Question 22. Đáp án B
Kiến thức : Đồng nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Ta có: hampering: cản trở/ ngăn cản
Xét các đáp án:
A. allowing: cho phép B. preventing: ngăn cản
C. encouraging: khuyến khích D. promoting: thúc đẩy
Từ đồng nghĩa: hampering: cản trở/ ngăn cản = preventing: ngăn cản
Vậy đáp án đúng là B
Tạm dịch: Những cơn bão dữ dội đã cản trở nỗ lực cứu hộ và hiện có rất ít cơ hội tìm thấy thêm người sống sót.
Question 23. Đáp án B
Kiến thức : Đồng nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Ta có: dawn (n): bình minh, sự khởi đầu
Xét các đáp án:
A. outcome (n): kết quả, hậu quả B. beginning (n): sự bắt đầu
C. expansion (n): mở rộng, phát triển D. continuation (n): sự tiếp tục
Từ đồng nghĩa: dawn (n): bình minh, sự khởi đầu = beginning (n): sự bắt đầu
Vậy đáp án đúng là B
Tạm dịch: Với sự khởi đầu của khám phá không gian, quan điểm cho rằng các điều kiện khí quyển trên Trái đất có thể là duy nhất trong hệ mặt trời đã được củng cố.