ban ngày), giấc ngủ chợp mắt Tạm dịch: Vở kịch này rất dài nhưng có 3 lần giải lao. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ . Thành ngữ: go over sb's head: ra ngoài tầm hiểu biết của ai lecture /ˈlektʃə/ (n): bài giảng, bài thuyết trình Dịch nghĩa: Bài thuyết trình trước hoàn toàn ngoài tầm hiểu biết của tôi. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: pick sb's brains: xin và dùng ý kiến của ai, tham khảo ý kiến của ai Dịch nghĩa: Tôi có thể tham khảo ý kiến của ông về đề tài này trước cuộc họp được không? |
|
A |
Kiến thức về từ vựng die (v) chết; dying (adj): sắp chết interpret /in'tə:prit/ (v): hiểu, giải thích request /ri'kwest/ (n): lời thỉnh cầu speech /spiːtʃ/ (n): lời nói Cấu trúc: S + V / to be + so adj that S + V:... đến nỗi mà... Đáp án: A. incoherent /ˌinkouˈhiərənt/ (adj): không mạch lạc, rõ ràng, không liền mạch Các đáp án còn lại: B. indiscreet / ˌindisˈkri:t / (adj): không thận trọng, hớ hênh C. nonchalant/ˈnɒnʃələnt/ (adj): lãnh đạm, vô tình D. impotent / ˈɪmpətənt / (adj): lọm khọm, bất lực Dịch nghĩa: Lời nói của người đàn ông sắp chết rời rạc đến nỗi không ai hiểu được nguyện vọng cuối cùng của ông. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ Cụm động từ: B. team up with Sb: hợp sức, hợp tác, cùng làm việc với ai Các đáp án còn lại: A. keep up with sb: theo kịp ai, không thua kém ai D. get along with Sb: hòa hợp với ai Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu tôi tìm được vài người khác để hợp tác cùng và bắt đầu viết bài hát. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc câu giả định: They decide/ suggest/ advise/ propose that S + (should) + V-inf. = It is decided/ suggested/ advised. proposed that S + (should) + V-inf. chair /tʃeə/ (v): chủ trì Dịch nghĩa: Họ đề nghị rằng John phải chủ trì cuộc họp. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, hướng giải quyết Đáp án: C. come in for: có phần B. come across: tình cờ gặp D. come out: lộ ra Dịch nghĩa: Tôi đã nghĩ về vấn đề đó nhưng chưa tìm ra cách giải quyết. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc khuyết thiếu hoàn thành: ĐTKT + have + VPII: dùng để nói về một sự suy luận về sự chắc chắn của một sự việc nào đó. • must have VP2: chắc hẳn là đã. Diễn tả điều gì đó hầu như chắc chắn trong quá khứ. • may/might/could have VP2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra hoặc có thể đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra. • should have VP2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên hoặc phải xảy ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra. • had to: chỉ sự bắt buộc, cần thiết (mang tính khách quan) paint st adj (red/blue): sơn cái gì màu như thế nào dreary/'driəri/ (adj): buồn, ảm đạm Dịch nghĩa: John đã sơn phòng ngủ của anh ta màu đen. Trông nó tối và ảm đạm. Anh ta đáng lẽ nên sơn một màu khác. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: C. tinkle/'tiŋkl/(v): kêu leng keng cụm từ: in the draught: gió lùa Các đáp án còn lại: A. clang /ˈklæŋ/(v): kêu lanh lảnh, kêu vang rền B. ring /riŋ/(v): rung đổ chuông D. gurgle /'gə:gl/(v): (suối) kêu róc rách Dịch nghĩa: Những chiếc chuông nhỏ trên cây thông noel đang kêu leng keng khi có gió lùa vào. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. simultaneously /ˌsimlˈteiniəsli/ (adv); đồng thòi, cùng lúc Các đáp án còn lại: A. sometimes (adv): thỉnh thoảng C. frequently /'fri:kwəntli/ (adv): thường xuyên D. occasionally /əˈkeiʒnəli/ (adv): thỉnh thoảng cross the line: chạm vạch Dịch nghĩa: Cả 2 người chạy cùng chạm vạch một lúc. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng There + is + a/ an + danh từ đếm được số ít hoặc: there + is + danh từ không đếm được furniture /ˈfɜːnitʃə/ (n): đồ đạc (danh từ không đếm được) Cụm từ: on display: đang được trưng bày department /diˈpɑːtmənt/ (n): gian hàng, khu trưng bày Dịch nghĩa: Có rất nhiều đồ đạc đang được trưng bày ở gian hàng đồ đạc. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. avoid /əˈvɔɪd/ (v) + st/ Ving: tránh cái gì contact /ˈkɔntækt/ (n): mối liên lạc, sự tiếp xúc potentially /pəˈtenʃəli/ (adv): tiềm năng tiềm ẩn Các đáp án còn lại: A. escape /is'keip/ (v) + from st: trốn thoát khỏi cái gì C. prevent /prɪˈvent/ (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì D. evade /iˈveid/ (v) + st/ Ving: tránh khỏi Tạm dịch: Người ta khuyên rằng nên tránh bất cứ sự tiếp xúc nào với những con động vật tiềm ẩn bệnh dại. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng exhausted/igˈzɔːstid/ (adj): kiệt sức absolutely /ˈæbsəluːtli/ (adv): hoàn toàn absolutely được dùng với những tính từ và động từ miêu tả tình cảm, xảm xúc (ở mức tối đa) Các đáp án còn lại: A. very: được dùng với những tính từ, trạng từ mang nghĩa ở mức độ cao: rất c. pretty /'priti/ (adv): khá D. fairy /ˈfeəri/ (n): nàng tiên Dịch nghĩa: Bà cụ hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi bộ dài. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp many + danh từ đếm được số nhiều much + danh từ không đếm được a large/great number of + danh từ đếm được số nhiều a large amount of + danh từ đếm được số ít (Không dùng: a great amount of) Sb + lack + St: ai đó thiếu cái gì hoặc a lack of st guest / gest/ (n): khách serve sb st: phục vụ/ mời ai cái gì Dịch nghĩa: Cô ấy muốn mời khách của mình café; tuy nhiên cô ấy không còn nhiều đường. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng figure /ˈfigə/ (n): con số the cost of: chi phí cho Đáp án: D. maintain / mein'tein/(v): bảo dưỡng Các đáp án còn lại: A. control /kənˈtroul/(v): kiểm soát B. handle / ˈhændl/(v); điều khiển, sử dụng C. manage /ˈmænidʒ/(v): quản lý Dịch nghĩa: Những con số này có thể cho anh vài ý kiến về chi phí bảo dưỡng ô tô của mình trong một năm. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng take up: mất tới, chiếm (thời gian) specialist /ˈspeʃəlist/ (n) chuyên gia, chuyên môn Đáp án: C. train + sb + to V: huấn luyện, đào tạo ai làm gì A. guide + sb: hướng dẫn ai B. teach + Sb + to V: dạy ai làm gì D. learn + to V: học làm gì Dịch nghĩa: Có thể mất tới 3 tháng để đào tạo một người để làm công việc chuyên môn này. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng election / iˈlekʃn/ (n): cuộc bầu cử Đáp án: A. say + st/ that + S + V: nói cái gì/ nói rằng... B. admit/ədˈmit/(v) + [to) st/ to doing st/ that...: thừa nhận... c. express /iks'pres/ + st thể hiện, diễn tả D. propose / prəˈpouz/ (v) + st/ that...: đề nghị, đề xuất Dịch nghĩa: Báo ngày hôm nay nói rằng chúng ta sẽ có một cuộc bầu cử vào năm nay. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng carpet /ˈkɑːpit/ (n): tấm thảm Customs /ˈkʌstəmz/ (n): hải quan Cụm từ: pay duty on st: trả thuế, đóng thuế cho cái gì được mua về (nhập khẩu) Các đáp án còn lại: A. pay a taxe on st: nộp thuế gì B. rate (n): lệ phí, tỉ lệ c. fine (n): tiền phạt - pay a fine: nộp phạt Dịch nghĩa: Tôi phải nộp thuế cho tấm thảm tôi mua về qua hải quan ngày hôm nay. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng charge /tʃɑːdʒ/ (v): tính giá, đòi trả charge a fee for st: tính phí cho cái gì architect /ˈɑːkitekt/ (n): kiến trúc sư Đáp án C. fee /fi:/ (n): lệ phí Các đáp án còn lại: A. hire /ˈhaiə/(n): sự thuê mướn; (v): thuê B. price /prais/(n): giá cả D. sum /sʌm/(n): tổng số tiền Tạm dịch: Phí trả cho các kiến trúc sư lên kế hoạch cho tòa nhà mới cao một cách không bình thường. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng make a trip abroad: làm một chuyến đi nước ngoài Đáp án: B. organization /ˌɔːgənaiˈzeiʃn/ (n): sự tổ chức Cụm từ: take a lot of organization: lên kế hoạch, sắp xếp và chuẩn bị Các đáp án còn lại: A. arrangement/əˈreindʒmənt/ (n): sự sắp xếp C. expense /ikˈspens/(n): chi phí D. business / 'biznis/ (n): việc kinh doanh Dịch nghĩa: Cần lên kế hoạch cho lóp có một chuyến đi nước ngoài. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng B. unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không tốt cho sức khỏe, ốm yếu C. unsuitable /'ʌnˈsjuːtəbl/ (adj): không phù hợp D. disagreeable /ˌdisəˈɡriːəbl/ (adj): không vừa ý Dịch nghĩa: Con không nên ăn quá nhiều kẹo. Chúng có hại cho con. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ wonder /ˈwʌndə/ (v): tự hỏi theatre /ˈθɪətə/ (n): nhà hát; rạp hát Đáp án: C. go out: ra ngoài go out to the theatre: đi xem ca nhạc A. visit (v): thăm B. go away: bỏ đi D. walk out: đình công, bãi công Dịch nghĩa: Tôi tự hỏi bạn có muốn đi xem ca nhạc ngày mai không? |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Đáp án A. be capable + of + Ving: có khả năng làm gì Các đáp án còn lại: B. competent /ˈkɔmpitənt/ (adj) + in/ at st hoặc competent to V: thành thạo làm gì c. be able + to V: có khả năng làm gì D. suited /'sju:tid/ (adj) + for st: phù hợp cái gì Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ là anh ta có khả năng làm công việc đó không? |
|
C |
Kiến thức về từ vựng in the sale: đợt giảm giá Đáp án: C. bargain /ˈbɑːgin/(n): món hời A. cheap (là tính từ nên không phù hợp B. economy / i:ˈkɔnəmi/(n): ngành kinh tế D. purchase (n): sự mua, vật mua được Dịch nghĩa: Tôi mua những đôi giày này vào đợt giảm giá. Chúng thật sự là món hời. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. interest /ˈintrəst/(n): lãi suất A. savings /ˈseɪvɪŋz/ (n): tiền tiết kiệm B. profit /ˈprɔfit/ (n]: lợi nhuận C. deposit /diˈpɔzit/ (n): tiền đặt cọc Dịch nghĩa: Nếu bạn gửi tiền vào ngân hàng, nó sẽ kiếm được lãi suất 10%. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Cụm từ: be named after: được đặt theo tên ai a close/near/distant relation: họ hàng (gần/xa) Dịch nghĩa: Edward được đặt tên theo một trong những người họ hàng xa của bố anh ta. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Cụm từ: get engaged: đính hôn get married: kết hôn Các đáp án còn lại: A. divorce /diˈvɔːs/ (v); (n): li dị; cụm từ: get divorced: đã li hôn B. propose /prəˈpouz/ (v): cầu hôn D. separate /ˈseprət/ (v): tách rời nhau; cụm từ: get separated: đã chia tay Dịch nghĩa: Jane và Brian đã kết hôn một năm sau khi đính hôn. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Chỗ trống cần điền một danh từ. terrible /ˈterəbl/ (adj): khủng khiếp A. row /raʊ/ (n): cuộc cãi vã have a row with sb: cãi nhau với ai B. discussion/diˈskʌʃn/ (n): sự tranh luận, thảo luận have a discussion on: thảo luận về c. argue /ˈɑːgjuː/(v) + with Sb: tranh luận với ai D. dispute /dis'pju:t/ (n): cuộc tranh luận bàn cãi Tạm dịch: Julie và bố mẹ cãi nhau rất to tối qua. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng - cấu trúc từ "the like" có nghĩa là những người thuộc loại như vậy/ những vật thuộc loại như vậy. Dịch nghĩa: Nhà hàng đó rất được ưa chuộng bởi những ngôi sao điện ảnh, các nghệ sỹ và những người đại loại như vậy. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng rate /reit/ (n): tỉ lệ Cụm từ: at a high/ low rate: với tốc độ cao Các đáp án còn lại: C. peak /pi:k/(n): chỏm, mỏm (núi); (adj): tối đa D. heavy /'hevi/ (adj): nặng, đầy Dịch nghĩa: Sẽ tốn tiền hơn nếu bạn dùng điện thoại với tốc độ cao. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ Politician /ˌpɔliˈtiʃn/ (n); chính trị gia promise + to V: hứa làm gì Thành ngữ: at a stroke: một cách nhanh chóng Các đáp án còn lại: A. thick and fast: dồn dập B. on the whole: nhìn chung Dịch nghĩa: Các chính trị gia thường hứa giải quyết các vấn đề một cách nhanh chóng. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Cụm động từ: pull oneself together: lấy lại bình tĩnh, tự kiềm chế lại mình nervous /ˈnəːvəs/ (adj): căng thẳng interview/ˈintəvjuː/ (n): buổi phỏng vẩn act/ækt/ (v): cư xử manage + to V: cố, xoay xở làm gì confidently /ˈkɔnfidəntli/ (adv): một cách tự tin Dịch nghĩa: Karen cực kì căng thẳng trước buổi phỏng vấn, nhưng cô ấy đã lấy lại được bình tĩnh và cư xử một cách tự tin. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: prior /ˈpraiə/ + to st (adj): ưu tiên, trước steam /sti:m/ (n): hơi nước engine/ˈendʒin/ (n): động cơ forms of transport: loại hình giao thông Các đáp án còn lại: A. Akin/əˈkin/ + to st (adj) : giống như C. In addition /əˈdɪʃn/+ to: thêm vào đó D. With reference /ˈrefərəns/ + to: có liên quan đến Dịch nghĩa: Trước phát minh của động cơ hơi nước, hầu hết các loại hình giao thông đều được kéo bằng ngựa. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng truant /ˈtruːənt/ (n): đứa bé trốn học Đáp án C. expel /iks'pel/: bị đuổi học behavior /biˈheivjə/ (n): lối cư xử, hành vi unbecoming /ˌʌnbiˈkʌmiŋ/ (adj): không phù họp Các đáp án còn lại: A. dispel /dis'pel/ (v): xua đuổi đi, xua tan B. repel/rɪˈpel/ (v): đẩy xa, đẩy lùi, khước từ D. compel /kəmˈpel/ (v): bắt buộc Dịch nghĩa: Đứa bé hay trốn học bị đuổi khỏi trường vì hành vi không đúng. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: Believe it or not: tin hay không tùy anh get/ be given a pay rise: được tăng lương unexpected /ˌʌnikˈspektid/ (adj): bất ngờ Các đáp án còn lại: B. accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận C. presume /prɪˈzjuːm/(v) ...: đoán chừng D. allow /əˈlaʊ/ + sb to V: cho phép ai làm gì Dịch nghĩa: Tin hay không tùy anh nhưng tôi vừa bất ngờ được tăng lương. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng black market: chợ đen luxury /ˈlʌkʃəri/ (n): xa xỉ, đắt đỏ goods (n): hàng hóa Đáp án: A. flourish /ˈflʌrɪʃ/(v): phát đạt, phát triển B. flower/ˈflaʊə(r)/(v): nở hoa, thành công C. bloom/blu:m/ (v): nở hoa D. blossom/ˈblɒsəm/(v): ra hoa, nở hoa Dịch nghĩa: Trong chiến tranh, chợ đen bán những hàng hóa xa xỉ phát triển rất mạnh. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng expect/ik'spekt/ (v): mong đợi Đáp án: C. conform /kənˈfɔːm/ (v) + to: tuân theo, phù hợp Các đáp án còn lại: A. comply /kəmˈplai/ + with: tuân theo B. concede /kənˈsiːd/ + st: thừa nhận cái gì D. compromise /ˈkɒmprəmaiz/ with sb (v): thỏa hiệp với ai Dịch nghĩa: Người ta mong đợi rằng mọi thành viên sẽ tuân thủ mọi nội quy của câu lạc bộ. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng existence /igˈzistəns/ (n): sự tồn tại Đáp án: A. skeptical /'skeptikl/ (adj): hoài nghi Các đáp án còn lại: B. partial /ˈpɑːʃl/ (adj) + to: mê thích C. adaptable /əˈdæptəbl/ (adj): có thể thích nghi được D. incapable /inˈkeipəbl/ + of Ving: không thể làm gì Dịch nghĩa: Tôi e rằng tôi vẫn hoài nghi về sự tồn tại của ma. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng arrange /əˈreindʒ/ (v): sắp đặt, sắp xếp C. slapdash /ˈslæpdæʃ/ (adj): cấu thả, vội vàng Các đáp án còn lại: A. take away: mang đi, lấy đi B. wear out: rách, mòn, kiệt sức Dịch nghĩa: Không có gì được sắp xếp, tất cả đều rất cẩu thả vội vàng. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ gamble /'gæmbl/ (v): đánh bạc gamble away: thua bạc Tạm dịch: Anh ta đã thua bạc hết toàn bộ số tiền tiết kiệm trước khi bắt đầu tính đến chuyện lấy vợ. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: to ... extent ờ một mức độ to such an extent: đến mức mà Global warming: hiện tượng nóng lên toàn cầu progress /prəʊɡres/ (v): tiến lên, phát triển glacier / ˈɡlæsiə[r]/ (n): băng hà, sông băng shrink /ʃriŋk/ (v) : thu lại, co lại Tạm dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu đã phát triển đến mức mà các dòng sông băng ở mọi nơi đang thu hẹp lại. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Cụm từ: run-of-the-mill (adj): không có gì đặc biệt; tầm thường Dịch nghĩa: ông Average chỉ là một công nhân bình thường. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Đáp án A. come in for: có phần, góp phần criticism /ˈkritisizəm/ (n): sự phê bình, chỉ trích cụm từ: a good/ great deal of: nhiều handle/'hændl/ (v): xử lý, đàn áp demonstration /ˌdemənˈstreiʃn/ (n): cuộc biểu tình Các đáp án còn lại: B. bring about: gây ra C. open up: tăng tốc, mở (cửa) D. go down with: bị ốm Dịch nghĩa: Cảnh sát cũng góp phần lớn trong sự chỉ trích việc đàn áp vụ biểu tình. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ decide on/ upon st: quyết định chọn cái gì Các đáp án còn lại: A. conclude /kənˈkluːd/ (v) + st: quyết định cái gì B. consent /kənˈsent/ + on: đồng ý, ưng thuận C. assent /əˈsent/ + to st: đồng ý, chấp thuận Dịch nghĩa: Họ chưa thể chọn tên cho đứa trẻ. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ Despite + N/Ving: mặc dù financial /faiˈnænʃl/ (adj): thuộc về tài chính manage + to V: xoay xở, thành công fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n); gia tài A. hold on to: bám lấy, giữ lấy B. catch up with: đuổi kịp, theo kịp C. keep back: đứng cách xa D. carry away: đem đi, tháo bỏ Dịch nghĩa: Mặc dù khó khăn về tài chính, cô ấy vẫn xoay xở để giữ lấy tài sản của mình. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp fiber /ˈfaibə/ (n): sợi include /in'klu:d/ (v): bao gồm flax /'flæks/ (n): cây lanh, sợi lanh hemp /hemp/ (n): cây gai dầu Xét các thành phần của câu ta thấy: "include" là động từ chính. Như vậy chỗ trống cần điền chính là chủ ngữ của câu. Và danh từ này phải là dạng rút gọn cho mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động. Đáp án: B. Plants grown = which are grown Dịch nghĩa: Những cây được trồng để lấy sợi bao gồm cây lanh và cây gai dầu. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp 'That" đứng đầu câu để tạo thành mệnh đề danh từ, có chức năng của danh từ, để làm chủ ngữ cho "is”. Nếu không có that" thì nó là 1 câu đơn, mà 1 câu thì không thể làm chủ từ được. appear /əˈpiə[r]/(v): xuất hiện considerable /kənˈsidərəbl/(adj): lớn, đáng kể horizon /həˈraizn/(n): phía chân trời overhead /'əʊvəhed/(adv): ở trên đầu, trên trời merely /ˈmiəli/(adv): chỉ optical /ˈɒptikl/(adj): quang học illusion /iˈluːʒn/(n): ảo giác Dịch nghĩa: Cái điều mà mặt trăng dường như lớn hơn ở phía chân trời so với lúc nó xuất hiện trên đầu chỉ là ảo giác quang học. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. fold /fəʊld/ (v): gập folding (adj): có thể gập được Cụm từ: a folding chair: ghế gập so that + S + V: để mà Các đáp án còn lại: A. adapt /əˈdæpt/ (v): thích nghỉ, phù hợp B. adjust /əˈdʒʌst/ (v): điều chỉnh C. bend /bend/ (v): bẻ cong, uốn cong store away: cất, dọn Dịch nghĩa: Chúng tôi mua vài cái ghế gấp trong vườn để mà dễ cất đi. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: a good/ great many: khá nhiều, khá lớn pay attention to: chú ý tới fact /fækt/ (n): sự thực, thực tế Dịch nghĩa: Có khá nhiều từ trong tiếng Anh mà có nhiều hơn một nghĩa. Hãy chú ý kĩ thực tế này. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Cụm từ: round and round (adv): xoay tròn, vòng vòng, vòng đi vòng lại Cấu trúc câu đảo ngữ: Adv + V + S: (nhấn mạnh cách bánh xe quay.) Dịch nghĩa: Bánh xe của máy quay vòng vòng. |