B
Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc khuyết thiếu hoàn thành: ĐTKT + have + VPII: dùng để nói về một sự suy luận về sự chắc chắn của một sự việc nào đó.
• must have VP2: chắc hẳn là đã. Diễn tả điều gì đó hầu như chắc chắn trong quá khứ.
• may/might/could have VP2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra hoặc có thể đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra.
• should have VP2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên hoặc phải xảy ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra.
• had to: chỉ sự bắt buộc, cần thiết (mang tính khách quan)
paint st adj (red/blue): sơn cái gì màu như thế nào
dreary/'driəri/ (adj): buồn, ảm đạm
Dịch nghĩa: John đã sơn phòng ngủ của anh ta màu đen. Trông nó tối và ảm đạm. Anh ta đáng lẽ nên sơn một màu khác.