Question 22: There are excellent prospects for promotion, and you’ll know you’re doing something to benefit society.
A. opportunities (cơ hội, triển vọng) B. likelihoods (khả năng xảy ra)
C. futures (tương lai) D. potentials (tiềm năng)
Giải thích: từ đồng nghĩa
Tạm dịch:
Có triển vọng thăng tiến tuyệt vời và bạn sẽ biết rằng mình đang làm điều gì đó có lợi cho xã hội.
Question 23: Wind, solar, hydro are types of renewable energy.
A. non – renewable (không tái tạo) B. sustainable (bền vững, tái tạo được)
C. unavailable (không khả dụng) D. abundant (phong phú)
Giải thích: từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Gió, năng lượng mặt trời, thuỷ điện là các loại năng lượng tái tạo.