Question 22: He had his money _______ in a secure bank account.
A. hammered away at B. jabbered about C. slaved away D. squirreled away
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 13)
D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. hammer away at: làm việc không ngừng nghỉ
B. jabber about: nói luyến thắng về cái gì
C. slave away: làm quần quật đầu tắt mặt tối
D. squirrel away: tích lũy, cất trữ dành cho tương lai
Dịch nghĩa: Anh ấy có tiền tiết kiệm ở trong tài khoản ngân hàng.