LESSON 13
Question 1: With this type of insurance, you're buying ______ of mind.
A. peace B. satisfaction C. calmness D. contentment
A. cry B. tear C. sweep D. distance
Question 3: On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn't help _____ into tears.
A. bursting B. breaking C. turning D. looking
Question 4: There's a list of repairs as long as ______ .
A. your arm B. a pole C. your arms D. a mile
Question 5: I tried to talk to her, but she was as high as a _______ .
A. kite B. house C. sky D. wall
Question 6: The jury_____ her compliments ______ her excellent knowledge of the subject.
A. returned/ to B. paid/ to C. returned/ on D. paid/ on
A. eye B. ear C. arm D. finger
A. torms B. horns C. forms D. rorns
Question 9: Who has a great hold.______ you? It's my mother.
A. in B. over C. at D. about
Question 10: There is no point in persuading him to change his mind. He always holds his______ .
A. soil B. land C. ground D. earth
Question 11: Children are supposed to hold the elder people in high ______ .
A. spirit B. mood C. esteem D. attitude
Question 12: The ship was sinking and they had to take to the boats.
A. used B. resort to C. hire D. rent
A. quo B. qou C. quack D. quiz
Question 14: Father has lost his job, so we’ll have to tighten our belt to avoid getting into debt.
A. buy new belt B. sell the belt C. squander D. economize
Question 15: The_____ friendly products are designed not to harm the natural environment.
A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalism
Question 16: Her contract_______ in two months, so she's looking for another job.
A. runs down B. runs out C. goes out D. goes away
A. immediately B. directly C. instantaneously D. quite
Question 18: The flights are full at the moment, so you’ll have to______ .
A. run a stroke of luck B. get a better luck C. be down on your luck D. take pot luck
Question 19: John first dabbled______ buying old maps for his collection.
A. in B. on C. at D. for
Question 20: It's a matter of urgency to put right at once but nothing suitable ______ to mind.
A. returns B. emerges C. sprouts D. springs
Question 21: He was arrested for trying to pass_____ notes at the bank.
A. counterfeit B. fake C. camouflaged D. fraudulent
Question 22: He had his money _______ in a secure bank account.
A. hammered away at B. jabbered about C. slaved away D. squirreled away
Question 23: The train service has been a ______ since they introduced the new schedules.
A. shambles B. rumpus C. chaos D. fracas
Question 24: 'The film was pretty bad, wasn't it?' - 'Yes, I think it was ________ '.
A. exemplary B. excruciating C. expeditious D. explicit
Question 25: Many young people in rural areas don't want to spend their lives on the farm
A. weather-beaten B. up-to-date C. long-term D. wide-range
Question 26: They Beauty Contest is ________ start at 8:30 am our time tomorrow.
A. due to B. bound to C. about to D. on the point
Question 27: In this job, experience accounts for more than paper _____ .
A. background B. certificates C. quality D. qualifications
A. Actions speak louder than words B. Kill two birds with one stone
C. The early bird catches the worm D. bird in the hand is worth two in the bush
Question 29: Whenever a problem______ , we try to discuss frankly and find the solutions as soon as
A. comes by B. come off C. comes up D. comes in
Question 30: Is he guilty or innocent_____ the crime?
A. in B. from C. of D. by
Question 31: The child was told to________ for being rude to his uncle.
A. excuse B. apologize C. forgive D. confess
Question 32: "I'm going for an interview for a job this afternoon." "Good luck! I'll keep my_______
A. legs B. fingers C. arms D. hands
Question 33: The entire city was_____ electricity last night – it was chaotic.
A. no B. almost no C. hardly any D. without
Question 34: She is a friendly person. She gets_____ all her neighbours.
A. up well with B. down well with C. on well with D. get off with
Question 35: Look this document_________ carefully before you sign it
A. up B. on C. at D. over
Question 36: Jack and Linda_______ last week. They just weren't happy together.
A. ended up B. finished off C. broke into D. broke up
Question 37: I must warn you I am not used to_______ so rudely.
A. speak to me B. be spoken to C. speak D. being spoken to
Question 38: Plenty________ evidence has come_____ light to prove that he has been involved
A. of/ in / with B. of/ from /by C. with/ in / in D. of/ to / in
Question 39: Their research into the causes of cancer promises to break the new____________ in the
field and possibly lead to a cure.
A. earth B. ground C. soil D. land
Question 40: The word "friendship" can be_____ applied to a wide variety of relationships.
A. lightly B. loosely C. sparingly D. slightly
Question 41: The match will be screened on ITV with________ commentary by Any Gray.
A. lively B. live C. alive D. living
Question 42: You should pat yourself on the______ for having achieved such a high score in
A. neck B. leg C. arm D. back
Question 43: Make sure you_______ up the data on your computer, because you might get a virus.
A. back B. store C. save D. copy
Question 44: The________ on the kitchen table.
A. grocery is B. grocery are C. groceries is D. groceries are
Question 45: His speech was careful and____ , but his words seemed to make no sense.
A. distinctive B. distinction C. distinct D. distinguished
Question 46: All______ is a continuous supply of the basic necessities of life.
A. what is needed B. for our needs C. the thing needed D. that is needed
Question 47: It is urgent that this letter_______ immediately.
A. was posted B. posted C. be posted D. be post
Question 48: Shake a leg or you will miss the train.
A. Hurry up B. Slow down C. Watch out D. Put down
Question 49: It is only recently that ballets have been based on the themes_______ American life.
A. reflecting B. reflects C. is reflecting D. reflected
Question 50: The new inexperienced employee was loaded______ paperwork and regulations
A. out of B. out with C. in for D. down with
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: peace of mind: yên tâm Dịch nghĩa: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: a far cry from - to be completely different from: khác xa, khác với Dịch nghĩa: Khi luật ô nhiễm không khí đầu tiên được xây dựng ở Anh vào thế kỉ thứ XIV, chất ô nhiễm không khí được giới hạn là những hợp chất có thể nhìn thấy hoặc ngửi thấy, khác xa hoàn toàn với danh sách dài những chất có hại được biết đến ngày nay. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ Cấu trúc: can't/ couldn't help + V.ing: không nhịn được/ không thể không... Cụm từ: + burst into tears: bật khóc + break into: đột nhập vào + turn into: biến thành + look into: điều tra, xem xét Dịch nghĩa: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Cụm từ: "as long as your arm" có nghĩa là rất dài - very long Dịch nghĩa: Có một danh sách sửa chữa rất dài. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Cụm từ: as high as a kite: quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma túy Dịch nghĩa: Tôi cố gắng không nói chuyện với cô ấy, vì cô ấy quá phấn khích. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: pay sb compliment on st = compliment sb on st: khen ngợi ai về việc gì. Dịch nghĩa: Ban giám khảo khen ngợi kiến thức tuyệt vời của cô về chủ đề này. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Ta có cụm "lend an ear to sb/sth": lắng nghe một cách chân thành Dịch nghĩa: Tôi chắc rằng chị bạn sẽ lắng nghe bạn một cách đồng cảm khi bạn giải thích tình huống với chị ấy. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Cụm từ: on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan Dịch nghĩa: Wendy đang lưỡng lự, cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: have a great hold on/over sb/st: có ảnh hưởng lớn tới ai/cái gì Dịch nghĩa: Ai là người có ảnh hưởng lớn tới bạn? Đó là mẹ tôi. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: hold one's ground: giữ vững lập trường Cấu trúc: there is no point in doing st: không đáng/vô ích để làm gì; persuade sb to do st thuyết phục ai làm gì Dịch nghĩa: Đó là vô ích khi thuyết phục anh ấy thay đổi quyết định. Anh ấy luôn giữ vững lập trường. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: hold sb in high esteem = respect sb: kính trọng ai Dịch nghĩa: Trẻ con có bổn phận phải kính trọng người già. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: take to = resort to: phải dùng tới, phải nhờ tới Dịch nghĩa: Con tàu bị chìm và họ phải dùng tới thuyền. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định Status quo là một thuật ngữ tiếng La Tinh có nghĩa là hiện trạng hoặc giữ nguyên hiện trạng. Dịch nghĩa: Chất lượng kém của các chương trình không nâng cao sự hiểu biết của con người mà còn giữ nguyên tình trạng đó. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ Tighten our belt: thắt lưng buộc bụng/chi tiêu tiết kiệm A. buy new belt: mua thắt lưng mới B. sell the belt: bán thắt lưng C. squander: phung phí D. economize: chi tiêu tiết kiệm Dịch nghĩa: Bố của chúng tôi bị thất nghiệp, vì vậy chúng tôi sẽ phải chi tiêu tiết kiệm để tránh mắc nợ. =>Tighten our belt = Economize |
|
C |
Kiến thức về từ vựng A. environment (n): môi trường B. environmental (adj): thuộc về môi trường C. environmentally (adv) D. environmentalism (n): chủ nghĩa môi trường Trật tự của cụm danh từ: adv + adj + noun => chọn environmentally Dịch nghĩa: Những sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế để không gây hại đến môi trường tự nhiên. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ A. run down: ngừng hoạt động/mất năng lượng B. run out: hết hạn/cạn kiệt C. go out: ra ngoài D. go away: đi xa Dịch nghĩa: Hợp đồng của cô ấy hết hạn trong 2 tháng nữa, vì vậy cô ấy đang tìm một công việc khác. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. immediately /i'mi:djətli/(adv): ngay lập tức B. directly /di'rektli/(adv): lập tức/ trực tiếp C. instantaneously /,instən'teinjəsli/(adv): ngay lập tức, tức thời D. quite/ /kwait/(adv): hoàn toàn immediately + obvious: hiển thị rõ, hiển thị ngay lập tức, thấy ngay được Dịch nghĩa: Khi bạn đi xuống quả đồi, lái xe chầm chậm bởi vì không thấy ngay được chỗ để rẽ. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ be down on luck = suffer: khốn khổ, khốn đốn, khổ sở, vất vưởng Dịch nghĩa: Hiện tại chuyến bay đã chật cứng, vì vậy chúng tôi sẽ phải vất vưởng. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp dabble in: đã từng làm một việc gì không chuyên nghiệp Dịch nghĩa: Lúc đầu John đã từng làm việc mua những tấm bản đồ cũ cho đồ sưu tập của anh ấy. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định Come/spring to mind = immediately think of something - nghĩ ngay đến gì, điều gì xuất hiện đầu tiên trong tâm trí. Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề cấp bách cần phải có những quyết định khẩn trưomg nhưng mà chả nghĩ được điều gì ngay cả. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. counterfeit /’kauntəfit/(a): giả mạo => counterfeit money: tiền giả B. fake/feik/(n): giả mạo, vật làm giả C. camouflaged /'kaməflɑ:ʒ/(a): được ngụy trang D. fraudulent /'frɔ:djulənt/: gian lận, lừa lọc Dịch nghĩa: Anh ấy bị bắt vì tội cố gắng chuyển tiền giả ở ngân hàng. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định A. hammer away at: làm việc không ngừng nghỉ B. jabber about: nói luyến thắng về cái gì C. slave away: làm quần quật đầu tắt mặt tối D. squirrel away: tích lũy, cất trữ dành cho tương lai Dịch nghĩa: Anh ấy có tiền tiết kiệm ở trong tài khoản ngân hàng. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. shamble (n): cảnh hỗn loạn, nhốn nháo (ở ga tàu xe) B. rumpus (n): sự náo động, huyên náo (do cãi lộn) C. chaos (n): sự lộn xộn (giao thông) D. fracas (n): cuộc cãi lộn, ẩu đả ầm ĩ Dịch nghĩa: Nhà ga nhốn nháo cả lên vì họ thông báo lịch trình mới. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. exemplary (a): gương mẫu, mẫu mực B. excruciating (a): khắt khe, tỉ mỉ, tệ hại C. expeditious (a): chóng vánh, mau lẹ, khẩn trương D. explicit (a): rõ ràng, dứt khoát Dịch nghĩa: "Bộ phim ấy tệ quá phải không?" - “Ừ, nó quá tệ!" |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. weather-beaten: sạm nắng, dày dạn nắng gió B. up-to-date: hiện đại, hợp thời C. long-term: dài hạn D. wide-range: rộng rãi Dịch nghĩa: Nhiều bạn trẻ vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở trên trang trại như những người cha mẹ sạm nắng của mình. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định A. be due to+ V: chắc chắn xảy ra vì có kế hoạch từ trước B. Be bound to + Vo = certain or likely to happen, or to do or be something: chắc chắn hoặc có thể xảy ra C. Be about to + Vo = to be close to doing something; to be going to do something very soon: sắp làm cái gì đó, dự định sớm làm điều gì đó D. Be on the point of + noun: đến giai đoạn Dịch nghĩa: Cuộc thi hoa hậu sẽ bắt đầu lúc 8:30 sáng mai theo giờ của chúng ta. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng A. Background: lý lịch B. Certificates: chứng từ C. Quality: chất lượng D. Qualifications: năng lực/phẩm chất Cụm danh từ: paper qualifications [bằng cấp] Dịch nghĩa: Trong công việc này, kinh nghiệm vượt trội hơn là bằng cấp. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ A. Hành động thiết thực hơn lời nói. B. Một mũi tên trúng hai đích; nhất cử lưỡng tiện. C. Trâu chậm uống nước đục; thành công sẽ đến với ai biết nắm bắt nhanh cơ hội. D. Tốt hơn nên giữ cái mình đang có hơn là mạo hiểm đánh mất nó để được nhiều hơn. Dịch nghĩa: Nadine: "Tôi được trả 550 đô la bồi thường cho cái máy cát-sét của tôi. Tôi nên nhận tiền hay chờ lấy cái máy tốt hơn?" Kitty: “Hãy lấy 550 đô la đi...." |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định A. Come by = to receive something: nhận cái gì đó B. Come off = to be successful: thành công C. Come up = happen: xảy ra D. Come in = to become fashionable: trở thành xu hướng thời trang Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi cố gắng thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra giải pháp nhanh nhất có thể. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Innocent of/guilty of: vô tội/có tội Dịch nghĩa: Anh ta có tội hay vô tội? |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp A. Excuse (v) + something: xin lỗi, lượng thứ về cái gì (không có giới từ) B. Apologize for doing st: xin lỗi vì làm gì C. Forgive somebody something: lượng thứ, tha thứ cho ai về cái gì D. Confess something: thú nhận điều gì Dịch nghĩa: Đứa trẻ được bảo phải xin lỗi vì đã thô lỗ với chú của mình. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Cụm: cross one's fingers: cầu mong Dịch câu: "Tôi sẽ phỏng vấn cho một công việc chiều nay." "Chúc may mắn! Tôi sẽ cầu may mắn cho bạn" |
|
D |
Kiến thức về từ vựng almost no = hardly any: hầu như không without: không có Dịch nghĩa: Toàn bộ thành phố không có điện tối qua - đúng là hỗn loạn. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ Không có get up with, get down with Get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) get off (with something): qua khỏi (tai nạn...) get off (with somebody); dan díu với ai Dịch nghĩa: Cô ấy là một người thân thiện. Cô ấy hòa thuận với tất cả những người hàng xóm của cô. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ look something up: tra, tìm tư liệu về (một từ...) look on: (là người) chứng kiến (một sự kiện...) look at: nhìn (cái gì) look over st: kiểm tra, xem xét kỹ Dịch nghĩa: Xem xét tài liệu này một cách cẩn thận trước khi bạn ký nó. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ D. break up: chia tay A. ended up: kết luận, kết thúc B. finished off: hoàn thành, kết thúc C. broke into: bắt đầu làm gì đó đột ngột Dịch nghĩa: Jack và Linda đã chia tay tuần trước. Họ không hạnh phúc với nhau. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp cấu trúc: - Be + used to + V_ing = get accustomed to + Ving: quen với việc gì (dùng để diễn tả những thói quen ở hiện tại) - Be used to + V (nguyên dạng) = Be used for + Ving: được dùng để làm gì - Used to + V (nguyên dạng): quen với việc gì (dùng để diễn tả những thói quen trong quá khứ) => Dùng thể bị động theo ngữ nghĩa. Dịch nghĩa: Tôi phải cảnh báo anh rằng tôi không hề quen với việc bị nói chuyện thô lỗ như thế. |
|
D |
Kiến thức ngữ pháp Plenty of + Danh từ số nhiều không đếm được hoặc danh từ số nhiều đếm được. Come to light: tiết lộ, đem ra phơi bày. Be involve in: dính líu vào Dịch nghĩa: Rất nhiều bằng chứng đã được tiết lộ đề chứng minh rằng ông ấy đã tham gia vào buôn lậu. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. earth (n): trái đất B. ground (n): mặt đất, bãi đất khu đất C. soil (n): đất trồng trọt D. land (n): đất đất liền, đất canh tác, trồng trọt => Break the new earth in the field: tạo ra bước đột phá mới trong lĩnh vực Tạm dịch: Nghiên cứu của họ về những nguyên nhân của bệnh ung thư hứa hẹn sẽ tạo ra bước đợt phá mới trong lĩnh vực và có thể tìm ra cách chữa. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định Apply sparingly: áp dụng một cách nhẹ nhàng vào.. Dịch nghĩa: Từ "tình bạn” có thể được áp dụng một cách nhẹ nhàng cho nhiều mối quan hệ. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. lively (adj): sinh động B. live (adj): trực tiếp C. alive (adj): còn sổng D. living (n): cuộc sống Dịch nghĩa: Trận đấu sẽ được phát trên kênh ITV với sự bình luận trực tiếp của Any Gray. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ Pat yourself on the back: khen ngợi chính mình Dịch nghĩa: Bạn nên tự khen mình vì đã đạt được điểm cao trong kì thi tốt nghiệp. |
|
A |
Kiến thức ngữ pháp back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc...) store, save, copy không đi với giới từ up Dịch nghĩa: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus. |
|
D |
Những từ dễ gây nhầm lẫn Phân biệt grocery và groceries: Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khô Groceries: (số nhiều) hàng khô Groceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là are Dịch nghĩa: Hàng khô đang ở trên bàn bếp |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Ở đây cần một tính từ => danh từ ở B loại - distinctive (a): đặc biệt - distinct (a): dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng - distinguished (a): xuất sắc Dịch nghĩa: Bài phát biểu của ông rất cẩn thận và xuất sắc, nhưng những lời của ông dường như không có ý nghĩa. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Đại từ quan hệ "that" được dùng sau "all" Tạm dịch: Tất cả mọi thứ chúng ta cần là nguồn cung cấp liên tục cho nhu cầu cơ bản của cuộc sống. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Câu giả định thể bị động: It is urgent that S be P2. Dịch nghĩa: Điều cấp bách là bức thư này cần được gửi ngay lập tức. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ A. shake a leg = hurry up: nhanh lên B. slow down: giảm tốc độ/ chậm lại >< speed up: nhanh lên/tăng tốc C. watch out: coi chừng D. put down: đặt xuống Dịch nghĩa: Nhanh lên hoặc là anh sẽ lỡ tàu đó. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp Đây là trường hợp rút gọn cho mệnh đề quan hệ thể chủ động. Mệnh đề sau “that” có đủ các thành phần chính: ballets (S) have been based on (V) the themes (O) nên theo sau chỉ có thể là dạng rút gọn của mệnh đề (Ving). Dịch nghĩa: Chỉ gần đây múa bale mới được dựa trên những chủ đề phản ánh đời sống nước Mỹ. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định Load down with (v): đè nặng áp lực Dịch nghĩa: Những nhân viên mới kinh nghiệm còn non nớt bị áp lực bởi công việc giấy tờ và những điều luật trong công ty. |