Question 22. Đáp án B
Kiến thức: Trái nghĩa (từ đơn) Giải thích:
Ta có: facilitate (v): làm cho dễ dàng/ tạo thuận lợi Xét các đáp án:
A. ease (v): làm cho dễ dàng B. block (v): ngăn cản/ cản trở
C. speed (v): tăng tốc D. build (v): xây dựng
Từ trái nghĩa: facilitate (v): làm cho dễ dàng/ tạo thuận lợi >< block (v): ngăn cản/ cản trở Vậy đáp án đúng là B
Tạm dịch: Các chương trình khác nhau đã được thiết kế để tạo thuận lợi cho việc lưu trữ và phân tích dữ liệu nghiên cứu.
Question 23. Đáp án D
Kiến thức: Trái nghĩa (cụm từ/ thành ngữ) Giải thích:
Ta có cụm từ: keep a stiff upper lip: tỏ ra kiên cường Xét các đáp án:
A. be talkative: nói nhiều B. be calm: bình tĩnh
C. be quiet: yên tĩnh D. be nervous: lo lắng Cụm từ trái nghĩa:
keep a stiff upper lip: tỏ ra kiên cường >< be nervous: lo lắng Vậy đáp án đúng là D
Tạm dịch: Tôi nên tỏ ra kiên cường và đi theo con đường cao thượng và tất cả những thứ đó, vì vậy tôi sẽ làm